Để đáp ứng nhu cầu tìm hiểu về du học của các em học sinh và quý vị phụ huynh, công ty tư vấn du học Đại Thiên Sơn có đôi lời giới thiệu về trường Trung họcThe Newman School tọa lạc tại thành phố thành phố Boston, bang Massachusetts,
Mỹ.
Trường Trung học tư thục The Newman School dành cho cả nam và nữ được thành lập vào năm 1945 và tọa lạc tại thành phố Boston, bang Massachusetts của Mỹ. Trường đào tạo bậc học từ lớp 9 đến lớp 12 và là 1 trong 3 trường trung học tư thục duy
nhất ở bang Massachusetts có chương trình IB giúp học sinh có thể phát triển tư duy phản biện cũng phát triển sự sáng tạo của mỗi học sinh.
WORCESTER ACADEMY, WORCESTER, MASSACHUSETTS TRƯỜNG
NỘI TRÚ CATS ACADEMY BOSTON, BOSTON, MASSACHUSETTS ARCHBISHOP WILLIAMS HIGH SCHOOL, BRAINTREE, MASSACHUSETTS 2020
The
Newman School - Du học Đại Thiên Sơn DTS
Phương châm đào tạo của trường là giáo dục cả về kiến thức lẫn nhân cách, phẩm chất của học sinh giúp họ dễ dàng được nhận vào các trường Đại học danh tiếng và là người có ích cho cộng đồng.
MÔI TRƯỜNG SỐNG
Thành phố Boston – thủ đô giáo dục nổi tiếng của nước Mỹ khi có 5 trường Đại học danh tiếng trên thế giới: Đại học Harvard, MIT,
Standford, Princeton, Yale.
Các danh lam thắng cảnh nổi tiếng tại Boston luôn thu hút nhiều khách du lịch có thể kể đến như: Tòa nhà chọc trời Hancock building, Nhà thờ Trinity, Công viên lịch sử quốc gia Boston, Thác Niagara, bảo tàng Isabella Stewart Gardner, Đài quan sát Skywalk,...
Khi nói đến thành phố lý tưởng cho các du học sinh chọn làm điểm đến du học thì không thể bỏ qua thành phố Boston khi nơi
đây luôn nắm giữ vị trí hàng đầu cho việc đầu tư giáo dục.
Là thành phố có nền kinh tế, công nghệ, du lịch phát triển mạnh. Năm 2012, Boston còn giữ vị trí là 1 trong số 30 thành phố dẫn đầu về kinh tế trên thế giới.
Luôn nằm trong TOP những thành phố năng động và có cộng đồng văn hóa đa dạng.
Tòa nhà chọc trời John Hancock tại Boston City - Du học Đại Thiên Sơn DTS
LÝ DO NÊN CHỌN HỌC TẠI THE NEWMAN SCHOOL
► The Newman School được công nhận bởi
Hiệp hội các trường Trung học và Cao đẳng tại New England. ► Lớp học tại trường có sĩ số ít, đặc biệt mỗi giáo viên chỉ quản lý 5 học sinh. Vì vậy giáo viên có thể theo sát kết quả học tập và giải đáp những thắc mắc của học sinh khi cần thiết. ► Nhờ vào chất lượng giảng dạy tuyệt vời cùng đội ngũ giáo viên tận tâm, tỷ lệ học sinh sau khi tốt nghiệp được nhận vào các trường Đại học ở mức 100%. Các trường Đại học tiêu biểu như: Clark University, Cornell University,
Georgetown University, Georgia Institute of Technology, Harvard University, Loyola University, York University, Northeastern University, Oberlin University, Syracuse University, Tufts University, University of California, University of Colorado, University of Connecticut, University of Maine, University of Massachusetts, University of Pennsylvania,...
ĐỜI SỐNG HỌC SINH
Ngoài giờ học trên trường, sinh
viên có thể tham gia các hoạt động thể thao lành mạnh như: đua thuyền, bơi lội, chạy việt dã, bóng rổ, tennis, đi thuyền buồm, bóng vợt,...cùng nhiều hoạt động ngoại khóa được tổ chức ở những địa điểm khác nhau gần khuôn viên trường phục vụ cho mục đích học tập thực tế của học sinh.
Ngoài ra, những hoạt động nghệ thuật hấp dẫn không thể nào bỏ qua với những học sinh đam mê các hoạt động như: hợp xướng, sử dụng nhạc cụ, dàn nhạc, mỹ thuật, đồng diễn âm
nhạc,...
Có nhiều câu lạc bộ được thành lập bởi các học sinh năng động tại trường như: CLB cầu lông, CLB hợp xướng, CLB kịch, CLB kỹ thuật, CLB toán, CLB nhiếp ảnh, CLB bóng chuyền, CLB đan lát, CLB mã hóa máy tính,....
Hoạt động ngoại khóa của học sinh The Newman School - Du học Đại Thiên Sơn DTS
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
The Newman School cung cấp chương
trình giảng dạy được kiểm tra kỹ lưỡng, khắt khe nhằm giúp học sinh chuẩn bị cho nhu cầu học tập ở các trường Đại học. Học sinh được khuyến khích trả lời tất cả các câu hỏi, vấn đề liên quan đến nội dung học và phát triển các kỹ năng toàn diện khác bao gồm: kỹ năng làm việc nhóm, kỹ năng giải quyết các vấn đề, kỹ năng trình bày trước đám đông,...
Chương trình trung học: trường đào tạo các môn học bắt buộc cho học sinh trong thời gian học như:
Ngôn
ngữ & văn học
Tiếp thu ngôn ngữ
Tiếng Tây Ban Nha
Nghệ thuật, âm nhạc
Khoa học xã hội
Toán học
Khoa học
Thiết kế
Giáo dục thể chất
Ngoài chương trình dạy học truyền thống, trường còn
cung cấp chương trình cấp bằng quốc tế mà học sinh có thể tận dụng ở những năm học trung học cơ sở và trung học phổ thông.
Để có được chứng chỉ sau khi hoàn thành Chương trình Tú tài quốc tế IB (International Baccalaureate), học sinh bắt buột phải hoàn thành 06 khóa học ở 6 nhóm sau: Ngôn ngữ A1, Ngôn ngữ thứ 2, Xã hội, Khoa học thực nghiệm, Nghệ thuật, Toán học và Khoa học máy tính.
Lớp học tại The Newman School - Du học Đại Thiên Sơn DTS
HỌC PHÍ
Chi phí cho việc học tập tại The Newman School năm học 2020 - 2021:
Phí ghi danh/đăng kiý nhập học
$300
Học phí (đối với học sinh quốc tế)
$37,000
Lớp học Toán của học sinh The Newman School - Du học Đại Thiên Sơn DTS
YÊU CẦU ĐẦU VÀO
Điều kiện nhập học của trường The Newman
School dành cho học sinh quốc tế: Hoàn thành đơn đăng ký nhập học Trình độ tiếng Anh:
Lớp 9: IELTS 5.0 hoặc TOEFL iBT 50+
Lớp 10: IELTS 5.5 hoặc TOEFL iBT 57+
Lớp 11: IELTS 6.0 hoặc TOEFL iBT
65+
Lớp 12: IELTS 6.5 hoặc TOEFL IBT 70+
Bảng điểm 2 năm gần nhất Thư giới thiệu từ một giáo viên tại trường hiện tại Phỏng vấn qua Skype Chứng minh tài chứng Hồ sơ tiêm chủng Bằng chứng bảo hiểm y tế.
► LÝ DO CHỌN CÔNG TY TƯ VẤN DU HOC ĐẠI THIÊN SƠN:
Công ty Đại Thiên Sơn tự hào nằm trong TOP 10 công ty du học uy tín và hàng đầu tại Việt Nam vớigần 20 năm kinh nghiệm trong việc tư vấn, định hướng du học Mỹ, Canada, Úc, Philippines,...
Là đại diện tuyển sinh chính thức của hơn 3000 trường trên thế
giới.
TOP 100 công ty du học được Bộ Giáo dục đào tạo Thành phố Hồ Chí Minh cấp phép tuyển sinh du học.
Mỗi năm, hàng trăm du học sinh được cấp visa du học thành công nhờ sự hỗ trợ và tư vấn của Đại Thiên Sơn.
Chúng tôi luôn không ngừng nâng cao chuyên môn và chất lượng phục vụ nhằm đem đến cho khách hàng những trải nghiệm tuyệt vời nhất khi tin tưởng chọn Đại Thiên Sơn.
Là cầu nối giúp quý phụ huynh và học sinh chạm đến ước mơ du học cùng với đội ngũ chuyên viên tư vấn được đào tạo kỹ lưỡng và chuyên nghiệp.
Nhiều lợi ích khác khi đăng ký tại công ty Đại Thiên Sơn của chúng tôi:
1. Học bổng 2. Tặng phí đăng ký Application fee ( miễn phí) 3. Tặng lệ phí Visa 3.680.000 4. Free các dịch vụ khác…
WORCESTER ACADEMY, WORCESTER,
MASSACHUSETTS TRƯỜNG NỘI TRÚ CATS ACADEMY BOSTON, BOSTON, MASSACHUSETTS ARCHBISHOP WILLIAMS HIGH SCHOOL, BRAINTREE, MASSACHUSETTS 2020
H.Mẫn
Tags: Du học Mỹ, Công ty tư vấn du học, Công ty tư
vấn du học uy tín, Chứng minh tài chính du học Mỹ, Visa du học Mỹ, Điều kiện du học Mỹ, Du học Mỹ tự
túc, Du lịch Mỹ, Xin visa du lịch mỹ, Gia hạn visa du học Mỹ, Câu hỏi phỏng vấn visa Mỹ, Học bổng du học Mỹ, Hồ sơ du học Mỹ Mọi thắc mắc quý phụ huynh học sinh vui lòng liên hệ
qua: CÔNG TY TƯ VẤN DU HỌC UY TÍN ĐẠI THIÊN SƠN (DTS EDU LINKS) Địa chỉ: 339/79A Lê Văn Sỹ, Phường 13, Quận 3, TP.HCM Hotline: 0908.39.39.95 – 0902.38.39.95 Zalo/Viber: 0908.393.995 – 0906.643.995. Điện thoại: (028) 352.642.49 – 352.642.54 – 352.642.93 Email:
Website: http://www.daithienson.com/ FACEBOOK: http://www.facebook.com/duhocdaithienson/ Liên hệ: tại đây
Đăng Ký Tư Vấn Trực Tuyến
Bảng xếp hạng năm nay cung cấp một phân tích thống kê của các trường trung học hàng đầu trong khu vực Boston lớn hơn. Để đảm bảo tính chính xác và tính nhất quán, nó được tổng hợp với dữ liệu gần đây nhất có sẵn tại thời điểm báo chí từ Bộ Giáo dục Tiểu học và Trung học Massachusetts, công bố một lượng thông tin hạn chế trên mỗi trường, bao gồm điểm MCAS và SAT. Khi những thách thức của đại dịch tiếp tục khuếch đại khoảng cách cơ hội trong giáo dục, đã có sự xem xét kỹ lưỡng về việc bao thanh toán các điểm kiểm tra, có xu hướng tương quan với thu nhập gia đình cao hơn và ngày càng được coi là một biện pháp không đầy đủ về thành tích của học sinh. Trong nỗ lực cung cấp sự minh bạch bổ sung, một lần nữa, biểu đồ của Lừa một lần nữa bao gồm thu nhập hộ gia đình trung bình và giá nhà cho mỗi thị trấn trung học, để bạn có thể tự mình thấy cách các trường đứng đầu danh sách so sánh. Chúng tôi cũng đã bao gồm một số danh sách danh sách danh dự của người Viking để bạn có thể thấy trong các lĩnh vực nào, chính xác, các trường khác nhau xuất sắc, cũng như một danh sách các trường có hiệu suất cao trong các khu vực có giá nhà trung bình thấp hơn.
Thứ hạng
Trường học
Ghi danh
Kích thước lớp trung bình
Tỷ lệ học sinh-giáo viên
Học sinh lớp 10 đạt thành thạo hoặc cao hơn trên MCAS (%) Nghệ thuật tiếng Anh
Học sinh lớp 10 đạt thành thạo hoặc cao hơn trên MCAS (%) Toán học
Điểm số SAT trung bình Đọc/Viết
Điểm SAT trung bình
Vị trí nâng cao (%) thành thạo
Tỷ lệ tốt nghiệp (%)
Học đại học (%)
Đánh giá của nhà giáo dục (%) thành thạo
Đánh giá của nhà giáo dục (%) mẫu mực
Đánh giá của nhà giáo dục (%) kết hợp
Giá nhà trung bình
Thu nhập trung bình
1
Trường trung học Weston
638
11.7
11.3: 1
84
85
638
657
74.8
100
90.2
74.7
23.2
97.9
$ 2,105,000
$ 206,250
2
Trường trung học Winchester
1,349
9.1
13.6: 1
89
87
627
643
86.1
98.9
83.7
83.9
15.3
99.2
$ 1.349.500
$ 173,058
3
Trường trung học Hingham
1,205
7.9
12.6: 1
91
82
619
615
86.9
95.9
83.2
81.6
17.5
99.1
$ 1,125,000
$ 147,520
4
Trường trung học khu vực Manchester Essex
450
12.4
10.3: 1
82
71
617
626
77.7
97.6
81.3
49.2
47.5
96.7
$ 901,222
$ 150,322
5
Trường trung học Wayland
831
15.1
11.2: 1
89
80
645
657
92.4
99.1
82
82.5
17.5
100
$ 1.000.000
$ 192,632
6
Trường trung học khu vực Acton-Boxborough
1,703
15.8
13.3: 1
91
86
651
683
93.7
98.8
87.5
85.5
13.2
98.7
$ 827,180
$ 135,858
7
Trường trung học Wellesley
1,406
15.1
11.9: 1
93
88
657
670
82.3
97.9
82.2
85.9
13.5
99.4
$ 1,655,000
$ 213,684
8
Trường trung học khu vực Lincoln-Sudbury
1,513
17.8
12.1: 1
84
84
629
645
93.9
97.9
84.1
60
38.6
98.6
$ 1,141,882
$ 180,426
9
Trường trung học khu vực Dover-Sherborn
657
15.5
12.4: 1
96
93
631
642
94.4
97.1
80.6
82
18
100
$ 1,308,875
$ 235,679
10
Trường trung học Littleton
451
13.9
13.1: 1
84
82
615
620
83.3
95.4
89
66.7
33.3
100
$ 605.000
$ 125,275
11
Trường trung học khu vực Hamilton-Wenham
492
7.1
10,5: 1
89
76
592
587
62.1
97.8
81.5
83.3
16.7
100
$ 812,664
$ 126,134
12
Trường trung học Andover
1,679
8.6
13.1: 1
81
75
607
611
74.4
98
87.1
83.5
15.7
99.2
$ 605.000
$ 125,275
13
Trường trung học khu vực Hamilton-Wenham
573
13.9
10,5: 1
94
91
632
628
87.2
100
84.5
97
1.5
98.5
$ 812,664
$ 126,134
14
Trường trung học Andover
1,567
18
13.3: 1
91
84
632
654
92.5
99.1
85.5
71.7
26.9
98.6
$ 827,180
$ 135,858
15
Trường trung học Wellesley
1,178
13.6
12.1: 1
90
86
625
639
85.5
97.8
81
92.8
6.3
99.1
$ 812,664
$ 126,134
16
Trường trung học Andover
2,273
18.5
$ 840.000
93
91
667
689
89.8
98.7
80.3
97.4
0.9
98.3
$ 153,315
Trường Bromfield
17
10,6: 1
1,139
15.7
$ 800.000
86
79
651
667
88.1
93
85.4
80.4
14
94.4
$ 170,250
Học viện Westford
18
$ 745.000
1,212
17.1
$ 149,437
89
84
625
640
89.8
99.7
85.6
74.3
22.9
97.2
Trường trung học Westborough
$ 119,299
19
Trường trung học Lexington
1,837
14.3
12.3: 1
88
87
643
665
82.9
98.4
74.9
95.9
0
95.9
$ 1,550,000
$ 185,686
20
Trường trung học Sharon
1,669
16
10,9: 1
92
87
629
645
89.8
98.1
87.2
98.2
0
98.2
$ 675.000
$ 144,142
21
Trường trung học Hopkinton
812
15.3
14.3: 1
87
85
602
635
87.5
97.2
79.5
81.7
18.3
100
$ 871.000
$ 172,683
22
Trường trung học Newton South
328
13.4
11.6: 1
94
81
563
573
71.4
93.6
77.3
61
39
100
$ 1,525,000
$ 154,398
23
Trường trung học Needham
2,087
14
$ 800.000
83
79
639
652
91.9
95.6
67.5
95
1.7
96.7
$ 170,250
Học viện Westford
24
$ 745.000
931
11
10,5: 1
86
71
608
599
65.2
97.6
80.4
98.1
1.9
100
$ 812,664
$ 126,134
25
Trường trung học Andover
311
12.4
$ 840.000
70
62
640
621
63.1
89
78.7
76.3
21.1
97.4
$ 153,315
Trường Bromfield
26
10,6: 1
1,269
14.6
11.3: 1
90
81
604
615
87
97.9
86.3
98.5
0
98.5
$ 2,105,000
$ 206,250
27
Trường trung học Winchester
849
12.9
10,5: 1
87
81
611
626
83.3
98.4
72.8
97.4
0
97.4
$ 812,664
$ 126,134
28
Trường trung học Andover
631
12.2
$ 840.000
90
83
601
581
69.4
99.4
81.8
93.3
6.7
100
$ 812,664
$ 126,134
29
Trường trung học Andover
952
15.3
$ 840.000
84
80
607
632
82.6
98.4
85.1
97.1
1.9
99
$ 1,049,000
$ 159,646
30
Trường Boston Latin
2,416
24.5
19.7: 1
96
98
649
660
74.2
97.6
80.4
46.8
51.8
98.6
$ 499.000
$ 76,298
31
Trường trung học Concord-Carlisle
1,323
19.5
12.3: 1
91
83
639
647
92.8
98.7
72.3
97
3
100
$ 1,436,376
$ 168,589
32
Trường trung học Newton North
2,098
15.9
10,9: 1
87
81
634
648
84.3
97.1
73
88.9
5.6
94.5
$ 1,525,000
$ 154,398
33
Cambridge Rindge và Trường Latin
1,867
13.8
8.6: 1
69
61
615
601
77
92
65.1
63.6
31.5
95.1
$ 1,800,000
$ 107,490
34
Trường trung học Arlington
1,483
13
13.0: 1
83
81
623
617
75.3
96.7
81
96
0
96
$ 950.000
$ 114,576
35
Trường trung học khu vực Nashoba
894
14.3
13.2: 1
84
77
595
593
68.3
97
86.2
89
11
100
$ 568,167
$ 134,006
36
Trường trung học Natick
1,678
16
12.2: 1
80
69
607
603
84
96.3
80.3
87.3
12.1
99.4
$ 738,250
$ 115,652
37
Trường trung học Ipswich
528
12.2
10.8: 1
88
71
575
572
78.6
94.2
70.7
79
19.4
98.4
$ 770.000
$ 103,941
38
Trường trung học trung lưu Cohasset
424
15
10.8: 1
89
80
616
585
71.8
100
82.7
97.6
0
97.6
$ 770.000
$ 103,941
39
Trường trung học trung lưu Cohasset
772
13.5
$ 1,350,000
70
72
554
568
66.9
98.4
77
70.2
29.8
100
$ 141,036
Trường trung học Foxborough
40
12.0: 1
1,329
20.8
$ 596,450
90
87
650
673
91.2
99.7
78.2
98
0
98
$ 92.978
Trường trung học Belmont
41
16.3: 1
1,047
14.7
$ 1,430,000
84
82
592
601
83.5
96.4
82.5
98
1
99
$ 140.500
Trường trung học Masconomet
42
13.3: 1
639
17.3
$ 855,969
84
69
575
571
78
97.9
85.9
92
8
100
$ 148,469
Bắc đọc trường trung học
43
9.4: 1
231
12.4
$ 730.000
66
55
603
589
38.8
97
78.5
95.7
4.3
100
$ 123,042
Trường trung học Rockport
44
7.6: 1
709
14.7
$ 808.500
83
71
561
558
61.1
99.5
86.6
83.1
16.9
100
$ 87,149
Trường trung học Hanover
45
11.4: 1
647
13.6
$ 1,350,000
70
45
595
585
69
92.9
69.7
71.8
28.2
100
$ 141,036
Trường trung học Foxborough
46
12.0: 1
1,718
9.5
$ 596,450
74
64
538
535
61.9
95.6
76.8
69
31
100
$ 92.978
Trường trung học Belmont
47
16.3: 1
1,101
14.1
$ 1,430,000
79
65
587
587
77.6
97.2
78.2
97.5
1.6
99.1
$ 140.500
Trường trung học Masconomet
48
13.3: 1
653
14.9
$ 855,969
74
67
606
596
68.8
94.6
78
94.6
4.1
98.7
$ 148,469
Bắc đọc trường trung học
49
9.4: 1
718
14.4
$ 730.000
77
66
575
569
65.2
96.6
71.6
77.8
22.2
100
$ 123,042
Trường trung học Rockport
50
7.6: 1
695
14.9
$ 808.500
85
69
592
580
62.9
95.3
73.7
86.3
11.6
97.9
$ 87,149
Trường trung học Hanover
51
11.4: 1
1,182
15.6
$ 677.500
73
65
587
589
70.4
96.6
75
82
17.1
99.1
$ 133,922
Trường trung học khu vực Triton
52
$ 640,146
750
16.7
$ 103,874
89
81
588
599
72.5
98
78.5
77.4
16.1
93.5
Trường trung học tưởng niệm Billerica
13.7: 1
53
$ 577.000
948
17.4
$ 103,874
90
82
592
572
67.4
98.4
83.7
93.4
5.7
99.1
Trường trung học tưởng niệm Billerica
13.7: 1
54
$ 577.000
784
16.7
$ 113,239
86
78
581
583
62
95.2
82
91.8
7.1
98.9
Trường trung học Mansfield
11.3: 1
55
$ 575.500
812
15.3
$ 677.500
89
86
601
601
62.4
95.9
85.2
81
9.5
90.5
$ 133,922
Trường trung học khu vực Triton
56
$ 640,146
564
14.9
$ 103,874
91
80
562
565
67
98.8
84.9
96.8
0
96.8
Trường trung học tưởng niệm Billerica
13.7: 1
57
$ 577.000
632
14.5
$ 103,874
83
64
581
572
63.3
96.9
75.8
76.9
17.9
94.8
Trường trung học tưởng niệm Billerica
13.7: 1
58
$ 577.000
322
11.7
$ 113,239
75
57
577
569
87.2
96.7
86.4
84.6
1.9
86.5
Trường trung học Mansfield
11.3: 1
59
$ 575.500
705
14.4
$ 120,694
69
60
559
568
79.3
88.4
75.8
77.5
19.1
96.6
Trường trung học Swampscott
10.7: 1
60
$ 690.000
1,135
17.2
$ 677.500
85
73
581
589
73.9
98.2
82.5
94.8
2.6
97.4
$ 133,922
Trường trung học khu vực Triton
61
$ 640,146
1,044
14.8
12.2: 1
75
66
587
569
87.4
95.2
77
87.7
7
94.7
$ 738,250
$ 115,652
62
Trường trung học Ipswich
248
9
10.8: 1
78
72
575
550
57.9
90.5
60.9
83.8
10.8
94.6
$ 770.000
$ 103,941
63
Trường trung học trung lưu Cohasset
1,465
7.4
$ 1,350,000
54
45
558
560
72.5
93.5
63.5
95.6
3.6
99.2
$ 738,250
$ 115,652
64
Trường trung học Ipswich
579
12.2
10.8: 1
76
53
549
554
66.7
95.1
80.5
86.5
9.5
96
$ 770.000
$ 103,941
65
Trường trung học trung lưu Cohasset
846
14.3
10,9: 1
71
62
565
561
58.3
95.7
86.5
91.3
6.5
97.8
$ 1,350,000
$ 141,036
66
Trường trung học Foxborough
701
15.1
$ 113,239
73
69
578
586
53.8
94.5
70.1
90.5
9.5
100
Trường trung học Mansfield
11.3: 1
67
$ 575.500
1,673
17.4
$ 120,694
81
66
580
571
69.6
96.9
86
80.9
16.3
97.2
Trường trung học Swampscott
10.7: 1
68
$ 690.000
677
13.3
$ 113,239
69
53
577
549
55.6
95.6
73.7
88.2
11.8
100
Trường trung học Mansfield
11.3: 1
69
$ 575.500
1,106
16.9
$ 596,450
79
72
597
594
67
95.4
74
73.5
20.6
94.1
$ 92.978
Trường trung học Belmont
70
16.3: 1
1,342
16.7
$ 1,430,000
84
71
574
579
70.4
97
81.8
98.5
0
98.5
$ 140.500
Trường trung học Masconomet
71
13.3: 1
1,335
16.5
13.2: 1
73
61
576
567
80
98.1
78.3
98.3
1.7
100
$ 568,167
$ 134,006
72
Trường trung học Natick
862
16.7
12.2: 1
82
66
577
552
59.9
96.8
81.7
85.4
14.6
100
$ 738,250
$ 115,652
73
Trường trung học Ipswich
720
6.8
10.8: 1
68
57
531
521
38.7
97.2
70.5
93.8
4.9
98.7
$ 465.000
$ 61,374
74
Trường trung học Oliver Ames
1,113
18.4
13.0: 1
73
69
577
567
62.2
97.1
82.5
88.2
11.8
100
$ 625.000
$ 106,900
75
Trường trung học Middleborough
884
10.8
14.1: 1
64
52
545
526
61
95.3
63.4
73.7
26.3
100
$ 436,250
$ 77,450
76
Trường trung học khu vực King Philip
1,162
18.5
13.9: 1
84
69
576
556
71.7
96.3
82.3
68.6
25.7
94.3
$ 615,385
$ 131,914
77
Trường trung học Canton
903
16.2
13.4: 1
81
68
568
567
61.3
96.2
83.4
73.3
19.8
93.1
$ 742.500
$ 107,442
78
Trường trung học Braintree
1,729
15.2
14.7: 1
72
64
557
570
77
95.6
80.6
95.9
2.7
98.6
$ 625.500
$ 101,544
79
Trường trung học North Quincy
1,408
17.1
16.0: 1
73
68
576
593
82.4
91.5
73.8
84.8
13.3
98.1
$ 620.000
$ 80,462
80
Trường trung học Amesbury
463
14.3
9.9: 1
75
59
596
570
58.7
93.6
63.7
96.5
0
96.5
$ 525.000
$ 81,027
81
Trường trung học Medford
1,207
13.4
9.6: 1
61
42
552
555
68.6
93.9
59.9
70.8
23.6
94.4
$ 750.000
$ 101,168
82
Trường trung học khu vực Bridgewater-Raynham
1,368
14.9
15.8: 1
70
61
563
568
60.5
96.2
74.4
89.6
10.4
100
$ 516,352
$ 102,288
83
Trường trung học Burlington
997
12.2
11.2: 1
73
60
540
534
73.1
97.1
80
92
0.9
92.9
$ 707.500
$ 121,433
84
Trường trung học Melrose
923
14.3
13.2: 1
77
61
597
563
67.5
97
85.7
77.1
9.4
86.5
$ 775.000
$ 114,604
85
Trường trung học Pembroke
785
16.8
13.8: 1
75
69
573
561
60.8
95.1
73.5
94
6
100
$ 535.000
$ 119,827
86
Trường trung học Marshfield
1,245
16.4
11.7: 1
82
66
574
569
70
97.1
78.1
91.7
0
91.7
$ 627.500
$ 105,067
87
Trường trung học Framingham
2,422
9.3
13.8: 1
68
59
592
612
72.4
87.5
59.8
79.1
7
86.1
$ 535.000
$ 119,827
88
Trường trung học Marshfield
1,049
13.8
11.7: 1
74
48
523
522
57.1
98.2
57.9
79.8
18.5
98.3
$ 627.500
$ 105,067
89
Trường trung học Framingham
1,685
21.5
$ 575.000
88
89
558
574
42
97.9
79.3
69
31
100
$ 86,322
Trường trung học Plymouth South
90
10.0: 1
807
15.1
$ 500.000
66
42
549
530
55.7
96.2
74.9
87.5
10.4
97.9
$ 92,757
Học viện Boston Latin
91
19.3: 1
987
15.3
$ 499.000
62
43
556
562
61.5
96.3
62.7
90.1
8.8
98.9
$ 76,298
Trường trung học Danvers
92
10,6: 1
802
19.3
$ 648.596
74
59
552
545
62.7
96.3
79
86.6
11
97.6
$ 99,269
Trường trung học Norwood
93
12.1: 1
1,225
13.6
$ 610.000
67
48
536
536
59.3
92.8
64
84.8
12.8
97.6
$ 90.341
Trường trung học tưởng niệm Tewksbury
94
12.0: 1
836
14.4
$ 500.000
64
51
558
538
51.3
84.5
65.7
84.7
15.3
100
$ 92,757
Học viện Boston Latin
95
19.3: 1
1,278
7.9
13.0: 1
63
43
581
556
58.6
83.2
59.8
81.2
10.3
91.5
$ 499.000
$ 76,298
96
Trường trung học Danvers
639
16.7
10,6: 1
86
80
580
584
63.4
98.7
83.4
84.6
0
84.6
$ 648.596
$ 99,269
97
Trường trung học Norwood
1,049
16.9
12.1: 1
62
51
554
555
41.7
90.5
69.8
84.2
14
98.2
$ 627.500
$ 105,067
98
Trường trung học Framingham
1,548
22.5
$ 575.000
88
84
524
562
30
100
70.2
61.2
37.8
99
$ 86,322
Trường trung học Plymouth South
99
10.0: 1
622
18.1
$ 500.000
71
53
543
542
42.9
96.3
75.7
89.3
10.7
100
$ 92,757
Học viện Boston Latin
100
19.3: 1
744
16.2
$ 499.000
65
48
568
558
37.2
94.7
66.7
97
3
100
$ 76,298
Trường trung học Danvers
101
10,6: 1
1,310
14.6
$ 648.596
65
46
534
521
64.9
95.3
62.1
91.2
7.2
98.4
$ 627.500
$ 105,067
102
Trường trung học Framingham
830
12.1
$ 575.000
65
51
542
532
55
80.4
42.3
78.7
20.2
98.9
$ 86,322
Trường trung học Plymouth South
103
10.0: 1
586
17.1
$ 500.000
67
51
565
534
53
93.8
66.4
77.1
18.8
95.9
$ 627.500
$ 105,067
104
Trường trung học Framingham
2,264
15.4
$ 575.000
60
43
548
538
60.8
90.4
60.9
88.7
8.8
97.5
$ 535.000
$ 119,827
105
Trường trung học Marshfield
564
17.2
$ 500.000
71
54
559
552
30.4
90.9
73.2
87.5
10.4
97.9
$ 92,757
Học viện Boston Latin
106
19.3: 1
316
13.2
$ 499.000
68
43
519
510
57.1
80
65.8
90.5
7.1
97.6
$ 76,298
Trường trung học Danvers
107
10,6: 1
1,455
16.4
$ 499.000
59
46
537
530
56.5
86.8
58.8
84.8
15.2
100
$ 76,298
Trường trung học Danvers
108
10,6: 1
600
12.9
$ 648.596
61
49
526
521
33.3
91.8
59.2
96.7
3.3
100
$ 99,269
Trường trung học Norwood
109
12.1: 1
1,757
16.3
$ 610.000
56
44
554
584
52.4
82.1
47.8
81.3
18.7
100
$ 90.341
Trường trung học tưởng niệm Tewksbury
110
12.0: 1
1,643
14.5
$ 577.000
52
40
563
555
50
83.1
53.7
81
12.7
93.7
$ 104,610
Trường trung học tưởng niệm Woburn
111
11.3: 1
1,299
18.9
13.8: 1
65
42
548
522
56.5
92.9
69.5
94.8
5.2
100
$ 535.000
$ 119,827
112
Trường trung học Marshfield
1,304
12.6
12.1: 1
58
43
580
575
45.9
91.9
55
75
0
75
$ 610.000
$ 90.341
113
Trường trung học tưởng niệm Tewksbury
1,022
11.9
10.8: 1
43
42
526
515
34.6
87.2
47.6
87.9
11.3
99.2
12.0: 1
$ 577.000
114
$ 104,610
1,087
18.2
Trường trung học tưởng niệm Woburn
71
48
531
524
53.9
91
74
90.5
7.4
97.9
11.3: 1
$ 630.000
115
$ 92,084
803
11.9
Trường trung học Hudson
52
32
531
513
56.1
88.9
43.3
83.3
7.9
91.2
$ 505.000
$ 96,038
116
Trường trung học Milford
1,891
18.4
$ 575.000
52
39
551
544
46.2
91.3
60.9
96.7
2.2
98.9
$ 474.000
$ 83,527
117
Trường trung học cơ sở East Bridgewater-Junior
931
19.3
12.9: 1
62
44
556
521
38.2
96
70.3
92
4
96
$ 467.000
$ 102,669
118
Trường trung học Saugus
694
14.5
15,5: 1
51
34
532
529
50.6
88.1
65.2
95.2
3.2
98.4
$ 550.000
$ 88,463
119
Trường trung học Randolph
604
11.6
11.6: 1
33
24
564
580
42.9
76.7
56.4
74
15.1
89.1
$ 472,750
$ 87,803
120
Trường trung học Wareham
618
11.8
10.1: 1
55
38
508
498
23.5
81.3
52.4
61.8
30.3
92.1
$ 400.000
$ 66,695
121
Trường trung học Haverhill
1,931
17.3
13.8: 1
51
36
547
545
48.4
85.4
56.1
95.8
0.6
96.4
$ 460.000
$ 69,237
122
Trường trung học Lowell
3,056
19.7
13.9: 1
50
40
523
533
44.4
82.8
56.4
78.1
20.7
98.8
$ 420.000
$ 62,196
123
Trường trung học cao Holbrook
612
14.7
14.0: 1
56
35
513
499
45.9
88.2
58.3
92.6
1.9
94.5
$ 435.350
$ 79,718
124
Trường trung học mới truyền giáo
543
16.6
12.9: 1
40
36
443
465
3.8
94.7
68.1
54.3
42.9
97.2
$ 420.000
$ 62,196
125
Trường trung học cao Holbrook
888
15
14.0: 1
24
16
433
418
11.1
88.7
52.5
40
60
100
$ 435.350
$ 62,196
126
Trường trung học cao Holbrook
490
16.6
14.0: 1
44
23
493
456
12.5
85.9
59.6
71.4
26.5
97.9
$ 435.350
$ 62,196
127
Trường trung học cao Holbrook
231
14.8
14.0: 1
30
16
469
457
0
92.1
56.9
40
50
90
$ 420.000
$ 62,196
128
Trường trung học cao Holbrook
2,720
20.8
14.0: 1
53
36
538
514
39.5
94.4
64.2
93.6
2.9
96.5
$ 435.350
$ 79,718
129
Trường trung học mới truyền giáo
3,943
18.6
$ 76,298
35
23
523
496
76.6
83.8
51
82.3
11.9
94.2
Học viện TechBoston
11.1: 1
130
$ 559.000
3,097
16.8
12.9: 1
30
21
537
541
23.8
83.8
45.7
79.8
14.5
94.3
Học viện nghệ thuật Boston
10,6: 1
131
Khóa học khác vào đại học
1,996
20.1
9.3: 1
56
41
516
525
46.4
90.1
55.6
77.2
11.7
88.9
Trường trung học Taunton
16.6: 1
132
$ 413,150
384
16.3
$ 63,433
42
23
464
445
29
87.5
44.7
57.7
38.5
96.2
Trường trung học Brockton
$ 62,196
133
Trường trung học cao Holbrook
129
17.3
14.0: 1
35
13
468
453
3.8
93.3
46.9
81.3
18.8
100.1
$ 435.350
$ 62,196
134
Trường trung học cao Holbrook
2,091
19.1
14.0: 1
42
23
510
495
31.3
85.1
44.4
83.5
12.4
95.9
$ 435.350
$ 79,718
135
Trường trung học mới truyền giáo
578
18.6
14.0: 1
22
10
479
457
6.7
92
50.9
81.6
18.4
100
Trường trung học Brockton
$ 62,196
136
Trường trung học cao Holbrook
1,823
16.6
14.0: 1
36
24
538
528
29.6
86.4
39.3
88.4
5.4
93.8
$ 435.350
$ 79,718
137
Trường trung học mới truyền giáo
553
20.7
14.0: 1
16
16
466
464
91.5
64.1
89.4
8.5
97.9
$ 435.350
$ 62,196
138
Trường trung học cao Holbrook
439
14.5
14.0: 1
7
7
457
525
17.7
77.6
38.3
84.8
10.9
95.7
$ 435.350
$ 62,196
139
Trường trung học cao Holbrook
83
12.2
14.0: 1
69
18
442
436
39
18.9
91.7
8.3
100
Trường trung học Brockton
$ 62,196
140
Trường trung học cao Holbrook
2,165
18.3
14.0: 1
32
20
543
528
18.8
81.5
37.4
98.4
0
98.4
$ 435.350
$ 79,718
141
Trường trung học mới truyền giáo
821
12.1
$ 76,298
19
11
417
480
18.2
51.2
35.4
87.1
10.6
97.7
Học viện TechBoston
$ 62,196
142
Trường trung học cao Holbrook
1,111
16.2
14.0: 1
28
17
444
444
14.5
89.1
25.5
90.1
8.1
98.2
$ 435.350
$ 62,196
143
Trường trung học cao Holbrook
663
18.9
10.1: 1
36
17
433
413
11.2
78.2
50.5
78.9
18.4
97.3
$ 420.000
$ 62,196
144
Trường trung học cao Holbrook
1,498
19.1
$ 63,433
27
15
523
520
32.5
77
29.6
87.7
1.3
89
Trường trung học Brockton
15.1: 1
145
$ 405.000
525
14.4
$ 62,249
18
15
403
409
4.3
79.1
29.5
81.8
18.2
100
Trường trung học Lawrence
$ 62,196
146
Trường trung học cao Holbrook
330
13.5
14.0: 1
14
10
436
440
0
80.1
26.3
82.1
14.3
96.4
$ 435.350
$ 62,196
147
Trường trung học cao Holbrook
421
14.9
14.0: 1
3
10
396
427
31
50.5
35.6
91.4
8.6
100
$ 435.350
$ 62,196
148
Trường trung học cao Holbrook
360
13.6
14.0: 1
7
2
444
446
18.3
68.2
30.2
72.4
17.2
89.6
$ 435.350
$ 62,196
149
Trường trung học cao Holbrook
485
20.6
$ 63,433
30
9
452
433
78.8
48.5
81.6
10.5
92.1
Trường trung học Brockton
$ 62,196
150
Trường trung học cao Holbrook
331
13.6
14.0: 1
18
7
414
406
2.4
67
35.2
92.1
5.3
97.4
$ 435.350
$ 62,196
151
Trường trung học cao Holbrook
1,160
16.9
14.0: 1
15
5
428
432
6.1
71
26.3
69.6
23.5
93.1
Trường trung học Brockton
$ 62,196
Trường trung học cao Holbrook This chart ranks public high schools in towns or districts within, or partially within, I-495. In cases of missing information, we used data from a previous year as necessary. In some cases where no data was available, a value equal to the weighted average of the school’s other categories was used. We omitted highly specialized schools and schools reporting insufficient information, as well as charter schools. To calculate the
rankings, statistician George Recck, director of the Math Resource Center at Babson College, analyzed the results, comparing each high school’s data points to the overall average for all schools. He then applied a percentage weight to the standardized value for each school to create an aggregate “score” to determine each high school’s rank. Median home prices, provided by the Massachusetts Association of Realtors and MLS Property Information Network, are from 2021; median household incomes, from
the Census’s American Community Survey, are from 2016 to 2020 and reflect 2020 dollars. For schools that serve multiple cities or towns, a weighted average for median home price and median household income was created based on the population of each. Neither of these data points factored into a school’s overall ranking.
Danh dự
Các thẻ báo cáo nằm trong: Dưới đây là các trường trung học hàng đầu trong bốn môn học khác nhau.
Kích thước lớp trung bình
Trường học
Quy mô lớp học
Trường trung học carver
6.8
Trường trung học khu vực Hamilton-Wenham
7.1
Trường trung học Quincy
7.4
Trường trung học Hingham
7.9
Trường trung học Milford
7.9
Trường trung học Andover
8.6
Trường trung học Hull
9
Trường trung học Winchester
9.1
Trường trung học Framingham
9.3
Trường trung học tưởng niệm Billerica
9.5
Bang cho nhà ở của bạn buck
Trường học
Quy mô lớp học
Trường trung học carver
Trường trung học khu vực Hamilton-Wenham
Trường trung học Quincy
26
Trường trung học Hingham
Trường trung học Milford
49
Trường trung học Andover
Trường trung học Hull
21
Trường trung học Winchester
Trường trung học Framingham
30
Trường trung học carver
Trường trung học khu vực Hamilton-Wenham
73
Trường trung học Quincy
Trường trung học Hingham
10
Trường trung học Milford
Trường trung học Andover
25
Trường trung học Hull
Trường trung học Winchester
75
Trường trung học Framingham
Trường trung học tưởng niệm Billerica
22
Bang cho nhà ở của bạn buck
Giá nhà trung bình
35
Xếp hạng trung học
Trường trung học khu vực Algonquin
68
$ 581.000
Trường trung học khu vực apponequet
Trường học
$ 484,206
Trường trung học Ashland
7.6
$ 562.500
7.6
Trường Boston Latin
8
$ 499.000
8.1
$ 465.000
8.2
Trường trung học Littleton
8.4
$ 605.000
8.6
Trường trung học Maynard
9
$ 497.000
9.3
Trường trung học Middleborough
9.3
$ 436,250
9.3
Trường trung học Millis
Trường học
$ 585.000
Trường trung học khu vực Nashoba
60
Trường trung học Winchester
51.8
$ 497.000
50
Trường trung học Middleborough
47.5
$ 436,250
42.9
Trường trung học Framingham
39
Trường trung học tưởng niệm Billerica
38.6
Bang cho nhà ở của bạn buck
38.5
Giá nhà trung bình
37.8
Trường trung học Quincy
33.3
Trường trung học Hingham
Các trường trung học hàng đầu ở Massachusetts là gì?
Trường Boston Latin.Boston, MA.....
Trường Hiến chương Toán học và Khoa học nâng cao.Marlborough, MA.....
Trường công lập Sturgis.Hyannis, MA.....
Trường trung học Lexington.Lexington, MA.....
John D. Trường Toán học và Khoa học O'Bryant.....
Học viện Boston Latin.....
Trường trung học khu vực Dover-Sherborn.....
Trường Hiến chương khu vực Thung lũng huyền bí ..
Trường trung học xếp hạng tốt nhất ở Massachusetts là gì?
Alert!.
Thị trấn nào ở MA có trường tốt nhất?
Lexington.#1 Địa điểm với các trường công lập tốt nhất ở Massachusetts.. #1 Places with the Best Public Schools in Massachusetts.