50usd Úc bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?

Đô la Úc, hay gọi tắt là đô Úc khi đề cập đến đơn vị tiền tệ chính thức của Úc. Australia là một trong những nước xuất khẩu quặng sắt và than đá lớn nhất thế giới. Do đó, giá trị của AUD phụ thuộc nhiều vào giá cả hàng hóa. Qua bài viết này chúng ta sẽ tìm hiểu đô Úc là gì và 1 đô Úc bằng bao nhiêu tiền VND.

Đô la Úc (AUD) là gì?

do la Uccác mệnh giá tiền đô la Úc

Đồng đô la Úc, đô Úc, là đơn vị tiền tệ chính thức của Úc và được viết tắt là AUD. Đây cũng là đơn vị tiền tệ chính thức của một số khu vực, chẳng hạn như Đảo Norfolk, Đảo Christmas và Quần đảo Keeling lân cận. Đô Úc hiện cũng được sử dụng làm tiền tệ chính thức của ba quốc đảo Thái Bình Dương có chủ quyền – Nauru, Kiribati và Tuvalu.

Ngân hàng Dự trữ Úc (RBA), ngân hàng trung ương của Úc xác định chính sách tiền tệ của quốc gia, các điều luật cũng như làm nhiệm vụ điều tiết cung tiền. Đồng đô la Úc được thông qua vào ngày 14 tháng 2 năm 1966 và thay thế đồng bảng Úc (tiền kim loại) với tỷ giá quy đổi là 2 AUD cho mỗi bảng Úc.

Lịch sử của đô la Úc

  • Năm 1931, giá trị đồng bảng Úc bị mất giá so với đồng bảng Anh
  • Năm 1902, một ủy ban đặc biệt của Hạ viện, do George Edwards đứng đầu, đã đề xuất rằng Úc giới thiệu một loại tiền tệ quốc gia
  • Năm 1910, đồng bảng Úc được lưu hành cùng với đồng bảng Anh
  • Năm 1966, đồng bảng Úc bằng tiền kim loại là tiền tệ chính của Úc
  • Năm 1960, ủy ban tiền tệ quốc gia đề xuất một loại tiền mới, ngang giá với đồng bảng Anh
  • Năm 1967, đồng bảng Anh mất giá so với USD. Tuy nhiên, AUD đã giữ cố định với USD ở tỷ giá 1 AUD = 1,12 USD
  • Năm 1966, những tờ tiền giấy đầu tiên của đô la Úc được xuất bản với các mệnh giá 1 đô la, 2 đô la, 10 đô la và 20 đô la.
  • Tờ 5 USD được lưu hành vào năm 1967, tờ 50 USD vào năm 1973 và tờ 100 USD vào năm 1984.
  • Năm 1988, ngân hàng Dự trữ Úc đã phát hành tiền giấy polyme, đặc biệt là tiền polyme polypropylene, đánh dấu kỷ niệm một trăm năm ngày Châu Âu thuộc địa của Úc.

Tất cả các tờ tiền của Úc được đưa vào lưu hành hiện nay đều là tiền polymer. Đất nước này là nước đầu tiên sản xuất và sử dụng các tờ tiền làm bằng polyme.

Sự ra đời của các đồng tiền Polymer AUD

Tất cả các tờ tiền của Úc được đưa vào lưu hành hiện nay đều là tiền polymer.
  • Một loạt tiền polymer AUD mới đang được công bố, bắt đầu với tờ 5 AUD vào tháng 9 năm 2016
  • Tờ 10 AUD mới được ra mắt vào ngày 20 tháng 9 năm 2017
  • Tờ 50 AUD mới được phát hành vào ngày 18 tháng 10 năm 2018
  • Tờ tiền 20 AUD mới được ra mắt vào ngày 9 tháng 10 năm 2019
  • Tờ 100 AUD mới được ra mắt vào ngày 29 tháng 10 năm 2020

Hiện tại, các mệnh giá 5, 10, 20, 50 và 100 AUD đang được lưu hành. Đối với tiền xu, 1 AUD và 2 AUD, và 5, 10, 20 và 50 xu hiện đang được sử dụng.

Đánh giá sức mạnh đồng tiền Đô la Úc

Australia là một trong những nước xuất khẩu quặng sắt và than đá lớn nhất thế giới. Trong cuộc suy thoái năng lượng năm 2015, giá dầu đã đạt mức thấp nhất trong 10 năm, và giá cả quặng sắt và than đều giảm xuống mức thấp gần đây.

Vào năm 2019, AUD là đồng tiền được trao đổi nhiều thứ năm trên thế giới và chiếm khoảng 7% giao dịch mua bán ngoại hối trên toàn thế giới. Mức độ tăng trưởng thương mại ở Úc một phần là do sự ổn định kinh tế, chính trị của đất nước và sự can thiệp tối thiểu của chính phủ vào ngành công nghiệp ngoại hối.

Do đó, nếu bạn muốn đầu tư tiền Úc thì đó là một quyết định khá tốt.

1 đô la Úc bằng bao nhiêu tiền Việt?

doi AUD sang VND1 AUD = 15.600,16 VND

Tỷ giá đô la Úc được cập nhật vào ngày 20/05/2023 như sau:

1 AUD = 15.600,16 VND

Dưới đây là tỷ giá các mệnh giá AUD:

1 AUD

VND

15.600,16 VND

1 đô la Úc = 15.600,16 đồng Việt Nam

10 AUD

VND

156.001,57

10 đô la Úc = 156.001,57 đồng Việt Nam

20 AUD

VND

312.003,14 VND

20 đô la Úc = 312.003,14 đồng Việt Nam

50 AUD

VND

780.007,85 VND

50 đô la Úc = 780.007,85 đồng Việt Nam

100 AUD

VND

1.560.015,70 VND

100 đô la Úc = 1.560.015,70 đồng Việt Nam

10.000 AUD

VND

156.001.569,50 VND

10.000 đô la Úc = 156.001.569,50 đồng Việt Nam

1.000.000 AUD

VND

15.600.156.950,00 VND

1.000.000 đô la Úc = 15.600.156.950,00 đồng Việt Nam

Cách đổi tiền đô la Úc sang tiền Việt chính xác nhất là đến các điểm ngân hàng trên toàn quốc để tra bảng tỷ giá. Bảng đổi trên chỉ có tính chất tham khảo và tương đương.

Nên đổi đô la Úc ở những ngân hàng nào?

Ngân hàng

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán tiền mặt

Bán chuyển khoản

ACB

16.476

16.583

16.966

16.966

Agribank

16.354

16.420

16.969

Bảo Việt

16.448

16.940

BIDV

16.369

16.468

16.960

CBBank

16.438

16.546

16.866

Đông Á

16.560

16.660

16.880

16.870

Eximbank

16.494

16.543

16.843

GPBank

16.565

16.879

HDBank

16.503

16.537

16.892

Hong Leong

16.295

16.440

16.951

HSBC

16.284

16.411

16.994

16.994

Indovina

16.415

16.600

17.249

Kiên Long

16.399

16.549

16.930

Liên Việt

16.537

16.867

MSB

16.444

17.018

MB

16.366

16.531

17.140

17.140

Nam Á

16.326

16.511

16.886

NCB

16.392

16.492

16.918

16.998

OCB

16.426

16.526

17.040

16.940

OceanBank

16.537

16.867

PGBank

16.581

16.836

Public Bank

16.265

16.429

16.937

16.937

PVcomBank

16.341

16.178

16.853

16.853

Sacombank

16.561

16.661

17.167

17.067

Saigonbank

16.468

16.576

16.859

SCB

16.450

16.540

17.000

17.000

SeABank

16.438

16.538

17.053

16.953

SHB

16.417

16.487

16.847

Techcombank

16.272

16.495

17.098

TPB

16.277

16.435

16.949

UOB

16.193

16.402

16.998

VIB

16.385

16.534

16.871

VietABank

16.413

16.533

16.884

VietBank

16.431

16.480

16.794

VietCapitalBank

16.192

16.355

16.877

Vietcombank

16.270

16.434

16.950

VietinBank

16.514

16.614

17.164

VPBank

16.243

16.356

17.128

VRB

16.431

16.547

16.885

Kết luận

Trên đây là bài viết về ý nghĩa, lịch sử đồng tiền đô la Úc trên thế giới cũng như cách đổi 1 đô Úc bằng bao nhiêu tiền VND. Nếu bạn đang băn khoăn về giá trị đồng đô la Úc, đừng ngần ngại mà comment ngay dưới bài viết này nhé!