52 cây vàng bao nhiêu tiền

Cách phân biệt các loại vàng

Hiện nay trên thị trường có 2 loại vàng chính được nhiều người quan tâm đó là vàng tây và vàng ta. Vàng ta còn có các tên gọi khác là vàng 24K, vàng 9999 là loại vàng nguyên chất chứa 99,99% vàng trong mỗi sản phẩm. Do tỷ lệ vàng cao nên vàng ta có các đặc điểm rất dễ nhận biết như màu vàng đậm, màu đều, vàng có độ cứng không cao, dễ bị cong hoặc gãy.

Vàng tây được hiểu là những sản phẩm vàng có hàm lượng nhất định các hợp kim của kim loại. Cụ thể, vàng tây được phân làm 5 loại theo tỷ lên vàng như sau: vàng 8K, vàng 10K, vàng 14K, vàng 16K và vàng 18K. Vàng tây có độ bền khá cao tuy nhiên màu sắc nhạt và dễ bị xỉn màu.

Do các đặc tính kể trên nên giá thành của vàng ta và vàng tây cũng chênh lệch rất lớn. Vàng ta có giá thành cao, khi bán ra ít bị mất giá nên thường được lựa chọn để tích trữ. Trong khi đó, vàng tây có giá thành rẻ, tỷ lệ chênh lệch giá khi mua vào bán ra cao nên chủ yếu vàng tây được chế tác thành các sản phẩm trang sức mang tính thẩm mỹ cao.

52 cây vàng bao nhiêu tiền
1 lượng vàng bằng bao nhiêu tiền

1 cây vàng bằng bao nhiêu chỉ vàng

1. 1 cây vàng là bao nhiêu chỉ vàng

Theo quy ước chung, ta sẽ có:

1 cây vàng = 1 lượng vàng = 10 chỉ vàng hay một cây vàng bằng mười chỉ vàng

Các đơn vị phân chia vàng phổ biến khác:

- 1 lượng vàng = 1 cây vàng = 37.50 gram

- 1 chỉ vàng = 1/10 lượng vàng = 3.75 gram

- 1 phân vàng = 1/10 chỉ vàng = 0.375 gram vàng

- 1 kg vàng = 16 lạng vàng (600 gram) = 26 cây 6 chỉ vàng = 266 chỉ vàng

(1kg bằng hai trăm sáu sáu chỉ vàng)

52 cây vàng bao nhiêu tiền

Các đơn vị phân chia vàng phổ biến tại Việt Nam.

2. 1 cây vàng bằng bao nhiêu tiền

Tính đến thời điểm 9h sáng ngày 22/10 thì giá vàng miếng trong nước được niêm yết tại tập đoàn vàng bạc đá quý Doji với giá 4, 154 triệu/chỉ (mua vào) và 4,174 triệu/chỉ vàng bán ra.

Với mức giá vàng như hiện nay, chúng ta cũng có thể dễ dàng trả lời được các câu hỏi từ phía người dùng như:

- 1 chỉ vàng bằng bao nhiêu tiền: 1 chỉ vàng = 4.154.000 VND hay 1 lượng vàng 9999 bằng bốn triệu một trăm năm mươi tư ngàn đồng

- 1 cây vàng bao nhiêu tiền 2019: 1 cây vàng = 41.54 triệu VND hay 1 cây vàng 9999 giá bốn mốt triệu năm trăm bốn mươi triệu đồng

3. Tìm hiểu thêm về vàng

Vàng là nguyên tố hóa học ký hiệu là Au. Trong lĩnh vực tiền tệ, vàng được sử dụng như một vật ngang giá để trao đổi giá trị các sản phẩm, dịch vụ với nhau. Ngoài ra, vàng cũng được ứng dụng nhiều trong các ngành làm đẹp, trang sức, điện tử,... (Nếu muốn tìm hiểu rõ hơn về vàng, các bạn có thể tham khảo trên Wiki bằng cách bấm vào đường dẫn này )

Các loại vàng phổ biến tại Việt Nam.

- Vàng 9999 (hay còn gọi là vàng 24K): Đây là loại vàng nguyên chất, có độ tinh khiết cao. Giá 1 chỉ vàng 9999 hôm nay là 4,154 triệu đồng/chỉ

- Vàng tây: Đây là loại vàng được tạo thành từ hợp kim vàng nguyên chất và một vài kim loại "màu" khác. Tùy theo hàm lượng vàng trong thành phần vàng tây mà người ta chia nó ra thành các loại vàng như vàng 10k, vàng 14k, vàng 18k

- Vàng trắng: Là hợp kim được tạo thành từ vàng 9999 và các các kim loại quý như Kiken, Platin, Paladi,... Xét về mặt giá trị, vàng trắng vẫn được coi là vàng thật và giá trị vàng 9999 trong vàng trắng thì không hề thay đổi.

Lưu ý:

Giá 1 chỉ vàng ở trên chỉ mang tính chất tương đối. Trên thực tế, giá vàng sẽ liên tục được điều chỉnh tăng/giảm theo giá vàng trên thế giới và những chiến lược phòng chống lạm phát của ngân hàng nhà nước. Vì thế, các bạn vui lòng truy cập vào website của các công ty vàng bạc đá quý lớn như PNJ, tập đoàn vàng bạc đá quý Doji,..., để biết chính xác giá vàng hôm nay.

Cùng với vàng, USD cũng là kênh đầu tư ngoại tệ thông minh, được nhiều người dân lựa chọn để đa dạng các kênh đầu tư tài chính của mình. Và để có được chiến lược đầu tư USD hiệu quả, các bạn cần liên tục cập nhật tỷ giá USD hôm nay và biết cách tính toán nhanh 1 USD, 1000 USD bằng bao nhiêu tiền Việt. Việc theo dõi, tính toán tỷ giá USD sẽ giúp bạn biết đâu là thời điểm thích hợp để mua, bán USD, từ đó tối ưu hóa lợi nhuận đầu tư của mình.

Nguồn gốc của Vàng

Hiện nay, để đảm bảo kinh tế người ta thường thu hoạch vàng ở các mỏ trầm tích lớn, dễ khai thác. Từ những năm 80 của thế kỷ XIX, Nam Phi là quốc gia có nguồn cung vàng lớn nhất thế giới với hơn 50% lượng vàng của thế giới đều do quốc gia này sản xuất. Những năm 70 của thế kỷ trước, con số này là 79%.

Tuy nhiên kể từ năm 2007, Trung Quốc đã vượt mặt Nam Phi để trở thành quốc gia có lượng sản xuất vàng lớn nhất thế giới sau hơn 100 năm. Toàn bộ lượng vàng đã khai thác trên toàn thế giới có thể đúc thành một khối lập phương cao bằng một nửa tượng Nữ thần tự do.

Sau khi thu hoạch được quặng vàng thô, người ta thường tinh chế vàng theo cách công nghiệp, có thể sử dụng quá trình Wohlwill với độ tinh khiết cao nhưng chi phí cao hoặc sử dụng quá trình Miller hay một số phương pháp như thủy phân và tách bạc, phương pháp Cupen.

Các đơn vị đo lượng vàng

Hiện nay ở Việt Nam, khối lượng của vàng được tính trên 2 đơn vị chính làChỉCây. Cây vàng còn có thể được gọi với tên khác làlượnghaylạng. Ở mức nhỏ hơn, thì vàng còn một đơn vị khác đó làPhânvàng.

Theo đó:

  • 1 Cây vàng = 1 Lượng vàng = 10 Chỉ vàng = 100 Phân vàng = 37,5g vàng = 0,0375 kg vàng.
  • 1 Kg vàng = 266 Chỉ vàng = 26 Cây 6 Chỉ 6 Phân vàng.
  • 1 Chỉ vàng = 10 Phân vàng.

1kg vàng bao nhiêu tiền?

Trả lời cho câu hỏi “1kg vàng giá bao nhiêu?” thì đây là câu hỏi chỉ mang tính gần chính xác vì vàng ở Việt Nam được dựa theo giá vàng 9999 hay vàng 24k. Một lượng vàng ở Việt Nam đắt hơn vài trăm nghìn đồng so với thế giới.

Đây là giá vàng cập nhật mới nhất ngày 4/6/2020 tại Việt Nam:

  • 1 chỉ vàng có giá 4,86 triệu đồng
  • 1 cây vàng = 10 chỉ vàng có giá 48,6 triệu đồng
  • 1kg vàng = khoảng 26,6 cây vàng có giá 1292,76 triệu đồng.

Lưu ý: giá vàng thay đổi theo từng thời điểm

Giá vàng biến động lên xuống theo từng thời điểm

Tham khảo: vàng ý là gì?

1kg vàng bằng bao nhiêu cây, lượng, chỉ?

Tại Việt Nam 1 kg vàng sẽ đổi ra thành 26 cây 6 chỉ 6 phân vàng, tức là 266 chỉ vàng.

1 lượng vàng = 1 cây vàng = 10 chỉ = 37,5g = 0,0375 kg

Trong đó:

  • 1 chỉ vàng = 10 phân = 3,75 gam
  • 1 phân vàng = 10 ly = 0,375 gam
  • 1 ly vàng = 10 zem = 0,375 gam
  • 1 zem = 10 mi = 0,00375 gam

Do đó, 1 kg vàng tương đương với 266 chỉ vàng = 26 cây 6 chỉ 6 phân vàng.

Ngoài ra còn có một số câu hỏi khi quy đổi vàng như dưới đây.

  • 1 cây vàng bằng 10 chỉ.
  • 1 lượng vàng bằng 48.600.000 VNĐ.
  • 1kg vàng bằng 26,6 lượng vàng.

Xem thêm: 1 chỉ vàng bao nhiêu tiền?

Giá vàng trực tuyến 24h trong nước ngày hôm nay

Cập nhật chi tiết bảng giá giao dịch mới nhất của các thương hiệu vàng SJC, DOJI, PNJ, Phú Quý, Bảo Tín Minh Châu, giá vàng các ngân hàng:

Giá vàng SJC

Tại thị trường trong nước hôm nay, ghi nhận thời điểm lúc 21:10 ngày 21/02/2022, tỷ giá vàng khu vực Tp Hồ Chí Minh được Công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn - SJC (https://sjc.com.vn) niêm yết như sau:

Cập nhật lúc 21:10 - 21/02/2022
LoạiMua Vào (đồng/lượng)Bán Ra (đồng/lượng)
Vàng SJC 1L - 10L 62,550,000 63,250,000
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 53,800,000 54,500,000
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ 53,800,000 54,600,000
Vàng nữ trang 99,99% 53,500,000 54,200,000
Vàng nữ trang 99% 52,563,000 53,663,000
Vàng nữ trang 75% 38,804,000 40,804,000
Vàng nữ trang 58,3% 29,752,000 31,752,000
Vàng nữ trang 41,7% 20,754,000 22,754,000
  • Giá Vàng SJC 1L - 10L mua vào 62,550,000 đồng/lượng và bán ra 63,250,000 đồng/lượng
  • Giá Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ mua vào 53,800,000 đồng/lượng và bán ra 54,500,000 đồng/lượng
  • Giá Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ mua vào 53,800,000 đồng/lượng và bán ra 54,600,000 đồng/lượng
  • Giá Vàng nữ trang 99,99% mua vào 53,500,000 đồng/lượng và bán ra 54,200,000 đồng/lượng
  • Giá Vàng nữ trang 99% mua vào 52,563,000 đồng/lượng và bán ra 53,663,000 đồng/lượng
  • Giá Vàng nữ trang 75% mua vào 38,804,000 đồng/lượng và bán ra 40,804,000 đồng/lượng
  • Giá Vàng nữ trang 58,3% mua vào 29,752,000 đồng/lượng và bán ra 31,752,000 đồng/lượng
  • Giá Vàng nữ trang 41,7% mua vào 20,754,000 đồng/lượng và bán ra 22,754,000 đồng/lượng

Giá vàng SJC tại các tỉnh

Tại khu vực các tỉnh, thị trường giao dịch vàng miếng SJC như sau:

Cập nhật lúc 21:11 - 21/02/2022
LoạiMua Vào (đồng/lượng)Bán Ra (đồng/lượng)
SJC Hồ Chí Minh / Sài Gòn 62,800,000 63,400,000
SJC Hà Nội / Miền Bắc 62,800,000 63,420,000
SJC Đà Nẵng 62,800,000 63,420,000
SJC Khánh Hòa 62,800,000 63,420,000
SJC Cà Mau 62,800,000 63,420,000
SJC Huế 62,770,000 63,430,000
SJC Bình Phước 62,780,000 63,420,000
SJC Đồng Nai 62,800,000 63,400,000
SJC Cần Thơ 62,800,000 63,400,000
SJC Quãng Ngãi 62,800,000 63,400,000
SJC An Giang 62,820,000 63,450,000
SJC Bạc Liêu 62,800,000 63,420,000
SJC Quy Nhơn 62,780,000 63,420,000
SJC Ninh Thuận 62,780,000 63,420,000
SJC Quảng Ninh 62,780,000 63,420,000
SJC Quảng Nam 62,780,000 63,420,000
SJC Bình Dương 62,800,000 63,420,000
SJC Đồng Tháp 62,800,000 63,420,000
SJC Sóc Trăng 62,800,000 63,420,000
SJC Kiên Giang 62,800,000 63,420,000
SJC Đắk Lắk 62,770,000 63,430,000
SJC Quảng Bình 62,780,000 63,420,000
SJC Phú Yên 62,800,000 63,400,000
SJC Gia Lai 62,800,000 63,400,000
SJC Lâm Đồng 62,800,000 63,400,000
SJC Yên Bái 62,820,000 63,450,000
SJC Nghệ An 62,800,000 63,420,000
  • Giá vàng SJC khu vực Hồ Chí Minh / Sài Gòn mua vào 62,800,000 đồng/lượng và bán ra 63,400,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Hà Nội / Miền Bắc mua vào 62,800,000 đồng/lượng và bán ra 63,420,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Đà Nẵng mua vào 62,800,000 đồng/lượng và bán ra 63,420,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Khánh Hòa mua vào 62,800,000 đồng/lượng và bán ra 63,420,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Cà Mau mua vào 62,800,000 đồng/lượng và bán ra 63,420,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Huế mua vào 62,770,000 đồng/lượng và bán ra 63,430,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Bình Phước mua vào 62,780,000 đồng/lượng và bán ra 63,420,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Đồng Nai mua vào 62,800,000 đồng/lượng và bán ra 63,400,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Cần Thơ mua vào 62,800,000 đồng/lượng và bán ra 63,400,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Quãng Ngãi mua vào 62,800,000 đồng/lượng và bán ra 63,400,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực An Giang mua vào 62,820,000 đồng/lượng và bán ra 63,450,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Bạc Liêu mua vào 62,800,000 đồng/lượng và bán ra 63,420,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Quy Nhơn mua vào 62,780,000 đồng/lượng và bán ra 63,420,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Ninh Thuận mua vào 62,780,000 đồng/lượng và bán ra 63,420,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Quảng Ninh mua vào 62,780,000 đồng/lượng và bán ra 63,420,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Quảng Nam mua vào 62,780,000 đồng/lượng và bán ra 63,420,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Bình Dương mua vào 62,800,000 đồng/lượng và bán ra 63,420,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Đồng Tháp mua vào 62,800,000 đồng/lượng và bán ra 63,420,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Sóc Trăng mua vào 62,800,000 đồng/lượng và bán ra 63,420,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Kiên Giang mua vào 62,800,000 đồng/lượng và bán ra 63,420,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Đắk Lắk mua vào 62,770,000 đồng/lượng và bán ra 63,430,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Quảng Bình mua vào 62,780,000 đồng/lượng và bán ra 63,420,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Phú Yên mua vào 62,800,000 đồng/lượng và bán ra 63,400,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Gia Lai mua vào 62,800,000 đồng/lượng và bán ra 63,400,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Lâm Đồng mua vào 62,800,000 đồng/lượng và bán ra 63,400,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Yên Bái mua vào 62,820,000 đồng/lượng và bán ra 63,450,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Nghệ An mua vào 62,800,000 đồng/lượng và bán ra 63,420,000 đồng/lượng

Giá vàng DOJI

Tương tự, theo bảng giá vàng trực tuyến trên website của Tập đoàn vàng bạc đá quý DOJI (http://doji.vn) ngày 21/02, tại khu vực Hà Nội lúc 21:10 giá vàng mua bán được niêm yết chi tiết như sau:

Cập nhật lúc 21:10 - 21/02/2022
LoạiMua Vào (đồng/lượng)Bán Ra (đồng/lượng)
AVPL / SJC bán lẻ 62,450,000 63,300,000
AVPL / SJC bán buôn 62,450,000 63,300,000
Kim Dần 62,450,000 63,300,000
Kim Thần Tài 62,450,000 63,300,000
Lộc Phát Tài 62,450,000 63,300,000
Kim Ngân Tài 62,450,000 63,300,000
Hưng Thịnh Vượng 53,800,000 54,650,000
Nguyên liệu 99.99 53,750,000 54,000,000
Nguyên liệu 99.9 53,700,000 53,950,000
Nữ trang 24K (99.99%) 53,450,000 54,300,000
Nữ trang 99.9 53,350,000 54,200,000
Nữ trang 99 52,650,000 53,850,000
Nữ trang 18K (75%) 39,730,000 41,730,000
Nữ trang 16K (68%) 35,710,000 38,710,000
Nữ trang 14K (58.3%) 29,880,000 31,880,000
Nữ trang 10K (41.7%) 14,260,000 15,760,000
  • Giá vàng AVPL / SJC bán lẻ mua vào 62,450,000 đồng/lượng và bán ra 63,300,000 đồng/lượng
  • Giá vàng AVPL / SJC bán buôn mua vào 62,450,000 đồng/lượng và bán ra 63,300,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Kim Dần mua vào 62,450,000 đồng/lượng và bán ra 63,300,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Kim Thần Tài mua vào 62,450,000 đồng/lượng và bán ra 63,300,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Lộc Phát Tài mua vào 62,450,000 đồng/lượng và bán ra 63,300,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Kim Ngân Tài mua vào 62,450,000 đồng/lượng và bán ra 63,300,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Hưng Thịnh Vượng mua vào 53,800,000 đồng/lượng và bán ra 54,650,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nguyên liệu 99.99 mua vào 53,750,000 đồng/lượng và bán ra 54,000,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nguyên liệu 99.9 mua vào 53,700,000 đồng/lượng và bán ra 53,950,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nữ trang 24K (99.99%) mua vào 53,450,000 đồng/lượng và bán ra 54,300,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nữ trang 99.9 mua vào 53,350,000 đồng/lượng và bán ra 54,200,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nữ trang 99 mua vào 52,650,000 đồng/lượng và bán ra 53,850,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nữ trang 18K (75%) mua vào 39,730,000 đồng/lượng và bán ra 41,730,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nữ trang 16K (68%) mua vào 35,710,000 đồng/lượng và bán ra 38,710,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nữ trang 14K (58.3%) mua vào 29,880,000 đồng/lượng và bán ra 31,880,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nữ trang 10K (41.7%) mua vào 14,260,000 đồng/lượng và bán ra 15,760,000 đồng/lượng

Giá vàng Phú Quý

Tại khu vực Hà Nội hôm nay (21/02), thương hiệu vàng của Tập đoàn đá quý Phú Quý (https://phuquy.com.vn) niêm yết giá vàng lúc 22:13 cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 22:13 - 21/02/2022
LoạiMua Vào (đồng/lượng)Bán Ra (đồng/lượng)
Vàng miếng SJC 62,780,000 63,300,000
Vàng miếng SJC nhỏ 62,380,000 63,300,000
Nhẫn tròn Phú Quý (24K 999.9) 53,900,000 54,550,000
Thần Tài Phú Quý (24K 999.9) 54,050,000 54,650,000
Phú Quý Cát Tường (24K 999.9) 54,050,000 54,650,000
  • Giá vàng miếng SJC mua vào 62,780,000 đồng/lượng và bán ra 63,300,000 đồng/lượng
  • Giá vàng miếng SJC nhỏ mua vào 62,380,000 đồng/lượng và bán ra 63,300,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nhẫn tròn Phú Quý (24K 999.9) mua vào 53,900,000 đồng/lượng và bán ra 54,550,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Thần Tài Phú Quý (24K 999.9) mua vào 54,050,000 đồng/lượng và bán ra 54,650,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Phú Quý Cát Tường (24K 999.9) mua vào 54,050,000 đồng/lượng và bán ra 54,650,000 đồng/lượng

Giá vàng Bảo Tín Minh Châu - BTMC

Lúc 21:11 ngày 21/02, giá vàng thương phẩm của Công ty vàng bạc đá Bảo Tín Minh Châu (https://btmc.vn) khu vực Hà Nội niêm yết online trên website 2 chiều mua và bán cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 21:11 - 21/02/2022
LoạiMua Vào (đồng/lượng)Bán Ra (đồng/lượng)
Vàng Miếng Vrtl 53,830,000 54,480,000
Vàng Miếng Sjc 62,620,000 63,160,000
Vàng Nguyên Liệu 52,650,000
$38,271.87 Mua/bán BTC
  • Giá vàng vàng miếng vrtl mua vào 53,830,000 đồng/lượng và bán ra 54,480,000 đồng/lượng
  • Giá vàng miếng sjc mua vào 62,620,000 đồng/lượng và bán ra 63,160,000 đồng/lượng
  • Giá vàng nguyên liệu mua vào 52,650,000 đồng/lượng và bán ra đồng/lượng
  • Giá $38,271.87 mua vào đồng/lượng và bán ra Mua/bán BTC đồng/lượng

Giá vàng các ngân hàng

Ghi nhận trong cùng ngày (21/02), tại các tổ chức ngân hàng lớn, giá mua bán vàng cụ thể lúc 21:11

Cập nhật lúc 21:11 - 21/02/2022
Vàng Miếng SJCMua Vào (đồng/lượng)Bán Ra (đồng/lượng)
Eximbank 62,800,000 63,420,000
ACB 62,800,000 63,420,000
Sacombank 62,800,000 63,420,000
Vietcombank 62,800,000 63,420,000
VietinBank 62,770,000 63,430,000
  • Giá vàng Eximbank mua vào 62,800,000 đồng/lượng và bán ra 63,420,000 đồng/lượng
  • Giá vàng ACB mua vào 62,800,000 đồng/lượng và bán ra 63,420,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Sacombank mua vào 62,800,000 đồng/lượng và bán ra 63,420,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Vietcombank mua vào 62,800,000 đồng/lượng và bán ra 63,420,000 đồng/lượng
  • Giá vàng VietinBank mua vào 62,770,000 đồng/lượng và bán ra 63,430,000 đồng/lượng

Giá vàng tây / vàng ta / vàng trắng

Hiện nay, theo Công ty SJC Cần Thơ (https://www.sjccantho.vn), thị trường mua bán các sản phẩm trang sức nhẫn, dây chuyền, vòng cổ, kiềng, vòng tay, lắc ... và các loại nữ trang vàng ta, vàng tây cũng dao động theo giá vàng thị trường cùng các thương hiệu lớn, cụ thể giao dịch trong 24h ngày 21/02 như sau:

Cập nhật lúc 21:11 - 21/02/2022
LoạiMua Vào (đồng/chỉ)Bán Ra (đồng/chỉ)
Nữ trang 99.99% (24K) 53 54
Nữ trang 99% (24K) 53 54
Nữ trang 75% (18K) 39 41
Nữ trang 68% (16K) 35 37
Nữ trang 58.3% (14K), vàng 610 30 32
Nữ trang 41.7% (10K) 21 23
  • Giá vàng Nữ trang 99.99% (24K) mua vào 53 đồng/chỉ và bán ra 54 đồng/chỉ
  • Giá vàng Nữ trang 99% (24K) mua vào 53 đồng/chỉ và bán ra 54 đồng/chỉ
  • Giá vàng Nữ trang 75% (18K) mua vào 39 đồng/chỉ và bán ra 41 đồng/chỉ
  • Giá vàng Nữ trang 68% (16K) mua vào 35 đồng/chỉ và bán ra 37 đồng/chỉ
  • Giá vàng Nữ trang 58.3% (14K), vàng 610 mua vào 30 đồng/chỉ và bán ra 32 đồng/chỉ
  • Giá vàng Nữ trang 41.7% (10K) mua vào 21 đồng/chỉ và bán ra 23 đồng/chỉ

Thương hiệu vàng khác

Cập nhật giá vàng các thương hiệu, tổ chức kinh doanh vàng lúc 22:13 ngày 21/02/2022

Giá vàng AJC - Công ty cổ phần vàng bạc đá quý ASEAN (http://www.ajc.com.vn/):

Cập nhật lúc 21:12 - 21/02/2022
LoạiMua Vào (đồng/chỉ)Bán Ra (đồng/chỉ)
Đồng vàng 99.99 5,385,000 5,450,000
Vàng trang sức 9999 5,320,000 5,425,000
Vàng trang sức 999 5,310,000 5,415,000
Vàng NT, TT Hà Nội, 3A 5,385,000 5,450,000
Vàng NL 9999 5,355,000 5,435,000
Vàng miếng SJC Thái Bình 6,270,000 6,340,000
Vàng miếng SJC Nghệ An 6,265,000 6,330,000
Vàng miếng SJC Hà Nội 6,275,000 6,328,000
Vàng NT, TT Thái Bình 5,380,000 5,480,000
  • Đồng vàng 99.99 giá 5,385,000 - 5,450,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)
  • Vàng trang sức 9999 giá 5,320,000 - 5,425,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)
  • Vàng trang sức 999 giá 5,310,000 - 5,415,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)
  • Vàng NT, TT Hà Nội, 3A giá 5,385,000 - 5,450,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)
  • Vàng NL 9999 giá 5,355,000 - 5,435,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)
  • Vàng miếng SJC Thái Bình giá 6,270,000 - 6,340,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)
  • Vàng miếng SJC Nghệ An giá 6,265,000 - 6,330,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)
  • Vàng miếng SJC Hà Nội giá 6,275,000 - 6,328,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)
  • Vàng NT, TT Thái Bình giá 5,380,000 - 5,480,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)

Giá vàng Mi Hồng (https://mihong.vn):

Cập nhật lúc 21:11 - 21/02/2022
LoạiMua Vào (đồng/chỉ)Bán Ra (đồng/chỉ)
999 5,365,000 5,405,000
985 5,265,000 5,365,000
980 5,245,000 5,345,000
950 5,065,000 1,000,000
750 3,570,000 3,770,000
680 3,300,000 3,470,000
610 3,200,000 3,370,000
  • Vàng 999 giá 5,365,000 - 5,405,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)
  • Vàng 985 giá 5,265,000 - 5,365,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)
  • Vàng 980 giá 5,245,000 - 5,345,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)
  • Vàng 950 giá 5,065,000 - 1,000,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)
  • Vàng 750 giá 3,570,000 - 3,770,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)
  • Vàng 680 giá 3,300,000 - 3,470,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)
  • Vàng 610 giá 3,200,000 - 3,370,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)

Giá vàng Ngọc Thẫm (http://ngoctham.com.vn):

Cập nhật lúc 21:11 - 21/02/2022
LoạiMua Vào (đồng/chỉ)Bán Ra (đồng/chỉ)
Vàng Miếng Sjc 6,235,000 6,335,000
Nhẫn 999.9 5,350,000 5,430,000
Vàng 24k (990) 5,290,000 5,410,000
Vàng 18k (750) 4,173,000 4,428,000
Vàng Trắng Au750 4,173,000 4,428,000
  • Vàng Miếng Sjc giá 6,235,000 - 6,335,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)
  • Nhẫn 999.9 giá 5,350,000 - 5,430,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)
  • Vàng 24k (990) giá 5,290,000 - 5,410,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)
  • Vàng 18k (750) giá 4,173,000 - 4,428,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)
  • Vàng Trắng Au750 giá 4,173,000 - 4,428,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)

Các doanh nghiệp kinh doanh vàng khác

Cập nhật lúc 21:11 - 21/02/2022
Vàng Miếng SJCMua Vào (đồng/chỉ)Bán Ra (đồng/chỉ)
Giao Thủy 6,280,000 6,342,000
Kim Tín 6,280,000 6,342,000
Phú Hào 6,280,000 6,342,000
Kim Chung 6,280,000 6,342,000
Duy Mong 6,277,000 6,343,000
Mão Thiệt 6,278,000 6,342,000
Quý Tùng 6,280,000 6,340,000
Bảo Tín Mạnh Hải 6,280,000 6,340,000
Kim Thành 6,280,000 6,340,000
Rồng Vàng 6,282,000 6,345,000
Duy Hiển 6,280,000 6,342,000
Xuân Trường 6,278,000 6,342,000
Kim Liên 6,278,000 6,342,000

Giá tham khảo vàng miếng SJC tại các doanh nghiệp như sau:

  • Giá vàng Giao Thủy mua vào 6,280,000 đồng/chỉ và bán ra 6,342,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Kim Tín mua vào 6,280,000 đồng/chỉ và bán ra 6,342,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Phú Hào mua vào 6,280,000 đồng/chỉ và bán ra 6,342,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Kim Chung mua vào 6,280,000 đồng/chỉ và bán ra 6,342,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Duy Mong mua vào 6,277,000 đồng/chỉ và bán ra 6,343,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Mão Thiệt mua vào 6,278,000 đồng/chỉ và bán ra 6,342,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Quý Tùng mua vào 6,280,000 đồng/chỉ và bán ra 6,340,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Bảo Tín Mạnh Hải mua vào 6,280,000 đồng/chỉ và bán ra 6,340,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Kim Thành mua vào 6,280,000 đồng/chỉ và bán ra 6,340,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Rồng Vàng mua vào 6,282,000 đồng/chỉ và bán ra 6,345,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Duy Hiển mua vào 6,280,000 đồng/chỉ và bán ra 6,342,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Xuân Trường mua vào 6,278,000 đồng/chỉ và bán ra 6,342,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Kim Liên mua vào 6,278,000 đồng/chỉ và bán ra 6,342,000 đồng/chỉ

1 lượng vàng (1 cây vàng), 5 chỉ vàng, 2 chỉ vàng, 1 chỉ vàng, 5 phân vàng giá bao nhiêu?

Theo khảo sát, giá các loại vàng giao dịch trên thị trường được cập nhật lúc 21:11 ngày 21/02 như sau:

Giá giao dịch vàng SJC 9999

Cập nhật lúc 21:11 - 21/02/2022
Vàng SJC 9999Mua Vào (đồng)Bán Ra (đồng)
1 lượng62,800,00063,400,000
5 chỉ31,400,00031,700,000
2 chỉ12,560,00012,680,000
1 chỉ6,280,0006,340,000
5 phân3,140,0003,170,000
  • 1 lượng vàng SJC 9999 mua vào 62,800,000 và bán ra 63,400,000
  • 5 chỉ vàng SJC 9999 mua vào 31,400,000 và bán ra 31,700,000
  • 2 chỉ vàng SJC 9999 mua vào 12,560,000 và bán ra 12,680,000
  • 1 chỉ vàng SJC 9999 mua vào 6,280,000 và bán ra 6,340,000
  • 5 phân vàng SJC 9999 mua vào 3,140,000 và bán ra 3,170,000

Giá giao dịch vàng 24K (99%)

Cập nhật lúc 21:11 - 21/02/2022
Vàng 24K (99%)Mua Vào (đồng)Bán Ra (đồng)
1 lượng52,712,00053,812,000
5 chỉ26,356,00026,906,000
2 chỉ10,542,40010,762,400
1 chỉ5,271,2005,381,200
5 phân2,635,6002,690,600
  • 1 lượng vàng 24K (99%) mua vào 52,712,000 và bán ra 53,812,000
  • 5 chỉ vàng 24K (99%) mua vào 26,356,000 và bán ra 26,906,000
  • 2 chỉ vàng 24K (99%) mua vào 10,542,400 và bán ra 10,762,400
  • 1 chỉ vàng 24K (99%) mua vào 5,271,200 và bán ra 5,381,200
  • 5 phân vàng 24K (99%) mua vào 2,635,600 và bán ra 2,690,600

Giá giao dịch vàng 18K (75%)

Cập nhật lúc 21:11 - 21/02/2022
Vàng 18K (75%)Mua Vào (đồng)Bán Ra (đồng)
1 lượng38,917,00040,917,000
5 chỉ19,458,50020,458,500
2 chỉ7,783,4008,183,400
1 chỉ3,891,7004,091,700
5 phân1,945,8502,045,850
  • 1 lượng vàng 18K (75%) mua vào 38,917,000 và bán ra 40,917,000
  • 5 chỉ vàng 18K (75%) mua vào 19,458,500 và bán ra 20,458,500
  • 2 chỉ vàng 18K (75%) mua vào 7,783,400 và bán ra 8,183,400
  • 1 chỉ vàng 18K (75%) mua vào 3,891,700 và bán ra 4,091,700
  • 5 phân vàng 18K (75%) mua vào 1,945,850 và bán ra 2,045,850

Giá giao dịch vàng 14K (58.3%) 610

Cập nhật lúc 21:11 - 21/02/2022
Vàng 14K (58.3%) 610Mua Vào (đồng)Bán Ra (đồng)
1 lượng29,839,00031,839,000
5 chỉ14,919,50015,919,500
2 chỉ5,967,8006,367,800
1 chỉ2,983,9003,183,900
5 phân1,491,9501,591,950
  • 1 lượng vàng 14K (58.3%) 610 mua vào 29,839,000 và bán ra 31,839,000
  • 5 chỉ vàng 14K (58.3%) 610 mua vào 14,919,500 và bán ra 15,919,500
  • 2 chỉ vàng 14K (58.3%) 610 mua vào 5,967,800 và bán ra 6,367,800
  • 1 chỉ vàng 14K (58.3%) 610 mua vào 2,983,900 và bán ra 3,183,900
  • 5 phân vàng 14K (58.3%) 610 mua vào 1,491,950 và bán ra 1,591,950

Giá giao dịch vàng 10K (41.7%)

Cập nhật lúc 21:11 - 21/02/2022
Vàng 10K (41.7%)Mua Vào (đồng)Bán Ra (đồng)
1 lượng20,816,00022,816,000
5 chỉ10,408,00011,408,000
2 chỉ4,163,2004,563,200
1 chỉ2,081,6002,281,600
5 phân1,040,8001,140,800
  • 1 lượng vàng 10K (41.7%) mua vào 20,816,000 và bán ra 22,816,000
  • 5 chỉ vàng 10K (41.7%) mua vào 10,408,000 và bán ra 11,408,000
  • 2 chỉ vàng 10K (41.7%) mua vào 4,163,200 và bán ra 4,563,200
  • 1 chỉ vàng 10K (41.7%) mua vào 2,081,600 và bán ra 2,281,600
  • 5 phân vàng 10K (41.7%) mua vào 1,040,800 và bán ra 1,140,800