5km20m bằng bao nhiêu m

BÀI tập TUẦN TOÁN lớp 5 năm 2022

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (671.35 KB, 106 trang )

BÀI TẬP CUỐI TUẦN 1
Bài 1: Tính:
5 2
x = .......... .......... .......... .......... .......... .......... ......
9 7
2 5
+ = .......... .......... .......... .......... .......... .......... ......
3 6
5+

9
= .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......
14

6
: 8 = .......... .......... .......... .......... .......... .......... ......
54
5
3:

13
= .......... .......... .......... .......... .......... .......... .........
17

9
= .......... .......... .......... .......... .......... .......... ......
10

24 202

= .......... .......... .......... .......... .......... .......... ......


72 909
9 5
:
= .......... .......... .......... .......... .......... .......... ......
11 13
3
Bài 2: Một lớp học có 35 học sinh, trong đó số học sinh nam bằng 4 số học

sinh nữ. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh nữ, bao nhiêu học sinh nam ?














1


2
Bài 3: Một hình chữ nhật có chu vi là 190 cm ; chiều rộng bằng 3 chiều dài .

Tính diện tích hình chữ nhật đó ?














Bài 4: Một khu vườn có nửa chu vi là 68m. Chiều dài hơn chiều rộng 16m.
Người ta trồng rau tại khu vườn đó, cứ 1m2 thì thu hoạch được 2kg rau. Hỏi cả
khu vườn đó thu hoạch được bao nhiêu kg rau ?















2


Bài 5:Hiện nay trung bình cộng số tuổi của 2 bố con là 25 tuổi. Tuổi bố hơn tuổi
con là 28 tuổi. Tính số tuổi của bố và của con hiện nay













Bài 6:
3 tấn = tạ
7 tạ = yến
8 yến = ..kg
5 tấn 45kg = ..kg
2m4dm = .cm
4000 cm = m
30dm
= m
4hm5m = .dm
35 dm2 = cm2
30 dm2 56 cm2 = ..cm2

8 dm2 9 cm2 = ..cm2
23 m2 = .dm2

7 yên 90 kg = ..kg
560hg = kg
3450 g = .kg .hgdag
670 dag = .kg.hg
5kg
=hg
2 tạ 3 yến = .kg
2hg 4 dag = .g
1 tấn 5tạ = kg
3m2 5 dm2 = ..dm2
1 m2 4 cm2 = cm2
6300 dm 2 = .m2
1 m2 4 dm2 = cm2

3

4 phút =..giây
1/3 phút = .giây
5 thế kỉ = .nãm
1/5 thế kỉ = nãm
1/4 thế kỉ = .nãm
1/6 giờ = giây
1/3 ngày =.giờ
5 phút = .giây
4000 cm2 = .. dm2
1800dm2 40000 cm2 = m2
1070000 cm2 = m2

7m2 200 cm2 = dm2


BÀI TẬP CUỐI TUẦN 2
Bài 1: Tính:
2+

3
= .......... .......... .......... .......... .......... .......... ......
4

5
: 6 = .......... .......... .......... .......... .......... .......... ......
7
5+

2
= .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......
7

2

3
= .......... .......... .......... .......... .......... .......... .........
5

5:

3
= .......... .......... .......... .......... .......... .......... ......

2

Bài 2: Tìm x:
1
1 1
+
a. x - 6 = 2 3

1 1 1
=
8 2 3

b. x +
.................................. .........................................
.
.........................................
.................................. ........................................
.
.........................................
.................................. ..........................................
.
..
..................................
.
..................................
.
Bài 3: Chuyển các hỗn số sau thành phân số:
2

3

= .......... .......... .......... ..... = .......... .......... .......... .
4

3

4
= .......... .......... .......... .... = .......... .......... .......... ..
5

4

3
= .......... .......... .......... ....... = .......... .......... .........
5

11

12
= .......... .......... .......... ...... = .......... .......... ..........
13

4

1 2 3
= x
:2 3 4

c. x
..........................................
..........................................

..........................................
..........................................
.............................................
..


12

11
= .......... .......... .......... ....... = .......... .......... .........
13

3
3 = .......... .......... .......... ....... = .......... .......... .........
5

Bài 4: Chuyển các hỗn số sau thành phân số rồi thực hiện tính.
3
1
3 +1
4
2

5
1
4 1
8
4

1 1

3 :2
c. 5 3

a.
b.













1
1 m
Bài 5: Một HCN có chu vi là 8m. Chiều dài hơn chiều rộng 2 .

a. Tính chiều dài và chiều rộng HCN.
b. Tính diện tích HCN đó.













5





BÀI TẬP CUỐI TUẦN 3
Bài 1: Tính:
4

2
2
+ 3 = .......... .......... .......... .......... .......... .......... ......
3
7

5 1
8 : 5 = .......... .......... .......... .......... .......... .......... .........
9 2
7

3
1
2 = .......... .......... .......... .......... .......... .......... ......

4
8

5 1
6 : 2 = .......... .......... .......... .......... .......... .......... ......
7 6
3 5
1 x 2 = .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......
4 6
3
5 2 = .....................................................
4

Bài 2: Viết số đó độ dài dưới dạng hỗn số (theo mẫu)
4
4
5
5dm4cm = 5dm + 10 dm= 10 dm

6dm19mm= ..
7m85cm=..
3dm19mm= ..
7km128cm=
2m19cm= ..
3hm85cm=..
1
3
3 dm
dm
Bài 4:Một mặt ghế HCN có chiều rộng 2 . Chiều dài hơn chiều rộng 4 .


Tính chu vi và diện tích mặt ghế đó.

6












Bài 5: May 4 bộ quần áo đồng phục cho học sinh hết 7m vải. Hỏi may 12 bộ
quần áo như thế thì hết bao nhiêu mét vải?














BÀI TẬP CUỐI TUẦN 4
Bài 1: Tổ 1 lớp 5A có 11 em trồng được 44 cây. Hỏi cả lớp 48 em . Trồng được
bao nhiêu cây, biết số cây mỗi em trồng được đều bằng nhau.
Bài giải






7











Bài 2: Nền một căn hộ HCN có chu vi là 40m. Biết chiều rộng của căn hộ bằng
chiều dài. Tính diện tích của căn hộ đó.














Bài 3: Một nhà bếp dự trữ đủ lượng gạo cho 45 người ăn trong 6 ngày. Hỏi nếu
có 54 người thì số gạo đó sẽ đủ ăn trong bao nhiêu ngày?(Biết rằng suất ăn của
mỗi người là như nhau)







8








BÀI TẬP CUỐI TUẦN 5
Bài 1: 16 người làm xong một cơng việc trong 3 ngày. Hỏi 8 người thì làm xong
cơng việc đó trong bao nhiêu ngày?

Bài giải













Bài 2: Một bếp ăn dự trữ gạo đủ cho 120 người ăn trong 18 ngày. Nay có 12
người chuyển đi nơi khác. Hỏi số gạo đó đủ ăn cho những người còn lại trong
bao nhiêu ngày? (Mức ăn của mỗi người là như nhau)







9










Bài 3: Người ta trồng ngô trên một thửa ruộng HCN có chu vi là 320m, chiều
dài bằng chiều rộng
a. Tính diện tích thửa ruộng đó.
b. Biết rằng cứ trung bình 100m2 thu hoạch được 230kg ngơ. Hỏi trên cả thửa
ruộng đó, người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ ngơ?













Bài 4: Đổi các số đo diện tích sau:
38m225dm2= ....................dm2
198cm2= ...............dm2..........cm2
15dm29cm2 = ...................cm2
2080dm2=..............m2............dm2
10cm26mm2=...................mm2
3107mm2= ...........cm2...........mm2
5hm230m2= .....................m2

45908 m2 =..........hm2........dam2.....m2
Bài 5: Viết các số đo sau dưới dạng là mét vuông:
9m215dm2=..............................................................................................................
21m28dm2=..............................................................................................................
73dm2=....................................................................................................................

10


7m225m2=................................................................................................................
105m27dm2=............................................................................................................
45cm2=.....................................................................................................................

BÀI TẬP CUỐI TUẦN 6
Bài 1: 8 người làm xong một cơng việc trong 9 ngày. Hỏi 9 người thì làm xong
cơng việc đó trong bao nhiêu ngày?
Bài giải














Bài 2:Có 8 người làm xong một công việc trong 10 ngày. Hỏi muốn làm xong
cơng việc đó trong 5 ngày thì cần bao nhiêu người? (Biết rằng mức làm của mỗi
người là như nhau)








11








Bài 5: Một căn phịng HCN có chiều dài 8m, chiều rộng bằng chiều dài. Để lát
nền căn phịng đó , người ta dùng loại gạch men hình vng cạnh 4dm. Hỏi căn
phòng được lát bằng bao nhiêu viên gạch men đó?(Phần diện tích mạch vữa
khơng đáng kể)














Bài 6: Người ta trồng ngơ trên một mảnh đất HCN có chu vi là 600m, chiều
rộng bằng một nửa của chiều dài.
a. Tính diện tích mảnh đất đó.
b. Biết rằng cứ trung bình 100m2 thu hoạch được 30kg ngơ. Hỏi trên cả thửa
ruộng đó, người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ ngô?







12






Bài 8: Một mảnh đất HCN được thể hiện trên bản đồ tỉ lệ 1 : 100000 là HCN có
chiều dài là 5cm, chiều rộng là 3 cm. Hãy tính diện tích mảnh đất đó.














Bài 9: Đổi các số đo diện tích sau:
25m22500cm2= ................dm2
58989cm2= .......... m2......... dm2..........cm2
15m29dm2 = .....................cm2
2080dm2=....................m2....................dm2
10dm26mm2=....................mm2
3107mm2= ................cm2...................mm2
7km230m2= ......................m2
45908 m2 =........hm2...............dam2........m2

13


TUẦN 7

Khái niệm số thập phân. Đọc, viết số thập phân
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Trong số thập phân 109,354, chữ số 5 thuộc hàng nào?
A. Hàng chục

C. Hàng phần trăm

B. Hàng phần mười
D. Hàng phần nghìn

Bài 2: Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo
vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng:
a) 3,85 ; .

..

..

..
b) 86,254 ;
..

..

..


14


..

..

..

c)120,08; ..


..

..
..

..
..
d) 0,005.
..

..
Bài 3: Viết số thập phân có:
a) Bảy đơn vị, năm phần mười

15


b) Sáu mươi tư đơn vị, năm mươi ba phần trăm
c) Ba trăm linh một đơn vị, bốn phần trăm.
d) Khơng đơn vị, hai phần nghìn
e) Khơng đơn vị, hai trăm linh năm phần nghìn..
Bài 4: Viết dưới dạng số thập phân :
5 9 64 8 725 81
; ;
;
;
;

10 10 100 100 1000 1000

a)





.........................................................................................
52 836 912 2006
;
;
;
b) 10 10 100 100





........................................................................................
Bài 5: Viết dưới dạng số thập phân rồi đọc các số thập phân đó:

a)

5

3
10 .

62

51
b) 100

16


c)

90

8
100



d)

99

9
1000 .

17


TUẦN 8
Bài 1.Mua 5 kg đường phải trả 60 000 đồng. Hỏi mua 8kg đường như thế phải
trả bao nhiêu tiền ?







Bài 2: Viết các số thập phân gồm:
- Ba đơn vị, năm mươi lăm phần nghìn: ..
- Hai mươi ba đơn vị, mười bảy phần nghìn:
- năm đơn vị, hai mươi tư phần nghìn..
- khơng đơn vi, bốn phần mười, năm phần trăm, sáu phần mười
nghìn..
- ba mươi lăm đơn vị, hai mươi lăm phần nghìn
Bài 3: Một mảnh đất HCN có chu vi là 600m. Chiều dài gấp đơi chiều rộng.
a.Tính diện tích mảnh đất đó.
b. Trên mảnh đất đó người ta có trồng ngơ, biết cứ 10m2 thì thu hoạch được
20kg ngơ. Hỏi trên thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ ngơ?

















18









Bài 4: Viết số thập phân thích hơn vào chỗ trống:
3m7dm = ...........................m
12dam230m2= ....................dam2
9dm4cm = ..............................m
5km2155dam2 = ...................km2
5km20m= .......................... km
8m27dm2=....................m2
515 cm = ..............................m
78dm25cm2=.....................dm2
2dm8mm=.............................dm
6m25cm2=.....................m2
Bài 5: Viết số thích hơp vào chỗ chấm
9,5 m = ............... cm
45,6 dam2= ......................m2
10, 7dm = .............. mm
4,05hm2= ...........................m2
2,56 km = ................m
9,1km2= ................................m2
1,005km = ............... m

5,05km2= ...........................hm2
90,03m = .................cm
6,003kg = ..................................g
54,5 dm = .................mm
2,05kg= ...................................g

19


TUẦN 9
Bài 1: Viết số thập phân thích hơn vào chỗ trống:
a) 5m16cm = ...........................m
2m59dm =..........................m
9dm4cm = ..............................m
35hm6dam =...........................km
5hm20m= .......................... m
35m6cm = ............................dam
3458 cm = ..............................m
3km7m = ...............................hm
13dm8mm=.............................dm
7m15cm=................................dm
b, 4 tấn 5kg =........................tấn
2 dam2 59dm2 =..........................dam2
3 tấn 15kg = .........................tấn
3ha 6 m2 =...........................m2
5tạ20kg= .......................... tạ
15m2 26cm2 = ............................m2
3458 kg = ..............................tạ
3km2 7m2 = ...............................km
13kg5g=.............................kg

7m2 205cm2=................................m2
Bài 2: Viết số thích hơp vào chỗ chấm
3,5kg =.......................g
4,01 m2 = ...............................dm2
3,005kg =.................g
2,001 m2 = .............................cm2
4,6 tấn =....................tạ
30,01 m2 = ...............................cm2
2,01 tấn = .................kg
5,8 ha= .............................m2
5,02 tạ = ..........................kg
4,005km= ..................m
12,003 kg = ......................g
2,17m =.....................cm
9,5 m = .............cm
4,06 dam2= ......................m2
1, 7dm = .............. mm
0,05hm2= ...........................m2
2,506 km = ................m
21,1km2= ................................ha
1,05km = ............... m
5,05m2= ...........................dm2
60,03m = .................cm
6,03kg = ..................................g
5,5 dm = .................mm
2,05tấn= ...................................kg
Bài 3: Viết các phân số thập phân sau dưới dạng số thập phân:
15
35
107

= ..............;
= ................;
= ................;
10
100
100
22109
14
920
= .................; = ......................;
= ..................;
1000
5
1000
138
2007
1
= ........................;
= ...................;
= ...............
100
10
1000

TUẦN 10

20


Bài 1: Một ơ tơ đi 54km thì cần 6 lít xăng. Hỏi ơ tơ đó đi hết qng đường dài

216km thì cần bao nhiêu lít xăng?













Bài 2: Có 3 thùng dầu, thùng thứ nhất có 10,5l, thùng thứ hai có nhiều hơn
thùng thứ nhất 3l, số lít dầu ở thùng thứ ba bằng trung bình cộng của số dầu
trong hai thùng đầu. Hỏi cả 3 thùng có bao nhiêu lít dầu?















Bài 3: Viết số thích hơn vào chỗ trống:

21


19,41km2 = ........................................m2
5,2dm2 = ......................................cm2
22,82 m2 = ........................................cm2
520 m2 = ....................................dam2
9,075hm2 = .........................................m2
112 m234cm2 = ............................m2
7,34 m = ............................................cm
3ha35m2= ................................ha
3,06dam =..........................................dm
2m34cm = ..........................dm
Bài 4: Tính bằng cách thuận tiện nhất
25,7 + 9,48 + 14,3
b, 8,24 + 3,69 + 2,31





38,25 - 18,25 + 21,64 11,64 + 9,93
45,28 + 52,17 15,28 -12,1















22


BÀI TẬP CUỐI TUẦN 11
Bài 1: Một mảnh đất HCN có nửa chu vi là 55,5m. Chiều rộng kém chiều dài
9,5m. Tính chu vi và diện tích thửa ruộng đó.













Bài 2: Một người đi xe đạp trong 3 giờ đầu, mỗi giờ đi được 12,5km; trong 2

giờ sau, mỗi giờ đi được 13,75km. Hỏi trên cả quãng đường, trung bình mỗi giờ
người đó đi được bao nhiêu ki lơ mét?













Bài 3: Người ta trồng lúa trên một thửa ruộng HCN có chu vi là 240m, chiều
rộng bằng chiều dài.

23


a. Tính diện tích thửa ruộng đó băng mét vng và héc ta
b. Biết rằng cứ 100m2 thì thu hoạch được 53 kg thóc. Hỏi thửa ruộng đó thu
hoạch được bao nhiêu tấn thóc.





















Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
1,401km2 = .............................m2
3,12dm2 = ................................cm2
3,2 m2 = ...................................cm2
213 m2 = ...................................dam2
0,075hm2 = ..............................m2
12 m24cm2 = ...............................m2
7,34 m = ..................m..............cm
4km2 5m2= ...............................ha
3,6km =.....................................m
2,34m2 = ..................m2.............dm2

TUẦN 11
1. Đặt tính rồi tính
a. 247,06 + 316,492


b. 642,78 - 213,472

24

c. 37,14 x 82






d. 152,47 + 93
e. 00 - 9,99
g. 0,524 x 304



..
2. Tìm y
a) y : 15 - 34,87 = 52,21 + 6
b) 76,22 - y x 3 = 30,61 x 2




3. Tính bằng cách thuận tiện:
a. 60 - 26,75 - 13,25
b. 38,25 - 18,25 + 21,64 - 11,64 + 9,93





c. 45,28 + 52,17 - 15,28 - 12,17
d.(72,69 + 18,47 ) - ( 8,47 + 22,69 )




4. Tìm số trung bình cộng của các số :
a, 26,45 ; 45,12 ; 12,43


b, 12,7 ; 19,99 ; 45,24 ; 38,07

25