626 mẫu câu đàm phán tiếng Trung thương mại pdf

626 mẫu câu đàm phán tiếng Trung thương mại pdf

1 很高兴认识你/ 很高兴有机会跟你见面?

Hěn gāoxìng rènshì nǐ/ hěn gāoxìng yǒu jīhuì gēn nǐ jiànmiàn?

Rất vui được quen biết bạn/ rất vui khi được gặp bạn.
2 如果跟你们公司合作,我会获得什么利益?

Rúguǒ gēn nǐmen gōngsī hézuò, wǒ huì huòdé shénme lìyì?

Nếu như chũng tôi hợp tác với công ty các bạn, chúng tôi sẽ có lợi ích gì?
3 我跟你们商量一下利润的事。

Wǒ gēn nǐmen shāngliáng yīxià lìrùn de shì.

Tôi muốn thương lượng với các bạn về vấn đề lợi nhuận.
4 我对你们的产品很感兴趣。

Wǒ duì nǐmen de chǎnpǐn hěn gǎn xìngqù

Tôi rất có hứng thú với sản phẩm của các bạn.
5 价格如何?

Jiàgé rúhé?

Giá thể nào?
6 你们的报价太高了。

Nǐmen de bàojià tài gāole.

Báo giá bên các bạn cao quá.
7 你们的价格偏高。

Nǐmen de jiàgé piān gāo

Giá cả bên bạn cao quá.
8 贵方的价格猛长。

Guì fāng de jiàgé měng zhǎng.

Giá cả bên các bạn tăng cao.
9 今年价格比去年高出30%。

Jīnnián jiàgé bǐ qùnián gāo chū 30%.

Giá năm nay tăng 30% so với năm trước.
10 你们的价格有竞争力。

Nǐmen de jiàgé yǒu jìngzhēng lì.

Giá cả bên các bạn rất có tính cạnh tranh.
11 原材料的价格上涨。

Yuáncáiliào de jiàgé shàngzhǎng.

Giá của nguyên liệu đầu vào tăng.
12 价钱有点贵。

Jiàqián yǒu diǎn guì.

Giá hơi đắt.
13 价位太高了。

Jiàwèi tài gāo le.

Giá cao quá.
14 请说个最低价吧。

Qǐng shuō ge zuìdī jià ba.

Anh cho giá thấp nhất đi.
15 价格的问题,我们要好好商量一下。

Jiàgé de wèntí, wǒmen yào hǎohǎo shāngliàng yíxià.

Chúng ta phải thương lượng lại vấn đề giá cả.
16 不能再便宜一点吗?

Bù néng zài piányí yì diǎn ma?

Không thể rẻ hơn nữa được à?
17 我买得多的话,能给我便宜多少?

Wǒ mǎi dé duō de huà, néng gěi wǒ piányí duōshǎo?

Nếu tôi mua nhiều thì giảm được bao nhiêu?
18 已经是最低价格了。

Yǐjīng shì zuìdī jiàgé le.

Đã là giá thấp nhất rồi.
19 已经不能再降价了。

Yǐjīng bù néng zài jiàngjià le.

Giá không thể giảm xuống được nữa.
20 我们没有卖过这个价格。

Wǒmen méi yǒu mài guò zhè ge jiàgé.

Chúng tôi chưa bao giờ bán với giá này.
21 价格如何?

Jiàgé rúhé?

Giá thế nào?
22 我方实在难以推销

Wǒ fāng shízài nányǐ tuīxiāo

Bên chúng tôi rất khó bán ra.
23 以这样的价格进行销售

Yǐ zhèyàng de jiàgé jìnxíng xiāoshòu

Bán hàng theo giá này.
24 这次谈判主要谈论。。。。问题.

Zhè cì tánpàn zhǔyào tánlùn…. wèntí.

Lần đàm phán này sẽ chủ yếu bàn về vấn đề….
25 目前我们至多只能提供950件。

Mùqián wǒmen zhìduō zhǐ néng tígōng 950 jiàn.

Trước mắt chúng tôi chỉ có thể cung cấp 950 bộ.
26 考虑一下质量。

Kǎolǜ yīxià zhìliàng.

Xem xét về chất lượng.
27 那咱们就各让一步吧。

Nà zánmen jiù gè ràng yībù ba.

Vậy 2 bên cũng ta cùng nhường bộ một chút.
28 做些让步

Zuò xiē ràngbù

Nhượng bộ
29 我可以打一点折扣。

Wǒ kěyǐ dǎ yīdiǎn zhékòu.

Chúng tôi có thể chiết khấu một chút.
30 给15%的折扣 = 给15%的优惠

Gěi 15%de zhékòu = gěi 15%de yōuhuì

Chiết khấu 50%=ưu đãi 50%
31 注意到我们的产品质量好。

Zhùyì dào wǒmen de chǎnpǐn zhí liàng hǎo.

Để ý đến sản phẩm có chất lượng tốt của bên chúng tôi.
32 品牌也很有竞争力。

Pǐnpái yě hěn yǒu jìngzhēng lì.

Thương hiệu cũng rất có tính cạnh tranh
33 做成这笔生意

Zuò chéng zhè bǐ shēngyì

Kí kết thành công vụ giao dịch này.
34 订购的数量太少。

Dìnggòu de shùliàng tài shǎo.

Số lượng đặt hàng hơi ít.
35 恐怕我们不能让很多。

Kǒngpà wǒmen bùnéng ràng hěnduō.

E rằng chung tôi không thể nhượng bộ quá nhiều.
36 让顾客满意

Ràng gùkè mǎnyì

Khiến khách hàng hài lòng.
37 下大量的定单

Xià dàliàng de dìngdān

Đặt đơn hàng số lượng lớn
38 希望以后有更多机会与贵公司合作。

Xīwàng yǐhòu yǒu gèng duō jīhuì yǔ guì gōngsī hézuò.

Hi vọng tương lai sẽ có nhiều cơ hội hợp tác với các bạn.
39 希望合作快乐!

Xīwàng hézuò kuàilè!

Hi vọng hợp tác vui vẻ.

2. Từ vựng 

626 mẫu câu đàm phán tiếng Trung thương mại pdf

喝酒 Hējiǔ Uống rượu
开车 Kāichē Lái xe
高兴 Gāoxìng Vui vẻ
希望 Xīwàng Hi vọng
合作 Hézuò Hợp tác
公司 Gōngsī Công ty
机会 Jīhuì Cơ hội
名片 Míngpiàn Danh thiếp
商务经理 Shāngwù jīnglǐ Giám đốc kinh doanh
代表 Dàibiǎo Đại diện
谈判 Tánpàn Đàm phán
签合同 Qiān hétóng Kí hợp đồng
谈论 Tánlùn Bàn luận
资金 Zījīn Vốn
有利 Yǒulì Có lợi
项目 Xiàngmù Hạng mục
红火 Hónghuo Nổi bật
利润 Lìrùn Lợi nhuận
股份公司 Gǔfèn gōngsī Cổ phần công ty
投资 Tóuzī Đầu tư
公司领导 Gōngsī lǐngdǎo Gōngsī lǐngdǎo
商量 Shāngliàng Thương lượng
市场调查 Shìchǎng diàochá Điều tra thị trường
质量 Zhìliàng Chất lượng
样品 Yàngpǐn Hàng mẫu

3. Ngữ pháp

626 mẫu câu đàm phán tiếng Trung thương mại pdf

如果…..就…: biểu thị giả thiết VD:

如果你好好学习,考试肯定得满分。

Rúguǒ nǐ hǎo hào xuéxí, kǎoshì kěndìng dé mǎnfēn.

Nếu bạn học chăm chỉ, kỳ thi chắc chắn sẽ đạt điểm cao.

如果你猜对了,我就告诉你。

Rúguǒ nǐ cāi duìle, wǒ jiù gàosù nǐ

Nếu bạn đoán đúng tôi sẽ nói cho bạn biết.

跟….合作:  Hợp tác với ai VD:

很荣幸能有机会跟贵公司合作。

Hěn róngxìng néng yǒu jīhuì gēn guì gōngsī hézuò.

Tôi rất vinh dự khi có cơ hội hợp tác với công ty của ông.

4. Hội thoại

Hội thoại 1:

626 mẫu câu đàm phán tiếng Trung thương mại pdf

A:早上好,很高兴认识你。

Zǎoshang hǎo, hěn gāoxìng rènshì nǐ.

Chào buổi sáng, rất vui được gặp anh.
B:早上好,我也很高兴认识你,希望以后有更多的机会与贵公司合作。

Zǎoshang hǎo, wǒ yě hěn gāoxìng rènshì nǐ, xīwàng yǐhòu yǒu gèng duō de jīhuì yǔ guì gōngsī hézuò.

Chào buổi sáng, tôi cũng rất vui được gặp anh, hi vọng tương lai có nhiều cơ hội hợp tác vơi công ty anh.
A:我们以前没见过面吧?

Wǒmen yǐqián méi jiànguò miàn ba?

Chúng ta trước đây chưa gặp bao giờ đúng không?
B:是的。我是公司的商务经理,这是我的名片。今天我想跟您商量一下签合同的事情。

Shì de. Wǒ shì gōngsī de shāngwù jīnglǐ, zhè shì wǒ de míngpiàn. Jīntiān wǒ xiǎng gēn nín shāngliáng yīxià qiān hétóng de shìqíng

Phải rồi. Tôi là giám đốc kinh doanh của công ty, đây là danh thiếp của tôi. Hôm nay tôi muốn bàn với anh về việc kí kết hợp đồng.
A:好的。我方是经过仔细的市场调查之后得出这个合理的价格,但很遗憾你们报的价格太高了,如果按这个价格买进,我方实在难以推销。

Hǎo de. Wǒ fāng shì jīngguò zǐxì de shìchǎng tiáo chá zhīhòu dé chū zhège hélǐ de jiàgé, dàn hěn yíhàn nǐmen bào de jiàgé tài gāole, rúguǒ àn zhège jiàgé mǎi jìn, wǒ fāng shízài nányǐ tuīxiāo.

Được thôi. Bên chúng tôi sau khi nghiên cứu thi trường kĩ càng đã đưa ra mức giá hợp lí, tiếc là giá bên các anh lại cao quá, nếu mua vào với giá ấy chúng tôi sẽ rất khó bán ra.
B:那是因为原材料的价格上涨了。下面请您看一下资料。

Nà shì yīnwèi yuáncáiliào de jiàgé shàngzhǎngle. Xiàmiàn qǐng nín kàn yīxià zīliào.

Đó là vì giá cả của nguyên liệu đầu vào tăng lên. Mời anh xem một sô tư liệu.
A:好。请给我看看。

Hǎo. Qǐng gěi wǒ kàn kàn

Được. Để tôi xem thử.
B:如果你们考虑一下儿质量,就不会认为我们的价格太高了。

Rúguǒ nǐmen kǎolǜ yīxià er zhìliàng, jiù bù huì rènwéi wǒmen de jiàgé tài gāole.

Nếu như bên anh xem xét về chất lượng sẽ không cho rằng giá chúng tôi đua ra là cao nữa.
A:请贵方好好儿地考虑一下,降低贵方的利润空间。我方接受贵方的邀请,来到河内进行谈判就说明我们对这笔生意很重视。

Qǐng guì fāng hǎohǎo er de kǎolǜ yīxià, jiàngdī guì fāng de lìrùn kōngjiān. Wǒ fāng jiēshòu guì fāng de yāoqǐng, lái dào hénèi jìnxíng tánpàn jiù shuōmíng wǒmen duì zhè bǐ shēngyì hěn zhòngshì.

Hi vọng bên các anh xem xét kĩ lưỡng, giảm chút lợi nhuận của mình. Việc chúng tôi chấp nhận lời mời từ phía bên anh đến Hà Nội đàm phán đã chứng tỏ chúng tôi rất coi trọng lần làm an này.
B:这样吧,为了体现我们的诚意,我们给你们优惠。不知道你们打算订购多少?你们订购更多,就给更多的优惠。

Zhèyàng ba, wèile tǐxiàn wǒmen de chéngyì, wǒmen gěi nǐmen yōuhuì. Bù zhīdào nǐmen dǎsuàn dìnggòu duōshǎo? Nǐmen dìnggòu gèng duō, jiù gěi gèng duō de yōuhuì.

Vậy thế này đi , vì để tỏ thành ý, chúng tôi có thể ưu đãi một chút. Không biết bên anh định đặt hàng bao nhiêu? Các anh đặt hàng càng nhiều thì ưu đãi sẽ càng lớn.
A:如果价格合理,我们打算订购6000件。

Rúguǒ jiàgé hélǐ, wǒmen dǎsuàn dìnggòu 6000 jiàn.

Nếu giá cả hợp lí, chúng tôi định đặt 6000 bộ.
B:如果你们订购7000件,我们就给你们12%的优惠。你们认为怎么样?

Rúguǒ nǐmen dìnggòu 7000 jiàn, wǒmen jiù gěi nǐmen 12%de yōuhuì. Nǐmen rènwéi zěnme yàng?

Nếu các anh đặt 7000 bộ chúng tôi sẽ ưu đãi 12%. Các anh thấy sao?
A:这样的话,这笔货物的定价是20美元一件。这个价格比较合适。好的,我们答应你们的条件,总共的订货量是7000件。

Zhèyàng dehuà, zhè bǐ huòwù de dìngjià shì 20 měiyuán yī jiàn. Zhège jiàgé bǐjiào héshì. Hǎo de, wǒmen dāyìng nǐmen de tiáojiàn, zǒnggòng de dìnghuò liàng shì 7000 jiàn.

Như vậy, giá cuối cùng của sản phẩm là 20 đô/1 bộ. Giá này khá hợp lí. Được rồi, chúng tôi chấp nhận điều kiện này, đặt 7000 bộ.
Hội thoại 2:

626 mẫu câu đàm phán tiếng Trung thương mại pdf

A:您好,上次我们已经谈论到资金的问题了。今天我想谈谈利润的问题。如果我们跟贵公司合作,我们就获得什么利益?

Nín hǎo, shàng cì wǒmen yǐjīng tánlùn dào zījīn de wèntíle. Jīntiān wǒ xiǎng tán tán lìrùn de wèntí. Rúguǒ wǒmen gēn guì gōngsī hézuò, wǒmen jiù huòdé shénme lìyì?

Chào anh, lần trước chúng ta đã bàn về vốn. Hôm nay tôi muốn bàn về lợi nhuận. Nếu như hợp tác vơi công ty anh, chúng tôi sẽ có lợi gì?
B:如果这个项目红火发展,给你们30%利润,5%公司股份的。你看如何?

Rúguǒ zhège xiàngmù hónghuo fāzhǎn, gěi nǐmen 30%lìrùn,5%gōngsī gǔfèn de. Nǐ kàn rúhé?

Nếu như hạng mục này thuận lợi phát triển, chúng tôi sẽ đua cho anh30% lợi nhuận và 5% cổ phần công ty. Anh thấy sao?
A:30%利润有点少,如果是35 %,我可以跟公司领导商量。你同意的话,我们就签合同,要不这次机会不能跟你们公司合作了。

30%Lìrùn yǒudiǎn shǎo, rúguǒ shì 35%, wǒ kěyǐ gēn gōngsī lǐngdǎo shāngliáng. Nǐ tóngyì dehuà, wǒmen jiù qiān hétóng, yào bù zhè cì jīhuì bùnéng gēn nǐmen gōngsī hézuòle.

30% lợi nhuận thì hơi ít, nếu là 35% thì chúng tôi sẽ thương lượng với lãnh đạo bên anh. Nếu anh đồng ý chúng ta kí hợp đồng không thì lần hợp tác này coi như thôi vậy.
B:35%利润也可以。我同意。希望合作快乐。

35%Lìrùn yě kěyǐ. Wǒ tóngyì. Xīwàng hézuò kuàilè.

35% lợi nhuận cũng được. tôi đồng ý, hi vọng hợp tác vui vẻ.
A:好,合作快乐。

Hǎo, hézuò kuàilè.

Được, hợp tác vui vẻ.

Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết của chúng tôi. Trung tâm Tiếng Trung Thượng Hải rất vui được đồng hành với các bạn qua các khóa học trực tiếp và khóa học online. Hãy thường xuyên truy cập website để theo dõi các bài viết học tiếng Trung mới nhất của trung tâm.

KHẨU NGỮ TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP THƯƠNG MẠI

GIỚI THIỆU SẢN PHẨM VÀ KÍ HỢP ĐỒNG TIẾNG TRUNG (PHẦN 1)

MẪU CÂU TIẾNG TRUNG ĐÀM PHÁN GIÁ CẢ (PHẦN 2)

GIAO TIẾP TIẾNG TRUNG THƯƠNG MẠI – THỜI GIAN GIAO HÀNG

Mình rất thích tiếng Trung và trở thành cán bộ làm việc trong Bộ Ngoại Giao luôn là ước mơ của mình. Bây giờ ước mơ đã thành sự thật rồi, mình chân thành cảm ơn trung tâm, đặc biệt là cô Thanh đã hết tâm dạy mình, luôn ủng hộ và khích lệ mình kiên trì theo đuổi ước mơ. Không có sự dạy dỗ tận tình của cô, thì không có thành công hôm nay của em. Em cảm ơn cô rất nhiều!

Anh TRẦN LONG QUÂN

(Công chức Bộ Ngoại Giao)

626 mẫu câu đàm phán tiếng Trung thương mại pdf

Mình đang làm nhân viên văn phòng tại Philippines. Mình học tiếng Trung để phục vụ cho công việc và muốn nâng cao khả năng nghe nói. Qua một người bạn giới thiệu và tìm hiểu, mình rất tin tưởng đăng ký theo học khóa Online 1-1 tại trung tâm. Hơn cả mong đợi, chỉ sau 1 khóa học với cô giáo, bây giờ mình đã tự tin và thoải mái khi nói chuyện, trao đổi công việc bằng tiếng Trung.

Chị TRỊNH THU HƯỜNG

(Làm việc tại Philippines)

626 mẫu câu đàm phán tiếng Trung thương mại pdf

Điều mình cảm nhận đầu tiên về trung tâm đó là giáo viên tận tình và quan tâm đến từng học viên trong lớp. Trên lớp mọi người được thảo luận, làm việc nhóm, luyện nghe nói nhiều nên khả năng giao tiếp tiến bộ rất nhanh. Các trò chơi cũng rất thú vị giúp mình nhớ bài nhanh hơn. Mỗi buổi luyện tập, cô giáo đều hướng dẫn và chỉnh sửa từng lỗi để mình nói chuẩn và rõ ràng hơn.

Bạn NGUYỄN THÙY DUNG

(Sinh viên)

626 mẫu câu đàm phán tiếng Trung thương mại pdf

Tôi làm kinh doanh, nhiều lúc không thể tự mình trao đổi với nhà cung cấp. Tôi học tiếng Trung muốn tự mình giải quyết công việc. Qua một người bạn, tôi biết đến Tiếng Trung Thượng Hải và cảm thấy mình đã tìm đúng nơi, chọn đúng thầy cô để học. Bây giờ, tôi đã chủ động hơn và mở rộng mối quan hệ hợp tác với bạn hàng Trung Quốc.

Anh NGUYỄN DUY CHINH

( Kinh doanh đồ gỗ)

626 mẫu câu đàm phán tiếng Trung thương mại pdf

Qua đồng nghiệp giới thiệu và sau khi tìm hiểu, mình đã cho con học tại trung tâm. Thầy cô nhiệt tình, thường xuyên trao đổi tình hình học của con với phụ huynh. Khi kiểm tra bài ở nhà, mình thấy con nhớ nhiều từ vựng, phát âm tốt và tự giác làm bài tập. Con hào hứng đi học, và tự học nhiều hơn nên gia đình hoàn toàn yên tâm khi cho con theo học tại đây.

Chị NGUYỄN THU TRANG

(Phụ huynh)

626 mẫu câu đàm phán tiếng Trung thương mại pdf

Con học tiếng Trung vào sáng chủ nhật hàng tuần, con thích đi học. Vì ở lớp cô giáo thường tổ chức các trò chơi để cho cả lớp vừa học vừa chơi. Có lúc các bạn hăng hái quá nên hay xảy ra tranh luận, nhưng học rất vui và bổ ích nên con rất thích ạ. Con thích đi học tiếng Trung cùng các bạn!

Em Nguyễn Hà Thanh Diệp

(Học sinh)

626 mẫu câu đàm phán tiếng Trung thương mại pdf