7fts bằng bao nhiêu m

Dây cáp mạng Alantek cat6 p/cord 7ft, BU 302-4MU076-FTBU được thiết kế để đảm bảo hiệu suất cao trong khoảng cách xa hơn. Cáp vá bao gồm 4 cặp, 24 dây dẫn AWG bị mắc kẹt và một áo khoác PVC bên ngoài. Cáp vá được kết thúc tại nhà máy với phích cắm RJ45 mạ vàng 8P8C, 50u. Một Molded Boot cung cấp cứu trợ căng thẳng cho cáp vá. 

Ứng dụng Dây cáp mạng Alantek cat6 p/cord 7ft, BU 302-4MU076-FTBU:

Phần vỏ của Cáp mạng Alantek được làm từ nhựa chất lượng cao thân thiện với môi trường và tuyệt đối không ảnh hưởng đến sức khỏe người sử dụng. Sản phẩm Alantek cat6 p/cord 7ft, BU 302-4MU076-FTBU được giới kỹ thuật và thi công nước ta ưu tiên sử dụng tại nhiều công trình lớn, văn phòng hoặc hộ gia đình.

7fts bằng bao nhiêu m

3. Cấu tạo Dây cáp mạng Alantek cat6 p/cord 7ft, BU 302-4MU076-FTBU:

  • Đầu cắm RJ45: mạ vàng 8P8C 50u.
  • Điện trở cách điện: 500 mΩ (phút).
  • Điện trở tiếp xúc: 20 mΩ (tối đa).
  • Đánh giá hiện tại: 1,5 amps.
  • Điện trở một chiều: 0,1 (tối đa).
  • Chịu được điện áp: 1000 VAC RMS @ 60Hz / 1 phút.

4. Địa chỉ uy tín mua dây cáp mạng chính hãng Alantek tại Hà Nội

Cáp Viễn Thông Hà Nội là đơn vị chuyên cung cấp các sản phẩm dây cáp mạng của các hãng lớn trên thị trường như: Alantek, Cadisun, Goldcup, Alantek, Altek Kabel, Trần Phú, Sino....

Với ưu thế:

  • Giá cả cạnh tranh, hàng hóa đa dạng
  • Giao hàng miễn phí khu vực nội thành TP.Hồ Chí Minh và TP. Hà Nội
  • Mua hàng giá rẻ hơn, nhiều ưu đãi

Cùng cam kết:

  •  1 đổi 1 trong suốt thời gian bảo hành
  •  100% chính hãng (cấp CO, CQ, Bill, tờ khai HQ)
  •  Hoàn tiền 100% nếu không đảm bảo chất lượng

Chúng tôi không chỉ đảm bảo về chất lượng, uy tín mà còn đưa ra mức giá vô cùng ưu đãi. Đến với Cáp Viễn Thông Hà Nội, quý khách sẽ được đội ngũ nhân viên kỹ thuật, kinh doanh nhiều năm kinh nghiệm tư vấn và hỗ trợ nhiệt tình. Chúng tôi cam kết mang lại cho quý khách những sản phẩm chính hãng có xuất xứ rõ ràng, đem lại giá trị vượt trội trong từng sản phẩm. Hãy gọi ngay cho chúng tôi để nhận bảng báo giá và những tư vấn giải pháp cho công trình của quý khách. Hotline: 0904.608.606

Hoạt động vận chuyển, bảo quản hàng hóa rất quan trọng đối với các doanh nghiệp sản xuất và chế biến. Tuy nhiên, hiện nay có rất nhiều loại và kích thước container lạnh khác nhau, khiến các doanh nghiệp gặp nhiều khó khăn trong việc lựa chọn. Vậy, container hàng hóa là gì? Kích thước của từng loại ra sao? Tìm hiểu chi tiết trong nội dung bài viết sau!

Container hàng hóa là gì?

Container hàng hóa là một công cụ dùng trong vận tải, bảo quản hàng hóa số lượng lớn cực kỳ hữu ích và được sử dụng rộng rãi trên toàn thế giới. Từ container xuất phát từ tiếng Anh và được hiểu theo nghĩa tiếng Việt là một chiếc thùng lớn được cấu tạo từ vật liệu thép kiên cố, có dạng hình hộp chữ nhật. Container được dùng để chứa, đựng hàng hóa, phục vụ cho việc vận chuyển đến những địa điểm đã định sẵn. 
Hiện nay, rất nhiều người nhầm lẫn container là xe đầu kéo có thùng lớn phía sau. Thực chất đây là hai bộ phận tách biệt nhau và có thể tháo rời, xe đầu kéo có gắn động cơ, buồng lái, biển số và thực hiện nhiệm vụ vận chuyển container. 

Hiện nay, container đảm nhận đến 90% việc luân chuyển hàng hóa trên toàn thế giới.

>> Tham khảo các loại container lạnh được cung cấp bởi Hưng Thịnh Container tại đây!

7fts bằng bao nhiêu m

Container hàng hóa là một công cụ dùng trong vận tải, bảo quản hàng hóa số lượng lớn cực kỳ hữu ích

1 feet, 1 inch là bao nhiêu mét?

Thông thường, kích thước container lạnh sẽ được tính theo đơn vị đo độ dài quốc tế là feet hoặc inch. Tuy nhiên, tại Việt Nam, người ta thường sử dụng đơn vị đo độ dài là mét. Điều này khiến nhiều doanh nghiệp, chủ đầu tư khá lúng túng trong việc khai báo kích thước container lạnh khi làm thủ tục xuất – nhập khẩu, hợp tác vận chuyển. 

Feet (ký hiệu ft, foot hoặc dấu phẩy đơn) là đơn vị đo lường phổ biến nhất tại các nước Anh, Mỹ và trên thế giới. 

1 feet = 30.48cm.

Inch (ký hiệu in hoặc dấu phẩy kép) cũng là một đơn vị đo lường độ dài quốc tế tương tự như feet.

1 inch = 2.54cm.

Nhờ các quy đổi này mà doanh nghiệp, chủ đầu tư hay người phụ trách khai báo kích thước container lạnh, làm thủ tục xuất – nhập khẩu và hợp tác vận chuyển dễ dàng hơn. 

7fts bằng bao nhiêu m

Feet, inch là những đơn vị đo độ dài container tiêu chuẩn quốc tế

Phân loại kích thước container lạnh

Kích thước container lạnh hiện nay được chia làm 5 loại chính, đó là 10 feet, 20 feet, 40 feet, 45 feet và 50 feet. 

Container lạnh hay còn gọi là container bảo ôn, chuyên dùng để chở các mặt hàng đòi hỏi duy trì ở một nhiệt độ nhất định như thực phẩm đông lạnh, tươi sống và chế phẩm y tế. 

Container bảo ôn thường được lót một lớp cách nhiệt dày, sàn làm bằng nhôm có cấu trúc dạng chữ T cho phép không khí được lưu thông đều trong thùng, giúp duy trì nhiệt độ ổn định. Vì vậy, kích thước container lạnh bên trong sẽ nhỏ hơn so với loại container khô, bách hóa.  

>> Xem ngay nguyên lý làm lạnh bên trong container không phải ai cũng biết!

Ngoài ra, người ta còn phân loại container theo công dụng như:

  • Container bách hóa (General purpose container).
  • Container hàng rời (Bulk container).
  • Container chuyên dụng (Named cargo container).
  • Container hở mái (Open-top container).
  • Container mặt bằng (Platform container).
  • Container bồn (Tank container).

7fts bằng bao nhiêu m

Container lạnh 10 feet tại Hưng Thịnh Container

Vậy, kích thước container lạnh được phân loại ra sao, đơn vị đo có ý nghĩa gì? Tham khảo trong nội dung tiếp theo để biết rõ hơn về các loại container được dùng phổ biến hiện nay nhé!

Kích thước container lạnh và ứng dụng của từng loại

Có rất nhiều kích thước container lạnh và các loại khác cũng được sử dụng phổ biến trong lĩnh vực vận chuyển, bảo quản hàng hóa hiện nay. Hãy cùng tìm hiểu cụ thể các kích thước container lạnh đó là gì nhé!

Kích thước container lạnh 10 feet

Kích thước container lạnh 10 feet là loại nhỏ nhất trong những dòng thùng vận chuyển hàng hóa hiện nay. Mặc dù rất nhỏ gọn, dễ dàng cho việc vận chuyển nhưng loại container 10 feet này lại rất ít được sử dụng bởi không thể chứa được nhiều hàng hóa. Container lạnh 10 feet thường được ứng dụng làm kho hàng mini, văn phòng dã chiến, nhà vệ sinh hay nhà ở nhỏ. 

Loại thông sốFeetMétKích thước phủ bìDài9ft 9.8in2.991Rộng8ft2.440Cao8ft 6in2.590Kích thước lọt lòngDài9ft 3.3in2.828Rộng7ft 8.5in2.350Cao7ft 9.7in2.381Độ mở cửaCao7ft 6.2in2.291Rộng7ft 8in 2.336Thể tích16m³Trọng lượng container rỗng1350kgTải trọng ròng8810kgTổng tải trọng10160kg

Kích thước container lạnh 10 feet

>> Tham khảo các mẫu container lạnh 10 feet tại Hưng Thịnh Container ngay tại đây!

7fts bằng bao nhiêu m

Container lạnh 10 feet là loại nhỏ nhất trong những dòng thùng vận chuyển hàng hóa hiện nay

Kích thước container lạnh 20 feet – RF

Bên trong kích thước container lạnh 20 feet được thiết kế thêm hệ thống làm lạnh chuyên dụng và được duy trì nhiệt độ dao động từ -18oC đến 18oC tùy vào yêu cầu bảo quản hàng hóa. Container lạnh thường được ứng dụng để vận chuyển các mặt hàng đông lạnh, thực phẩm tươi sống. Kích thước container lạnh 20 feet bên trong sẽ nhỏ hơn so với các loại khác bởi lớp cách nhiệt dày. 

Loại thông sốFeetMétKích thước phủ bìDài20ft6.060Rộng8ft2.440Cao8ft 6in2.590Kích thước lọt lòngDài17ft 11.9in5.485Rộng7ft 6in2.286Cao7ft 5.2in2.265Độ mở cửaCao7ft 3.6in2.224Rộng7ft 6in 2.286Thể tích28.4m³Trọng lượng container rỗng3200kgTải trọng ròng27280kgTổng tải trọng30480kg

Kích thước container lạnh 20 feet – RF

>> Tham khảo thông số kỹ thuật và các mẫu container 20 feet tại Hưng Thịnh Container!

7fts bằng bao nhiêu m

Kích thước container lạnh 20 feet bên trong sẽ nhỏ hơn so với các loại khác bởi lớp cách nhiệt dày

Kích thước container lạnh 40 feet

Kích thước bên ngoài của loại container 40 feet lạnh giống với container 40 feet thường. Nó chỉ khác là được gắn thêm hệ thống làm lạnh và lớp giữ lạnh nên thiết kế bên trong sẽ nhỏ hơn loại 40 feet thường.

Thường dùng để vận chuyển hàng hóa tươi sống, cần duy trì nhiệt độ: thịt, hải sản, trái cây, rau,…

Loại thông sốFeetMétKích thước phủ bìDài40ft12.190Rộng8ft2.440Cao8ft 6in2.590Kích thước lọt lòngDài37ft 11in11.558Rộng7ft 6.2in2.291Cao7ft 3.6in2.224Độ mở cửaCao7ft 2.2in2.191Rộng7ft 6.2in2.291Thể tích58.92m³Trọng lượng container rỗng4110kgTải trọng ròng28390kgTổng tải trọng32500kg

Kích thước container lạnh 40 feet – RF

>> Tham khảo dịch vụ mua bán – cho thuê container 40 feet second hand tại Hưng Thịnh Container!

7fts bằng bao nhiêu m

Container lạnh 40 feet tại Hưng Thịnh Container

Kích thước container lạnh 45 feet

Nhìn vẻ bề ngoài thùng container 45 feet sẽ khó phân biệt với 40 feet do không có nhiều chênh lệch về kích thước. Tuy nhiên, có thể dễ dàng nhận biết loại container lạnh 45 feet thông qua thông số được ghi bên ngoài. 

Loại thông sốFeetMétKích thước phủ bìDài45ft13.716Rộng8ft 2.4in2.500Cao9ft 6in2.896Kích thước lọt lòngDài44ft 5.7in13.556Rộng8ft 2.440Cao8ft 10.1in2.695Độ mở cửaCao8ft 5.8in2.585Rộng7ft 11.1in2.416Thể tích86.1m³Trọng lượng container rỗng4800kgTải trọng ròng25680kgTổng tải trọng32480kg

Kích thước container lạnh 45 feet – RF

7fts bằng bao nhiêu m

Có thể dễ dàng nhận biết loại container lạnh 45 feet thông qua thông số được ghi bên ngoài

Kích thước container 50 feet

Container 50 feet có kích thước lớn hơn loại 45 feet và khá ít tại Việt Nam. Kích thước container 50 feet cụ thể như sau:

  • Kích thước lọt lòng (dài x rộng x cao): 15.040 x 2.348 x 2.690 (m).
  • Kích thước phủ bì (dài x rộng x cao): 15.240 x 2.438 x 2.896 (m).

>> Tham khảo các dịch vụ mua bán container chất lượng cao, giá rẻ tại Hưng Thịnh Container!

Tiêu chuẩn ISO về kích thước và trọng tải của container

Về kích thước container lạnh

Các số hiệu được ghi trên bề mặt thùng container đều phải đáp ứng tiêu chuẩn ISO 668:1995 với chiều rộng bắt buộc là 8ft (2.440m). Chiều dài container tiêu chuẩn nhất là 40ft (12.190m). Khi xếp chồng các container 40 feet tại cảng thường sẽ có một khoảng hở khoảng 3in (7.6mm), tạo điều kiện thuận lợi cho việc xếp, dỡ hàng hóa. 

7fts bằng bao nhiêu m

Về trọng tải của container

Khi sắp xếp hàng hóa vào container, người phụ trách cần chú ý không để khối lượng vượt quá giới hạn tải trọng ròng được đề cập đến trong bài. Điều này sẽ giúp giữ an toàn và thuận lợi trong quá trình vận chuyển, lưu thông hàng hóa. Tải trọng được cho phép chở của container cũng được quy định rõ ràng trong TCVN 6273:2003 do Cục Đăng kiểm Việt Nam quy định. Bên cạnh đó, tải trọng còn phụ thuộc vào quy định của hãng tàu, quốc gia xuất khẩu,… 

Một số lưu ý cần biết về kích thước của container

Trên đây chỉ là những kích thước, thông số tham khảo của các loại container trước đây. Bởi trong quá trình sản xuất tùy thuộc vào người sản xuất mà làm tròn kích thước của container nên sẽ có sự chênh lệch vài cm, mm.

Chiều rộng Container theo tiêu chuẩn ISO 668:1995 là 2.438m, tức khoảng 8 feet.

Trước đây chiều cao tiêu chuẩn của container là 8 feet,, tuy nhiên sau này để điều chỉnh kích thước phù hợp và chứa được nhiều hàng hóa hơn đã sử dụng loại 8 feet 6 in được thay thế và sử dụng nhiều nhất.

Không nên quá tin vào trọng tải ròng, và chứa hàng hóa gần đạt đến tải trọng gần với thông số, vì trên thực tế ngưỡng tối đa có thể chứa được hàng hóa không đạt đến đó, vì vậy nên cân nhắc khi chất hàng hóa lên.

Tải trọng sẽ được căn cứ vào nhiều yếu tố khác nhau từ các hãng tàu hay theo quy định Nhà nước. Ví dụ tải trọng lớn nhất được sử dụng của container 20 feet là 20,32 tấn. Nhưng vẫn sẽ có một số hãng tàu có quy định riêng trong tải trọng để đảm bảo an toàn khi di chuyển hàng hóa, nên bạn cần cân nhắc và hỏi kỹ các bên.

7fts bằng bao nhiêu m

Những vấn đề thường gặp phải khi lựa chọn mua bán, cho thuê container

Nhiều doanh nghiệp họ sẽ lựa chọn mua mới container hoặc vẫn sẽ có người thuê lại container để tiết kiệm chi phí nhưng trong quá trình mua rất nhiều khách hàng gặp phải tình trạng mua hay thuê trúng các loại container kém chất lượng, ảnh hưởng đến nguồn kinh tế của doanh nghiệp. Dưới đây là những vấn đề rất dễ gặp phải khi mua, cho thuê container

  • Nhà cung cấp đưa sản phẩm không đúng với hợp đồng ký kết
  • Không có chế độ bảo hành khi mua container
  • Mua các loại container có kích thước không phù hợp với nhu cầu mục đích, không đáp ứng được diện tích yêu cầu.
  • Nguyên liệu sản xuất trên container khi mua không chính hãng, là hàng kém chất lượng, dễ bị móp méo.
  • Nhà cung cấp không vận chuyển đúng vị trí container bạn muốn để
  • Thời gian giao và nhân container quá lâu, quá mất thời gian.

Do đó khi mua hay đi thuê container bạn cần kiểm tra, quan sát kĩ các thùng container, kích thước, nguyên vật liệu hay giấy tờ bên cho thuê để đảm bảo quyền lợi của chúng ta cũng như lợi ích hợp pháp của mình.

Bài viết này chúng tôi cung cấp đến cho bạn những thông tin về kích thước, chiều cao, trọng tải tiêu chuẩn của container để quá trình đi mua hay cho thuê sẽ hiệu quả hơn.

Container lạnh đem lại nhiều lợi ích trong việc bảo quản và vận chuyển các mặt hàng yêu cầu duy trì nhiệt độ thấp như thực phẩm đông lạnh, hải sản, thịt tươi sống hay các chế phẩm y tế. Bên cạnh đó, việc tham khảo các kích thước container lạnh để có sự lựa chọn, sắp xếp phù hợp với tính chất và số lượng hàng hóa cũng giúp doanh nghiệp tiết kiệm nhiều chi phí. Đồng thời hỗ trợ rất lớn trong việc khai báo thông tin khi làm thủ tục xuất – nhập khẩu, hợp tác vận chuyển. Liên hệ ngay cho Hưng Thịnh Container để được tư vấn và báo giá các loại container lạnh sớm nhất!