9,2 km bằng bao nhiêu hecta

Do nước ta là nước chủ yếu làm nông nghiệp nên các đơn vị hecta, mẫu, sào, mét vuông ... được sử dụng rất nhiều. Nếu ở Nam Bộ phổ biến dùng đơn vị "công đất" thì ở Bắc Bộ và Trung Bộ lại thường sử dụng đơn vị đo diện tích như mẫu hay sào hơn.

9,2 km bằng bao nhiêu hecta

1 công đất bằng bao nhiêu mét vuông (m²), hecta (ha)?

Công hay Công đất là một đơn vị đo diện tích ruộng đất thường dùng ở miền Tây Nam bộ Việt Nam.

1 công = 1000 m² = 0,1 ha

1 sào bằng bao nhiêu mét vuông (m²), hecta (ha)?

Sào là đơn vị đo diện tích được sử dụng trong nông nghiệp Việt Nam. Đơn vị đo này khác nhau trên mỗi vùng miền.

- Bắc bộ:

1 sào = 360 m² = 0,036 ha

- Trung bộ:

1 sào = 500 m² = 0,05 ha

- Nam bộ:

1 sào = 1000 m² = 0,1 ha

1 hecta bằng bao nhiêu mét vuông (m²), kilômét vuông (km²), mẫu, sào?

Hecta (ha hay héc-ta) là một đơn vị đo diện tích phổ biến trong hệ thống các đơn vị đo lường, đặc biệt là trong nông nghiệp và ngành trắc địa.

1 ha = 10.000 m² = 0,01 km²

  • 1 ha = 27,7777777778 sào Bắc Bộ
  • 1 ha = 20 sào Trung Bộ
  • 1 ha = 10 sào Nam Bộ

Vì 1 mẫu = 10 sào cho nên:

  • 1 ha = 2,77777777778 mẫu Bắc Bộ
  • 1 ha = 2 mẫu Trung Bộ
  • 1 ha = 1 mẫu Nam Bộ

1 thước bằng bao nhiêu mét (m), centimet (cm)?

Thước còn gọi là "thước ta" để phân biệt với "thước tây" (hay mét) dùng để đo lường kích thước áp dụng cho cả đất đai, nông nghiệp.

1 thước = 1 m = 100 cm = 10 tấc

Hy vọng rằng những thông tin trong bài viết đã giúp cho các bạn nắm rõ hơn về khái niệm và cách quy đổi về đơn vị đo diện tích đất của Việt Nam cùng với những quy ước chung về đo lường. Chúc bạn thành công!

1 Kilômét vuông = 100 Ha10 Kilômét vuông = 1000 Ha2500 Kilômét vuông = 250000 Ha2 Kilômét vuông = 200 Ha20 Kilômét vuông = 2000 Ha5000 Kilômét vuông = 500000 Ha3 Kilômét vuông = 300 Ha30 Kilômét vuông = 3000 Ha10000 Kilômét vuông = 1000000 Ha4 Kilômét vuông = 400 Ha40 Kilômét vuông = 4000 Ha25000 Kilômét vuông = 2500000 Ha5 Kilômét vuông = 500 Ha50 Kilômét vuông = 5000 Ha50000 Kilômét vuông = 5000000 Ha6 Kilômét vuông = 600 Ha100 Kilômét vuông = 10000 Ha100000 Kilômét vuông = 10000000 Ha7 Kilômét vuông = 700 Ha250 Kilômét vuông = 25000 Ha250000 Kilômét vuông = 25000000 Ha8 Kilômét vuông = 800 Ha500 Kilômét vuông = 50000 Ha500000 Kilômét vuông = 50000000 Ha9 Kilômét vuông = 900 Ha1000 Kilômét vuông = 100000 Ha1000000 Kilômét vuông = 100000000 Ha

Kilômet vuôngHecta0km²0.00ha1km²100.00ha2km²200.00ha3km²300.00ha4km²400.00ha5km²500.00ha6km²600.00ha7km²700.00ha8km²800.00ha9km²900.00ha10km²1000.00ha11km²1100.00ha12km²1200.00ha13km²1300.00ha14km²1400.00ha15km²1500.00ha16km²1600.00ha17km²1700.00ha18km²1800.00ha19km²1900.00ha

Kilômet vuôngHecta20km²2000.00ha21km²2100.00ha22km²2200.00ha23km²2300.00ha24km²2400.00ha25km²2500.00ha26km²2600.00ha27km²2700.00ha28km²2800.00ha29km²2900.00ha30km²3000.00ha31km²3100.00ha32km²3200.00ha33km²3300.00ha34km²3400.00ha35km²3500.00ha36km²3600.00ha37km²3700.00ha38km²3800.00ha39km²3900.00ha

Kilômet vuôngHecta40km²4000.00ha41km²4100.00ha42km²4200.00ha43km²4300.00ha44km²4400.00ha45km²4500.00ha46km²4600.00ha47km²4700.00ha48km²4800.00ha49km²4900.00ha50km²5000.00ha51km²5100.00ha52km²5200.00ha53km²5300.00ha54km²5400.00ha55km²5500.00ha56km²5600.00ha57km²5700.00ha58km²5800.00ha59km²5900.00ha

9 2km bằng bao nhiêu ha?

Bảng Kilômet vuông sang Hecta.

Một ki lô mét vuông bằng bao nhiêu hecta?

Một km² tương đương với: Diện tích của một hình vuông các cạnh có chiều dài 1 kilômét. 1 000 000 m² 100 hecta.

1 km bằng bao nhiêu hecta mét?

1 km² = 100 hecta. 1 km² = 0,386 102 dặm vuông (thường)

2 ha bằng bao nhiêu km2?

1ha = 10.000 m2 nên 1km2 = 100 ha hay 1ha = 0,01 km2.