Bài giảng Toán lớp 6 Bài So sánh phân số

Tổng hợp 40 bài toán thực tế luyện thi THPT Quốc gia 2017

Giáo viên: Đỗ Viết Tuân

Lớp 12 1223 lượt xem

Nếu quý thầy cô bấm vào nút Tải xuống không được vui lòng , click vào nút như hình ở trên bản xem thử giúp em. Xin lỗi quý thầy cô về sự bất tiện này, web sẽ cập nhật lại.

  • Bài giảng Toán lớp 6 Bài So sánh phân số
    Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!

Bài giảng: Bài 3: So sánh phân số - Chân trời sáng tạo - Cô Vương Thị Hạnh (Giáo viên VietJack)

Với giải bài tập Toán lớp 6 Bài 3: So sánh phân số sách Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán 6 Bài 3: So sánh phân số.

Quảng cáo

A. Các câu hỏi trong bài

Quảng cáo

B. Bài tập

Lời giải bài tập Toán lớp 6 Kết nối tri thức và Cánh diều khác:

Quảng cáo

Xem thêm các bài giải bài tập Toán lớp 6 sách Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Lý thuyết Toán 6 Bài 3: So sánh phân số (hay, chi tiết)

1. So sánh hai phân số có cùng mẫu

Quy tắc 1. Với hai phân số có cùng một mẫu dương: Phân số nào có tử số nhỏ hơn thì phân số đó nhỏ hơn, phân số nào có tử số lớn hơn thì phân số đó lớn hơn.

Ví dụ 1. So sánh

Bài giảng Toán lớp 6 Bài So sánh phân số
.

Lời giải:

Ta có −5 > −9 và 14 > 0 nên

Bài giảng Toán lớp 6 Bài So sánh phân số
.

Chú ý: Với hai phân số có cùng một mẫu nguyên âm, ta đưa chúng về hai phân số có cùng mẫu nguyên dương rồi so sánh.

Ví dụ 2. So sánh

Bài giảng Toán lớp 6 Bài So sánh phân số
.

Lời giải:

Đưa hai phân số về cùng mẫu dương, ta được:

Bài giảng Toán lớp 6 Bài So sánh phân số

2. So sánh hai phân số khác mẫu

Quy tắc 2. Để so sánh hai phân số có mẫu khác nhau, ta viết hai phân số đó ở dạng hai phân số có cùng một mẫu dương rồi so sánh hai phân số mới nhận được.

Ví dụ 3. So sánh

Bài giảng Toán lớp 6 Bài So sánh phân số
.

Lời giải:

Mẫu số chung = BCNN (8; 12) = 24.

Ta thực hiện 

Bài giảng Toán lớp 6 Bài So sánh phân số

3. Áp dụng quy tắc so sánh phân số

Nhờ viết số nguyên dưới dạng phân số, ta so sánh được số nguyên với phân số.

Trắc nghiệm Toán 6 Bài 3: So sánh phân số (có đáp án)

Câu 1: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:  −513...−713

A. >  

B. <    

C. =  

D.Tất cả các đáp án trên đều sai

Hiển thị đáp án

Trả lời:

Vì – 5 > −7  nên −513>−713

Đáp án cần chọn là: A

Câu 2: Chọn câu đúng

A.11231125>1

B.−154−156<1

C.−123345>0

D.−657−324<0

Hiển thị đáp án

Trả lời:

Đáp án A: Vì 1123 < 1125 nên 11231125<1A sai.

Đáp án B: −154−156=154156

 Vì 154 < 156  nên 154156<1 hay −154−156<1B đúng.

Đáp án C:  −123345<0 vì nó là phân số âm.C sai.

Đáp án D: −657−324>0 vì nó là phân số dương. =>D sai.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 3: Sắp xếp các phân số 2941;2841;2940 theo thứ tự tăng dần ta được

A. 2941;2841;2940

B. 2940;2941;2841

C. 2841;2941;2940

D. 2841;2940;2941

Hiển thị đáp án

Trả lời:

Ta có:

+) 28 < 29 nên  2841<2941

+) 41 > 40 nên  2941<2940

Do đó  2841<2941<2940

Đáp án cần chọn là: C

Câu 4: Có bao nhiêu phân số lớn hơn 16 nhưng nhỏ hơn 14 mà có tử số là 5.

A.9 

B.10  

C.11

D.12

Hiển thị đáp án

Trả lời:

Gọi phân số cần tìm là 5x(x∈N∗)

Ta có:  16<5x<14

⇒530<5x<520⇒30>x>20 hay  x∈21;22;...;29

 Số giá trị của xx là: (29 − 21) : 1 + 1 = 9

Vậy có tất cả 9 phân số thỏa mãn bài toán.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 5: So sánh 25.7+2525.52−25.3 và 34.5−3634.13+34 với 1.

A. A < 1 < B

B. A = B = 1

C. A > 1 > B

D. 1 > A > B

Hiển thị đáp án

Trả lời:

 25.7+2525.52−25.3=25.(7+1)25.(52−3)=25.(7+1)25.(25−3)=25.825.22=822=41134.5−3634.13+34=34.(5−32)34.(13+1)=34.(5−9)34.14=34.(−4)34.14=−414=−27

MSC = 77

 411=4.711.7=2877;−27=−2.117.11=−2277

Do đó −2277<2877<1 hay B < A < 1

Đáp án cần chọn là: D

Câu 6: Chọn câu đúng:

A.  1112<−2212

B.  83<−93

C.  78<98

D.  65<45

Hiển thị đáp án

Trả lời:

11 > (−22)  nên 1112>−2212

8 > (−9) nên 83>−93

7 < 9  nên 78<98

6 > 4  nên 65>45

Đáp án cần chọn là: C

Câu 7: Chọn số thích hợp điền vào chỗ trống sau: 723<...23

A.9

B.7

C.5

D.4

Hiển thị đáp án

Trả lời:

7 < 9 nên 723<923

Đáp án cần chọn là: A

Câu 8: Không quy đồng mẫu số, em hãy so sánh 34111 và 19854 :

A.  34111<19854

B.  34111>19854

C.  34111≥19854

D.  34111=19854

Hiển thị đáp án

Trả lời:

Ta có:  34111<1

Và  19854>1

Do vậy:  34111<19854

Đáp án cần chọn là: A

  • Bài giảng Toán lớp 6 Bài So sánh phân số
    Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 6 có đáp án

Bài giảng Toán lớp 6 Bài So sánh phân số

Bài giảng Toán lớp 6 Bài So sánh phân số

Bài giảng Toán lớp 6 Bài So sánh phân số

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Bài giảng Toán lớp 6 Bài So sánh phân số

Bài giảng Toán lớp 6 Bài So sánh phân số

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k10: fb.com/groups/hoctap2k10/

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài dựa trên đề bài và hình ảnh của sách giáo khoa Toán lớp 6 - bộ sách Chân trời sáng tạo (NXB Giáo dục). Bản quyền lời giải bài tập Toán lớp 6 Tập 1 & Tập 2 thuộc VietJack, nghiêm cấm mọi hành vi sao chép mà chưa được xin phép.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.