Bài tập anh văn lớp 2

Các em học sinh lớp 2 được học tiếng anh theo chủ đề trong đời sống hằng ngày. Nội dung là các kiến thức ở mức độ nền tảng, đơn giản. Để bé nâng cao trình độ và ôn tập tiếng anh lớp 2, bố mẹ có thể kết hợp thêm các chương trình học hoặc cho trẻ ôn tập ngay tại nhà. Một trong những cách thuận tiện và hiệu quả đó là luyện tập với các bài tập tiếng Anh 2 có đáp án. Cách này giúp bé học hiệu quả và ôn tập các kiến thức trên lớp dễ dàng.

Bài tập anh văn lớp 2

Tóm tắt chương trình tiếng Anh lớp 2

Các bài học trên lớp tiếng anh lớp 2 được chia thành 26 Unit với các chủ đề. Gồm: Gia đình, con vật, số đếm….  Mỗi bài học dựa trên 1 âm tiết  chính khác nhau. Bé sẽ học từ vựng liên quan đến các chủ đề quen thuộc trong đời sống hằng ngày.

Sau hai học kì chính, các bé sẽ có nền tảng tiếng Anh cơ bản tốt, giúp các em ôn thi tiếng Anh lớp 2 hiệu quả. Các bé sẽ làm bài kiểm tra, đề thi học kì 2 đạt điểm số cao.

Nội dung bài tập tiếng Anh lớp 2 có đáp án

Để học tốt môn tiếng Anh cần có một nền tảng tiếng anh vững chắc. Một trong những giai đoạn quan trọng đó chính là những năm học tiếng Anh đầu tiên lớp 1, lớp 2.

Có thể bạn quan tâm:  Đề thi Tiếng Anh lớp 2 học kì 1 family and friends

Bài tập anh văn lớp 2

Tài liệu chúng tôi cung cấp các bài tập theo các chủ đề chính trong chương trình lớp 2. Bài tập có đầy đủ các dạng bài và đáp án chi tiết. Điều này thuận tiện cho phụ huynh và các bé trong quá trình kiểm tra và tự chấm điểm.

Tham khảo thêm các tài liệu giúp bé học tốt tiếng anh 2 như bài tập tiếng anh 2 theo chủ đề.

Chúc các bé học tiếng Anh hiệu quả!

Tải tài liệu miễn phí ở đây

Đề thi tiếng Anh lớp 2

Download.vn xin gửi đến quý thầy cô giáo và các em học sinh bộ đề ôn tập môn Tiếng Anh lớp 2. Tài liệu gồm các dạng bài tập khác nhau với nhiều câu hỏi được mô tả bằng hình ảnh giúp nâng cao khả năng tư duy và củng cố kiến thức ngữ pháp và từ vựng tiếng Anh cho các em học sinh. Sau đây mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo.

Bộ bài tập tiếng Anh lớp 2 theo chủ đề

Name: ................................................ TEST 1

Class: ...........

Look at the pictures and matching: (Nhìn hình và nối hình với từ sau cho thích hợp) (2d)

1. Pencil + 2. Notebook + 3. Classroom + 4. Lion +

5. Climb + 6. Kick + 7. Happy + 8. Sad +

Fill in the blank: (Điền vào chỗ trống) (1.5d)

1. h__ll__ 2. goo__ a__te__no__n

3. __welv__ 4. M__n__ay

5. fa__h__r 6. __eac__er

Complete the dialogue: (Hoàn thành bài đôi thoại sau) (5d)

1. Mai: Hello, I________ Mai. What ____ your _______?
Nam: Hello, _________. I __________Nam. _________ to ________ meet _________

Mai: Nice to _______ you, ___________

2. Miss Hien: __________ morning, My _________ is Miss Hien.
Bao: Good _________ ________ Hien. I ________ Bao Nice _______ _________you.

Miss Hien: _________ to _________ ____________, too.

Translate into English: (Dịch sang tiếng Anh) (1.5d)

1. Con cá

2. Cục tẩy, gôm

3. Thứ Bảy

4. Đói bụng

5. Ném, vứt

6. Nhảy

Đáp án bài tập Tiếng Anh lớp 2

I. Look at the pictures and matching:

1. c 2. g 3. f 4. a

5. e 6. b 7. d 8. h

II. Fill in the blank

1. hello2. goodafternoon3. twelve4. Monday5. father

6. teacher

III. Complete the dialogue:

Hello, I am Mai. What is your name?Hello, Mai. I am Nam. Nice to meet you!Nice to meet you, too.Good morning, my name is Hien.Good morning miss Hien. I am Bao. Nice to meet you.

Nice to meet you, too.

IV. Translate into English:

1. fish2. eraser3. Saturday4. hungry5. throw

6. jump

Bài tập Tiếng Anh lớp 2

Bộ bài ôn tiếng Anh lớp 2 theo chủ đề với nhiều từ vựng quen thuộc, hình ảnh dễ thương, sinh động, dễ dàng kích thích sự học tập của các bé. Với những dạng bài tập ôn luyện về các chủ đề quen thuộc se giúp các bé vừa thư giãn, vừa học và nâng cao khả năng tiếng Anh của mình. Mời quý thầy cô giáo và các bé cùng tham khảo và tải về trọn bộ tài liệu để tham khảo và ôn luyện nhé.

Tổng hợp bài tập học hè môn Tiếng Anh lớp 2 lên lớp 3

Bộ đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2

BÀI TẬP TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ GIA ĐÌNH

Part 1:

Câu 1: Chọn các từ để điền vào chỗ trống hợp lý.

Uncle Family Sister Eight Daughter Grandma

Father Table Nine Mother Eggs Map

Ruler Yellow Old Pink Aunt Grandpa

………………. gia đình ………………. bố

………………. anh, em trai ………………. cháu trai

………………. cháu gái ………………. mẹ

………………. cô, dì ………………. chú

………………. bà ………………. ông

………………. số 9

Câu 2: Hoàn thành các câu sau.

1.What is your name? My n....me is ................

2.Who is this? This is ....y mo...her.

3. Who is he? This is my fath..r.

4.What is this? This is my p...n

Câu 3: Nối từ tiếng Anh ở cột A với nghĩa tiếng Việt ở cột B

AB
1. My aunt 2. My father 3. My mother 4. My family

5. My brother

a. mẹ của em b. bố của em c. cô của em d. em trai của em

e. gia đình của em

Câu 4: Đặt câu theo mẫu rồi dịch sang tiếng Việt

1. This/ mother: This is my mother: Đây là mẹ của em.

2. This/ father __________________________________________

3. This/ brother __________________________________________

4. This/family __________________________________________

BÀI TẬP TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ ĐỒ VẬT, CON VẬT

Part 1:

Bài 1: Điền chữ cái còn thiếu vào các từ sau.

_ pple _ at o_topus tw_ c_ock

_ ook f_ sh d_or p_ ncil t_ble t_n

Bài 2: Em hãy nhìn vào tranh và viết câu hoàn chỉnh.

Bài 3: Nối từ tiếng Anh ở cột A với nghĩa tiếng Việt ở cột B.

A

B

A

B

fish

quả trứng

board

con khỉ

egg

con cá

monkey

cái bảng

table

con mèo

elephant

trường học

book

quyển sách

seven

số bảy

cat

cái bàn

school

con voi

desk

cái bàn

panda

con gấu

Part 2:

Bài 1: Điền các từ "a/ an" vào chỗ trống trong câu.

1. ..... octopus 2. ..... panda

3. ..... monkey 4. ..... elephant

5. ...... tiger 6. ..... board

7. ..... fish 8. ..... egg

9. ..... cat 10. ..... orange

Bài 2: Điền các từ cho sẵn vào chỗ trống trong câu.

(is, what, egg, it, an, it)

1. What ............it? 2. It is .......... elephant

3. ............is it? 4. .....is a tiger

5. What is.......? 6. It is an..............

Bài 3: Trả lời các câu hỏi sau với " Yes, it is/ No, It isn't"

Bài 4: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh:

1. Mai/ am/ I/ …………………………….

2. name/ is/ My/ Lara/ …………………………….

3. it/ a / cat/ is? …………………………….

4. are/ you/ How/ ? …………………………….

5. Mara/ Goodbye/ ,/ …………………………….

6. fine/ I/ thanks/ am/ , / …………………………….

7. Nam/ Hi/ ,/ …………………………….

Part 3:

Bài 1: Tìm và đặt các câu sau vào đúng vị trí.

1. This is a book.

2, This is a bag.

3, This is a pen .

4, This is a pencil.

5, This is a ruler.

6, This is a chair.

6, This is a bag.

7, This is a ball.

8, This is an egg.

Tài liệu vẫn còn, mời các bạn tải về để xem tiếp