Bài tập dấu tam thức bậc 2 có đáp án

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trang | 1


<b>25 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ DẤU CỦA TAM THỨC </b>


<b>BẬC HAI TỐN 10 CĨ ĐÁP ÁN CHI TIẾT </b>



<b>Câu 1. Cho </b> 2


0 .


<i>f x</i> <i>ax</i> <i>bx</i> <i>c a</i> Điều kiện để <i>f x</i>

 

0,  <i>x</i> là <b>A. </b> 0.

0<i>a</i>  <b>B. </b>0.0<i>a</i>  <b>C. </b>0.0<i>a</i>  <b>D. </b>0.0<i>a</i> 


<b>Câu 2. Cho </b> <i>f x</i>

 

<i>ax</i>2<i>bx</i><i>c a</i>

0

. Điều kiện để <i>f x</i>

 

  0, <i>x</i> là

<b>A.</b> 0


0


<i>a</i>


 


 . <b>B.</b>


00<i>a</i>  <b>C.</b>00<i>a</i>  <b>D.</b>00<i>a</i>  .


<b>Câu 3. Cho </b> <i>f x</i>

 

<i>ax</i>2<i>bx</i><i>c a</i>

0

. Điều kiện để <i>f x</i>

 

  0, <i>x</i> là

<b>A.</b> 0


0


<i>a</i>


 


 . <b>B.</b>


00<i>a</i>  <b>C.</b>00<i>a</i>  <b>D.</b>00<i>a</i>  .


<b>Câu 4. Cho </b> <i>f x</i>

 

<i>ax</i>2<i>bx</i><i>c a</i>

0

. Điều kiện để <i>f x</i>

 

  0, <i>x</i> là

<b>A.</b> 0


0


<i>a</i>


 


 . <b>B.</b>


00<i>a</i>  <b>C.</b>00<i>a</i>  <b>D.</b>00<i>a</i>  .


<b>Câu 5. Cho </b> <i>f x</i>

 

<i>ax</i>2<i>bx</i><i>c a</i>

0

có  <i>b</i>24<i>ac</i>0. Khi đó mệnh đề nào đúng?
<b>A. </b><i>f x</i>

 

0,  <i>x</i> . <b>B. </b><i>f x</i> 0, <i>x</i> .

<b>C. </b><i>f x</i>

 

không đổi dấu. <b>D. Tồn tại </b>

<i>x</i>

để <i>f x</i>

 

0.

<b>Câu 6. Tam thức bậc hai </b> <i>f x</i>

 

2<i>x</i>22<i>x</i>5 nhận giá trị dương khi và chỉ khi
<b>A. </b><i>x</i>

0;

.<b> B. </b><i>x</i>  

2;

. <b>C. </b><i>x</i> . <b>D. </b><i>x</i> 

;2 .



<b>Câu 7. Tam thức bậc hai </b> <i>f x</i>

 

  <i>x</i>2 5<i>x</i>6 nhận giá trị dương khi và chỉ khi
<b>A. </b><i>x</i> 

;2 .

<b> B. </b>

3;

. <b>C. </b><i>x</i>

2;

. <b>D. </b><i>x</i>

 

2;3 .

<b>Câu 8. Tam thức bậc hai </b> <i>f x</i>

 

<i>x</i>2

5 1

<i>x</i> 5 nhận giá trị dương khi và chỉ khi
<b>A. </b><i>x</i> 

5;1 .

<b> </b> <b>B. </b><i>x</i> 

5;

.<b> </b>
</div>

<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang | 2
<b>Câu 9. Tam thức bậc hai </b> <i>f x</i>

 

  <i>x</i>2 3<i>x</i>2 nhận giá trị không âm khi và chỉ khi


<b>A.</b><i>x</i>  

;1

 

2;

. <b>B. </b><i>x</i>

 

1; 2 .
<b>C. </b><i>x</i>  

;1

 

2;

. <b>D. </b><i>x</i>

 

1; 2 .

<b>Câu 10. Số giá trị nguyên của </b><i>x</i> để tam thức <i>f x</i>

 

2<i>x</i>27<i>x</i>9 nhận giá trị âm là <b>A. </b>3.<b> </b> <b>B. </b>4.<b> </b> <b>C. </b>5.<b> </b> <b>D. </b>6.<b> </b>

<b>Câu 11. Tam thức bậc hai </b> <i>f x</i>

 

<i>x</i>2 

1 3

<i>x</i> 8 5 3: <b>A. Dương với mọi </b><i>x</i> . <b>B. Âm với mọi </b><i>x</i> .

<b>C. Âm với mọi </b><i>x</i>  

2 3;1 2 3

. <b>D. Âm với mọi </b><i>x</i> 

;1

.

<b>Câu 12. Tam thức bậc hai </b> <i>f x</i>

 

 

1 2

 

<i>x</i>2 5 4 2

<i>x</i>3 26

<b>A. Dương với mọi </b><i>x</i> . <b>B. Dương với mọi </b><i>x</i> 

3; 2

.
<b>C. Dương với mọi </b><i>x</i> 

4; 2

. <b>D. Âm với mọi </b><i>x</i> .

<b>Câu 13. Cho </b> <i>f x</i>

 

<i>x</i>24<i>x</i>3. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề đúng là:
<b>A. </b> <i>f x</i>

 

    0, <i>x</i>

;1

 

3;

B. <i>f x</i>

 

  0, <i>x</i>

 

1;3

<b>C. </b> <i>f x</i>

 

    0, <i>x</i>

;1

 

3;

<b>D. </b> <i>f x</i>

 

  0, <i>x</i>

 

1;3

<b>Câu 14. Dấu của tam thức bậc 2: </b> <i>f x</i>

 

–<i>x</i>25 – 6<i>x</i> được xác định như sau:
<b>A. </b> <i>f x</i> 0với 2 <i>x</i> 3 và <i>f x</i>

 

0với <i>x</i>2hoặc<i>x</i>3.

<b>B. </b> <i>f x</i>

 

0với –3 <i>x</i> –2và <i>f x</i>

 

0với <i>x</i>–3hoặc<i>x</i>–2.
<b>C. </b> <i>f x</i>

 

0với 2 <i>x</i> 3và <i>f x</i>

 

0với <i>x</i>2hoặc<i>x</i>3.
<b>D. </b> <i>f x</i>

 

0với –3 <i>x</i> –2và <i>f x</i>

 

0với <i>x</i>–3hoặc<i>x</i>–2.

<b>Câu 15. Cho các tam thức </b> <i>f x</i>

 

2<i>x</i>23<i>x</i>4;<i>g x</i>

 

  <i>x</i>2 3<i>x</i>4;<i>h x</i>

 

 4 3<i>x</i>2. Số tam thức đổi
dấu trên là: </div>

<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trang | 3 <b>Câu 16. Tập nghiệm của bất phương trình: </b>2 – 7 –15 0 <i>x</i>2 <i>x</i>  là:


<b>A.</b> – ; –3

5;



2


 <sub> </sub>


 


    . <b>B.</b>


3– ;5


2


 


 


 .


<b>C.</b>

; 5

3;2

 


  <sub></sub> <sub></sub>


. <b>D.</b>


35;


2


<sub></sub> 


 


 .


<b>Câu 17. Tập nghiệm của bất phương trình: </b>–<i>x</i>2 6<i>x</i> 7 0 là:
<b>A. </b>

  ; 1

 

7;

. <b>B. </b>

1;7

.

<b>C. </b>

   ; 7

 

1;

. <b>D. </b>

7;1

. <b>Câu 18. Giải bất phương trình </b>2<i>x</i>23<i>x</i> 7 0.

<b>A. </b><i>S</i> 0. <b>B. </b><i>S</i> 

 

0 . <b>C. </b><i>S</i> . <b>D. </b><i>S</i>  .

<b>Câu 19. Tập nghiệm của bất phương trình </b><i>x</i>23<i>x</i> 2 0 là:
<b>A. </b>

 ;1

 

2;

. <b>B. </b>

2;

.

<b>C. </b>

 

1; 2 . <b>D. </b>

;1 .



<b>Câu 20. Tập nghiệm của bất phương trình </b> <i>x</i>2 5<i>x</i> 4 0 là

<b>A. </b>

 

1; 4 <b>. </b> <b>B.</b>

 

1; 4 <b> . </b>

<b>C. </b>

 ;1

 

4;

<b>. </b> <b>D. </b>

 ;1

 

4;

<b>. </b>

<b>Câu 21. Tập nghiệm của bất phương trình </b> 2<i>x</i>2

2 1

<i>x</i> 1 0 là:

<b>A. </b> 2;1 .2


 


 


  <b> </b> <b>B. </b>.<b> </b>


<b>C. </b> 2;1 .2


 


 


  <b> </b> <b>D. </b>



2


; 1; .


2



 


  


 


 


<b>Câu 22. Tập nghiệm của bất phương trình </b>6<i>x</i>2  <i>x</i> 1 0 là <b>A. </b> 1 1;


2 3


<sub></sub> 


 


 . <b>B. </b>


1 1;2 3


<sub></sub> 


 

</div>

<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trang | 4


<b>C. </b> ; 1 1;


2 3


<sub> </sub>  <sub></sub> <sub></sub>


   


   . <b>D. </b>


1 1


; ;


2 3


<sub> </sub>  <sub></sub> <sub></sub>


   


   .


<b>Câu 23. Số thực dương lớn nhất thỏa mãn </b><i>x</i>2 <i>x</i> 120 là ?


<b>A. </b>1.<b> </b> <b>B. </b>2.<b> </b> <b>C. </b>3.<b> </b> <b>D. </b>4.<b> </b>


<b>Câu 24. Bất phương trình nào sau đây có tập nghiệm là </b> ? <b>A. </b>3<i>x</i>2<i>x</i> 1 0.<b> </b> <b>B. </b>3<i>x</i>2  <i>x</i> 1 0.


<b>C. </b>3<i>x</i>2  <i>x</i> 1 0. <b>D. </b>3<i>x</i>2  <i>x</i> 1 0.



<b>Câu 25. Cho bất phương trình </b> <i>x</i>28<i>x</i> 7 0. Trong các tập hợp sau đây, tập nào có chứa phần tử <b>khơng phải là nghiệm của bất phương trình. </b>

</div>

<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Trang | 5

<b>ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI </b>



<b>Câu 1. </b><i>f x</i> 0, <i>x</i> khi <i>a</i>0 và 0. Chọn C.
<b>Câu 2. </b> <i>f x</i>

 

0,  <i>x</i> khi <i>a</i> 0 và  0. Chọn A. <b>Câu 3. </b><i>f x</i> 0, <i>x</i> khi <i>a</i> 0 và  0. Chọn D. <b>Câu 4. </b><i>f x</i> 0, <i>x</i> khi <i>a</i>0 và 0. Chọn A.

<b>Câu 5. Vì </b> 0 và <i>a</i> 0 nên <i>f x</i> không đổi dấu trên . Chọn C.


<b>Câu 6. Ta có </b> 2 0 0, .


' 1 2.5 9 0<i>a</i>


<i>f x</i> <i>x</i> Chọn C.


<b>Câu 7. Ta có </b>

 

0 23

<i>x</i><i>f x</i>


<i>x</i>


   <sub></sub>


 .


Bảng xét dấu



Dựa vào bảng xét dấu <i>f x</i>

 

  0 <i>x</i>

 

2;3 . Chọn D.

<b>Câu 8. Ta có </b>

 

0 15

<i>x</i><i>f x</i>


<i>x</i>


  


 


 .


Bảng xét dấu:




Dựa vào bảng xét dấu <i>f x</i>

 

    0 <i>x</i>

; 5

 

1;

. Chọn C.

<b>Câu 9. Ta có </b>

 

0 12

<i>x</i><i>f x</i>


<i>x</i>


   <sub></sub>


 .


Bảng xét dấu

</div>

<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Trang | 6
Dựa vào bảng xét dấu <i>f</i>

 

<i>x</i>    0 1 <i>x</i> 2. Chọn B.

<b>Câu 10. Ta có </b>

 



1


0 <sub>9</sub>


2


<i>x</i>
<i>f x</i>


<i>x</i>


  


 


<b> . Bảng xét dấu </b>



Dựa vào bảng xét dấu

 

0 1 9.2

<i>f x</i>     <i>x</i> Mà <i>x</i> nguyên nên <i>x</i> 0;1; 2;3; 4 . <b>Chọn A. </b>


<b>Câu 11. Ta có </b>

 

2 3

30


1 2


<i>x</i>
<i>x</i><i>f x</i>


      


 .


Bảng xét dấu



Dựa vào bảng xét dấu <i>f x</i>

 

  0 2 3  <i>x</i> 1 2 3. Chọn C.

<b>Câu 12. Ta có </b>

 

0 32

<i>x</i>


<i>x</i><i>x</i>


<i>f</i>   





 <sub></sub>



 .


Bảng xét dấu



Dựa vào bảng xét dấu <i>f x</i>

 

   0 3 <i>x</i> 2. Chọn B.

<b>Câu 13. Ta có </b>

 

0 31

<i>x</i><i>f x</i>


<i>x</i>


  


 .

</div>

<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Trang | 7


Dựa vào bảng xét dấu <i>f x</i>

 

   0 1 <i>x</i> 3. Chọn B.

<b>Câu 14. Ta có </b>

 

0 32

<i>x</i><i>f x</i>


<i>x</i>


  


 .


Bảng xét dấu



Dựa vào bảng xét dấu ta được


<i>f x</i>

 

0với 2<i>x</i> 3 và <i>f x</i> 0 với <i>x</i>2 hoặc <i>x</i> 3. Chọn C.

<b>Câu 15. Vì </b> <i>f x</i>

 

0 vô nghiệm, <i>g x</i> 0 vơ nghiệm, <i>h x</i>

 

0 có hai nghiệm phân biệt nên chỉ có

<i>h x</i> đổi dấu trên . Chọn B.


<b>Câu 16. Ta có </b><sub>2</sub> 2<sub>– 7 –15</sub>


3250



<i>x</i>


<i>x</i><i>x</i>


<i>x</i> .


Bảng xét dấu


Dựa vào bảng xét dấu 2


5


2 – 7 –15 0 <sub>3</sub>.


2


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 


  


Chọn A.


<b>Câu 17. Ta có </b>– 2 6 7 0


17


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i><i>x</i>


  


 


 .

</div>

<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Trang | 8 Dựa vào bảng xét dấu –<i>x</i>26<i>x</i>     7 0 1 <i>x</i> 7. Chọn B.


<b>Câu 18. Ta có </b>–2<i>x</i>23<i>x</i> 7 0vô nghiệm. Bảng xét dấu


Dựa vào bảng xét dấu 2<i>x</i>23<i>x</i>   7 0 <i>x</i> . Chọn C.



<b>Câu 19. Ta có </b>

 

2 3 2 0 2

1


<i>x</i><i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>f</i>  





 <sub>   </sub>


 .


Bảng xét dấu


Dựa vào bảng xét dấu <i>f x</i>

 

   0 1 <i>x</i> 2. Chọn C.

<b>Câu 20. Ta có </b>

 

2 5 4

1


4 0



<i>x</i><i>x</i>


<i>x</i><i>x</i>


<i>f</i>   <i>x</i>   





 <sub></sub>


 .


Bảng xét dấu


Dựa vào bảng xét dấu

 

0 14

<i>x</i><i>f x</i>


<i>x</i>


   <sub></sub>


 . Chọn C.


<b>Câu 21. Ta có </b>

 

2 2

2 1

1 0 <sub>2</sub>1

2


<i>x</i>


<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>





   <sub>   </sub>





.

</div>

<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Trang | 9
Dựa vào bảng xét dấu

 

0 2 1

2


<i>f x</i>    <i>x</i> . Chọn A.



<b>Câu 22. Ta có </b>

 

2

1213


6 1 0


<i>x</i>


<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


        


.


Bảng xét dấu


Dựa vào bảng xét dấu

 

0 1 1

2 3


<i>f x</i>     <i>x</i> . Chọn A.


<b>Câu 23. Ta có </b>

 

2 12 0 4

3


<i>x</i>


<i>f x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>  


 





 <sub></sub>


 .


Bảng xét dấu


Dựa vào bảng xét dấu <i>f x</i>

 

0  3 <i>x</i> 4. Suy ra số thực dương lớn nhất thỏa <i>x</i>2 <i>x</i> 120

là 4. Chọn D.



<b>Câu 24. Xét </b> <i>f x</i>

 

3<i>x</i>2 <i>x</i> 1 có 2

1 4. 3 . 1 1


, 1 0


3 0


<i>a</i> nên <i>f x</i>

 

 0, <i>x</i> tức là tập nghiệm của bất phương trình là . Chọn C.

<b>Câu 25. Ta có </b>

 

2 8 7 0 1

7


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>f x</i>      





 .

</div>

<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Trang | 10


Dựa vào bảng xét dấu

 

0 17

<i>x</i><i>f x</i>


<i>x</i>





 


 .


Tập nghiệm của bất phương trình là <i>S</i>  

 ;1

 

7;

.

Vì 13 6;


2 <b> và </b>


13

</div>

<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Trang | 11 Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b><b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên </b>danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng </b>


xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi HSG lớp 9 và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>


trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn </i><i>Đức Tấn.</i>


<b>II. </b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Tốn Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS </b>


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp </b>


dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh </i><i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc </i><i>Bá Cẩn</i> cùng đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>



- <b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả </b>


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>


miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </i>



<i> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </i>


<i>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </i>

</div><!--links--><a href='https://hoc247.vn/luyen-thi-thpt-quoc-gia-2018.html'> </a><a href='https://hoc247.vn/'> </a><a href='https://hoc247.net/'> </a><a href='https://www.youtube.com/c/hoc247tvc'> </a>