Bài tập hàm đặc trưng mũ -- logarit

CHƯƠNG 2 – LOGARIT https://www.facebook.com/groups/398922834415126/ 1 | Hoàng Thanh Phong Good luck – Các bạn thi tốt nha Câu 1. Có bao nhiêu cặp số nguyên ;  thỏa mãn  ≤  ≤   và  +   −  =   . A. 2020. B. 1010. C. 6. D. 7. - Tự luận: Ta có:  +   −  =   ⇔  +   =   +     (1). Xét hàm  =  +   ,  > . Ta có:  ′  =  +  > , ∀ > ⇒  là hàm đồng biến trên  ; +∞. Vì vậy, (1) ⇔  =    ⇔  =   . Theo giả thiết,  ≤  ≤   ⇔  ≤   ≤   ⇔ ≤  ≤     . Vì  nguyên nên  ∈  ; ; ; ; ; ;  ⇒  ∈ ; ; ; ; ; ;  . Vậy có 7 cặp ;  thỏa mãn. Chọn D - Tư duy + Casio: Ta có:  +   −  =   ⇔  +   =   +     ⇔  =   . Theo giả thiết,  ≤  ≤   ⇔  ≤   ≤   ⇔ ≤  ≤     Vì  nguyên nên  ∈  ; ; ; ; ; ;  ⇒  ∈ ; ; ; ; ; ;  . Vậy có 7 cặp ;  thỏa mãn. Chọn D Câu 2. Có bao nhiêu cặp số nguyên ;  thỏa mãn ,  ∈ !; " và √  =   +  −  +  + $  +  + . A. . B. . C. . D. . - Tự luận: √  =   +  −  +  + $  +  +  ⇔  + √  =   +  +  + $  +  +  (2) Xét hàm số  =  + √  trên khoảng  ; +∞ ta có: ′ =  +  √ > , ∀ > ⇒  đồng biến trên  ; +∞.  ⇔  =   +  +  ⇔  =   +  + . CHƯƠNG 2 – LOGARIT https://www.facebook.com/groups/398922834415126/ 2 | Hoàng Thanh Phong Good luck – Các bạn thi tốt nha Do ,  ∈ !; " nên  ≤   +  +  ≤  ⇔  ≤  +   ≤  ⇔  ≤  +  ≤  ⇔  ≤  ≤ . Do  ∈ ℤ và  ∈ !; " nên  = , với mỗi giá trị  cho ta 1 giá trị  =  ∈ !; " thoả đề bài. Vậy có 1 cặp số nguyên ;  thoả bài toán. Chọn C - Tư duy + Casio: + Áp dụng kĩ thuật CALC  = .  →  = .   =   +  + . + Do ,  ∈ !; " nên  ≤   +  +  ≤  ⇔  ≤  +   ≤  ⇔  ≤  +  ≤  ⇔  ≤  ≤ . Do  ∈ ℤ và  ∈ !; " nên  = , với mỗi giá trị  cho ta 1 giá trị  =  ∈ !; " thoả đề bài. Vậy có 1 cặp số nguyên ;  thoả bài toán. Chọn C Câu 3. Có bao nhiêu số nguyên dương  thỏa mãn .   +  + ()*   =  +(   . A. 4. B. 3. C. 1. D. 0. - Tự luận: Ta có: .   +  + ()*   =  +(   ⇔  , +  +  =  +(   + +(   (3). Đặt  =   +  ⇒  ′  =   . *  +  > , ∀ > ⇒ Hàm số  =  đồng biến trên  ; +∞. Vì vậy phương trình (3)⇔  +  = +(   ⇔  +  = +(   ⇔  = − ()*   ⇒  ≤ . Mà  là số nguyên dương. Vậy không có giá trị nào của  thỏa mãn. Chọn D - Casio: Ta có: .   +  + ()*   =  +(   ⇔ .   +  + ′ =  -′ (vì ()*   + +(   = ) + Áp dụng kĩ thuật CALC  . = .  →  = − .  = − . = − ()*   ⇒  ≤ . + Mà  là số nguyên dương. Vậy không có giá trị nào của  thỏa mãn. Chọn D Câu 4. Có bao nhiêu cặp số nguyên ;  thỏa mãn điều kiện ≤  ≤   và  , +  +  =   +  A.   . B.  . C.  . D.  . CHƯƠNG 2 – LOGARIT https://www.facebook.com/groups/398922834415126/ 3 | Hoàng Thanh Phong Good luck – Các bạn thi tốt nha - Tự luận: Ta có:  , +  +  =   +  ⇔  +  =  Xét hàm số  =   +  ⇒  ′  =   . *  +  > , ∀ ∈ / Do đó  +  =  ⇔  +  =  ⇒  =  −  Vì ≤  ≤   ⇔ ≤  −  ≤   ⇔  ≤  ≤   Mà  ∈ ℤ nên  ∈ ; ; ; . . . ;   Vậy có 2021 cặp số nguyên ;  thỏa mãn yêu cầu bài toán. Chọn B - Tư duy + Casio: + Ta có:  , +  +  =   +  ⇔  +  =  ⇒  =  −  (tư duy nhanh) + Vì ≤  ≤   ⇔ ≤  −  ≤   ⇔  ≤  ≤   Mà  ∈ ℤ nên  ∈ ; ; ; . . . ;   . Vậy có 2021 cặp số nguyên ;  thỏa mãn yêu cầu bài toán. Chọn B Câu 5. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số 0 nhỏ hơn   để phương trình   10 + √0 +   2 =  có nghiệm thực? A.  . B.   . C.  . D.  . - Tự luận: Phương trình đã cho tương đương với phương trình : 0 + √0 +   =   ⇔ 0 +    + √0 +   =   +   Ta có √0 +   ≥ ,   > . Xét hàm đặc trưng  =   +  trên  ; +∞.  ′  =  +  ≥ , ∀ ∈  ; +∞ ⇒  đồng biến trên khoảng ; +∞ do đó  ⇔ 1√0 +   2 =    ⇔ √0 +   =   ⇔ 0 =   −   . Đặt 5 =   , 5 > . Ta có ⇔ 0 = 5 = 5  − 5. Phương trình đã cho có nghiệm ⇔ 0 ≥ −   , mà 0 nguyên dương nhỏ hơn 2018 nên 0 ∈ ; ; ; . . . ;  .Vậy có 2017 giá trị 0 thỏa mãn bài toán. Chọn A CHƯƠNG 2 – LOGARIT https://www.facebook.com/groups/398922834415126/ 4 | Hoàng Thanh Phong Good luck – Các bạn thi tốt nha - Tư duy + Casio: + Ta có phương trình:   10 + √0 +   2 =  ⇔ 0 + √0 +   =   + Áp dụng kĩ thuật CALC: Đặt   =  =  → 0 = =   −  =   −   + Đặt 5 =   , 5 > . Ta có ⇔ 0 = 5 = 5  − 5. Như vậy: 0 ≥ −   , mà 0 nguyên dương nhỏ hơn 2018 nên 0 ∈ ; ; ; . . . ;  . Vậy có 2017 giá trị 0 thỏa mãn yêu cầu bài toán. Chọn A Câu 6. Có bao nhiêu cặp số nguyên ;  thỏa mãn điều kiện sau ≤  ≤  và   +    +     −    +   −  = . A.  . B.  . C.  . D. . - Tự luận: Ta có:   +    +     −    +   −  = ⇔   +    +     +   −   +   −  = ⇔   +    +     +   +   +  =   +  ⇔   +   +   +  =   + .  (2). Xét hàm  =   + . Ta có  .  =   +  > , ∀ ∈ ℝ ⇒  là hàm đồng biến trên ℝ. Vì vậy, (2) ⇔   +  =  ⇔   +  =  ⇔   = . Theo giả thiết: ≤  ≤  ⇔ ≤   ≤  ⇔ − ≤  ≤  . Vì  nguyên nên  ∈ − ; − ; − ; . . . . . . ; ;  , với mỗi  xác định duy nhất giá trị  =   . Vậy có 21 cặp ;  thỏa mãn bài toán. Chọn D - Tư duy + Casio: + Ta có phương trình:   +    +     −    +   −  = + Áp dụng kĩ thuật – CALC: 89  = .  →  = .  = √  ⇔   =  + Theo giả thiết: ≤  ≤  ⇔ ≤   ≤  ⇔ − ≤  ≤  . Vì  nguyên nên  ∈ − ; − ; − ; . . . . . . ; ;  , với mỗi  xác định duy nhất giá trị  =   . Vậy có 21 cặp ;  thỏa mãn bài toán. Chọn D CHƯƠNG 2 – LOGARIT https://www.facebook.com/groups/398922834415126/ 5 | Hoàng Thanh Phong Good luck – Các bạn thi tốt nha Câu 7. Có bao nhiêu cặp số nguyên ;  thỏa mãn điều kiện lẫn ,  ∈ !;  " và  − $ +  = $ + √  −  +  (1). A. . B. . C. . D. . - Tự luận:  ⇔  − $ +  +  = $ + $ −   +  ⇔ $,, $, = $-  , - ⇔ : ,, , = : -  , -  (2). Xét hàm số  = : ,  trên khoảng  ; +∞ ta có: ′ = −    : ,   < , ∀ > ⇒  nghịch biến trên  ; +∞.  ⇔  +  =  −    ⇔  +  =  −   ⇔  =  −   −  Mà ,  ∈ !;  " nên  ≤  −   −  ≤  ⇔  ≤  −   ≤  ⇔  ≤  −  ≤  ⇔  ≤  ≤ . Do  ∈ ℤ nên  ∈ ; ; ; ; ; , với mỗi giá trị  cho 1 giá trị y thoả mãn đề bài. Vậy có 6 cặp số nguyên ;  thoả đề bài. Chọn B - Tư duy + Casio: + Ta có phương trình:  − $ +  = $ + √  −  +  + Áp dụng kĩ thuật CALC: Cho  =  →  =   =   −  + . + Mà ,  ∈ !;  " nên  ≤   −  +  ≤  ⇔  ≤  ≤ Do  ∈ ℤ nên  ∈ ; ; ; ; ; , với mỗi giá trị  cho 1 giá trị y thoả mãn đề bài. Vậy có 6 cặp số nguyên ;  thoả đề bài. Chọn B Câu 8. Có bao nhiêu số nguyên dương  thỏa mãn =>?  @ ,  A +  =  BCD  ,E>B   − BCD  . A. Vô số. B. . C. . D. . - Tự luận: =>?  F  +   G +  =  BCD  ,E>B   − BCD   ⇔ =>?   +  +  −  =  BCD  ,E>B   − BCD   ⇔ =>?   +  +  +  =  BCD  ,E>B   −  BCD   . E>B   +  ⇔ =>?   +  +  +  =  BCD  ,E>B   −  BCD   . E>B   + BCD   +E>B    ⇔ =>?   +  +  +  =  BCD  ,E>B   + BCD   +E>B   (2). Xét hàm số  =   +  ⇒ ′ =   . *  +  > , ∀ > . CHƯƠNG 2 – LOGARIT https://www.facebook.com/groups/398922834415126/ 6 | Hoàng Thanh Phong Good luck – Các bạn thi tốt nha ⇒ hàm số  =  đồng biến  ; +∞. Vì vậy (2)⇔     +  = ()*   + +(   ⇔  +  =  ()*  ,+(   . Ta có: ()*   + +(   =  −   ()*    ∈ H   ; Inên  ≤ ()*   + +(   ≤  ⇒  ≤  +  ≤  ⇔  ≤  ≤ . Mà  là số nguyên dương⇒  ∈ , , . Vậy có 3 giá trị  thỏa mãn. Chọn B - Tư duy + Casio: {kĩ thuật độc quyền} + Ta có:   @ ,  A +  =  ()*  ,+(   − ()*   hay VT = VP (Vế trái = Vế phải) + Đối với dạng hàm lượng giác thì hãy khảo sát: + Ta nhận xét: Hàm lượng giác chỉ dao động từ 1 -> 4. Suy ra:  ≤   @ ,  A +  ≤  ⇔  ≤  ≤ . Mà  là số nguyên dương⇒  ∈ , , . Vậy có 3 giá trị  thỏa mãn. Chọn B Câu 9. Cho số thực ,  thỏa mãn    −   =  −   . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức J =  − . A. J =   . B. J =   . C. J =   . D. J =  . - Tự luận: Ta có:    −   =  −   ⇔    +   =   +  ⇔    = , với  =   + . Xét hàm số  =   +  ⇒  ′  =   . *  +  > , ∀ ∈ ℝ. Do đó    =  ⇔   = . J =  −  =  −   ≤  . Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức J =  đạt được khi  =   ,  =   . Chọn D - Tư duy + Casio: + Nhận thấy  =   ⇒ J 05 =  −   CHƯƠNG 2 – LOGARIT https://www.facebook.com/groups/398922834415126/ 7 | Hoàng Thanh Phong Good luck – Các bạn thi tốt nha ~ Phương trình bậc 2, bậc 3 thì giải tìm min – max cho nhanh nhé! ~ Thậm chí các bạn vẫn có thể dò bảng câu này! Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức J =  đạt được khi  =   ,  =   . Chọn D Câu 10. Cho hai số thực ,  thỏa mãn ≤ ,  ≤  trong đó ,  không đồng thời bằng hoặc  và   @ , - A +  +  +  −  = . Tìm giá trị nhỏ nhất của J với J =  + . A. . B. . C.   . D. . - Tự luận: Từ điều kiện đề bài và , - > ;  −  ≠ ⇒  +  > ;  −  > . Khi đó:   @ , - A +  + .  +  −  = ⇔    +  +  +  =    −  +  − . Xét hàm số  =    + ,  >  có  ′  =  .*  +  > , ∀ > . Suy ra  là hàm số đồng biến trên khoảng  ; +∞. Vậy phương trình  ⇔  +  =  −  ⇒  = - , ⇒ J =  + - , . Xét hàm số  =  + - , với  ∈ ! ; " Ta có  ′  =  + - ,   .  ′  = ⇒ H  =  = − .   = ;  =  ⇒ 0)* ! ;"  = .Chọn B - Tư duy + Casio + Mẹo: {3 cách – nhưng giới thiệu 2 cách chính} + Áp dụng kĩ thuật CALC: Cho  = .  →  =   = - , . ~ Cách 1: Ta có: J =  + - , (dò bảng – tìm min) ~ Cách 2: Hướng dẫn bên dưới + Từ đó ta có:   L , M N -. M N O +  +  @ - , + A −  = + Đạo hàm hàm số để tìm giá trị nhỏ nhất tại y bằng bao nhiêu? + Như vậy,  = →  =  → J 05 =  +  = . Chọn B - Tư duy + Mẹo: + Theo đề ta có: ≤ ,  ≤  ---- chọn tại các giá trị đặc biệt là các dấu bằng “=”. + Như vậy:  = ,  =  → J 05 =  +  = . Chọn B ~ Hãy ghi nhớ giá trị min hay max đều liên quan tới dấu bằng “=”. CHƯƠNG 2 – LOGARIT https://www.facebook.com/groups/398922834415126/ 8 | Hoàng Thanh Phong Good luck – Các bạn thi tốt nha Câu 11. Có bao nhiêu cặp số nguyên ;  thỏa mãn điều kiện đề bài ≤  ≤   và   +  =  +    +   − ? A. . B. . C. . D. . - Tự luận: Ta có:   +  =  +    +   −  ⇔ .  +  =  +     +  −  ⇔  , +  +  =  +  +     +  . Xét hàm số  =   + . Ta có:  ′  =   . *  +  > , ∀. Suy ra hàm số  liên tục và đồng biến trên ℝ. Do đó ⇔  +  =    +  ⇔  +  =    +  ⇔  =  , − . Vì ≤  ≤   nên ≤  , −  ≤   ⇔ −   ≤  ≤    -  Do  nguyên nên  ∈  ; ; . ⇒ ;  ∈ ; ; ; ; ;  do đó có  cặp số nguyên ;  thỏa mãn. Chọn D - Tư duy + Casio: ~ Áp dụng kĩ thuật CALC: Cho  = .  →  =? {nhưng hiện số xấu} ~ Tư duy độc quyền xuất hiện: Đặt: Q  . =  +  ′ =  +    +   ⇒ .  . =  . −  ~ Áp dụng kĩ thuật CALC:Cho  . = .  →  . = .  =  . +  =   +  +  ~ Vì ≤  ≤   nên ≤   +  +  ≤   ⇔ −   ≤  ≤    -  ~ Do  nguyên nên  ∈  ; ; . ⇒ ;  ∈ ; ; ; ; ;  do đó có  cặp số nguyên ;  thỏa mãn. Chọn D - Tư duy + Mẹo: ~ Ta thấy đề cho đáp số 2-4-5-3, khá ít cặp thỏa mãn thì các bạn chỉ cần thử lần lượt  = →  =? ,  =  →  =? ,  =  →  =? , … khi giải ra không được nữa nè giới hạn chỉ có nhiêu đó cặp số nguyên. Eazy Câu 12. Cho  =    −   - . Gọi 0 là số lớn nhất trong số nguyên 0 thỏa 0 +  +  @ 0   −   A < . A. 0 =   . B. 0 =   . C. 0 =   . D. 0 =  . - Tự luận: Ta có − =   - −    ; − = −   −   - . ⇔ − = − nên  là hàm số lẻ vậy nên 0 +  +  @ 0   −   A < .   *   *CHƯƠNG 2 – LOGARIT https://www.facebook.com/groups/398922834415126/ 9 | Hoàng Thanh Phong Good luck – Các bạn thi tốt nha ⇔ 0 +  <  @− 0   +   A. (*) Lại có  =    −   - là hàm số đồng biến trên ℝ. Nên ∗ ⇔ 0 +  < -0   +   ⇔ 0 <   .    . Vậy 0 =   . Chọn A - Tư duy + Casio: !!! Cách kiểm tra tính chẵn lẻ: Ta có:  =    −   - Suy ra: − = −. Vậy hàm số trên có tính chất chẵn – lẻ. ~ Ta có: 0 +  +  @ 0   −   A < ⇔ 0 +  <  @ 0   −   A ~ Ta lại có:  =    −   - là hàm số đồng biến trên ℝ (dò bảng). ⇔ 0 +  < -0   +   ⇔ 0 <   .    . Vậy 0 =   . Chọn A Câu 13. Cho hai số thực ,  thỏa mãn:   + 1 − $ − 2 + $ −  = . Tìm giá trị nhỏ nhất của J =   +   +  +   +  +  − . A. √, . B. 36 296 15 9  . C. - √ . D. -√, . - Tự luận: Ta có:   + 1 − $ − 2 + $ −  = ⇔   +  − $ −  + $ −  = ⇔   +  = 1$ − 2  + $ −  ∗. Xét hàm số  =   +  có  .  =   +  > ∀ ∈ ℝ nên hàm  đồng biến trên ℝ. Do đó ∗ ⇔  = 1$ − 2 ⇔  = $ −  ⇒  ≥ và   =  − . Với  = không thỏa mãn. Với  > thì J =   +   +  +   +  +  −  =   +   +  +    +  +  −  =   +   +  +  −  +  −  =   +   +    +   −  +  +  =  +   −  +  + . Mà  +  =  +   ,  =  +   ≥ √ √ . Đặt  =  +  thì  ≥ √ √ . Xét hàm số  =   −  +  với  ≥ √ √ . Khi đó ′ =   −  > , ∀ ≥ √ √ . Do đó  ≥  @ √ √ A = ,  √ . Vậy 0)* J = ,  √ . Chọn B - Tư duy + Casio + Mẹo: {kĩ năng xử lý số liệu – tư duy đa chiều} CHƯƠNG 2 – LOGARIT https://www.facebook.com/groups/398922834415126/ 10 | Hoàng Thanh Phong Good luck – Các bạn thi tốt nha ~ Bước 1: Phân tích đáp án và dữ kiện đề bài A. √,  ≈ . B. 36 296 15 9  ≈ .  C. - √ ≈ −.  D. -√,  ≈ . . ~ Bước 2: Phân tích đối thủ đang cần gì và làm gì + Ta có:   + 1 − $ − 2 + $ −  = . Kĩ thuật cho x giải tìm y  = →  = ∅  = .  →  =    = .  →  =    = .  →  =     =  →  =   J =   +   +  +   +  +  − .Thay lần lượt x, y vào P kiểm tra kết quả ∅ ≈   .  ≈ .  ≈ .  ≈   .  + Như vây khoanh đáp án B – hiểu kĩ hơn thì xem video     Câu 14. Cho ,  là các số thực dương thỏa mãn bất đẳng thức sau đây  , , ≤   +   −     −   . Biết  ≤  , hỏi có bao nhiêu cặp số nguyên dương ;  thỏa mãn bất đẳng thức . A.   . B.   . C.   . D.   . - Tự luận: Ta có phương trình:  , , ≤   +   −     −    ⇔  ,   , ≤    +   +    −     + .  +    ⇔  +  −   +  ≤   +   −  +   ⇔  +  +  +   ≤   +  +   +   ∗ Xét hàm  =   +   với  ∈  ; +∞ ′ =   *  +  > ∀ ∈  ; +∞. Suy ra  là hàm đồng biến trên  ∈  ; +∞. ∗ ⇔  +  ≤   +  ⇔  +  ≤   +  ⇔  ≤ . Vì  ≤  nên ta có các trường hợp sau  =  ⇒  ∈ ; ;   =  ⇒  ∈ ; ; ; ; ;  ...............................................  =  ⇒  ∈ ; ; . . . . . . . ;   Vậy số cặp nghiệm thỏa mãn điều kiện đề bài là:  +  + +. . . + =   . Chọn D - Tư duy + Casio: - Áp dụng kĩ thuật CALC: Cho  = .  →  = .  =  CHƯƠNG 2 – LOGARIT https://www.facebook.com/groups/398922834415126/ 11 | Hoàng Thanh Phong Good luck – Các bạn thi tốt nha - Đừng quan tâm dấu hãy luôn xử lý tại dấu bằng “=” , suy ra  ≤  - Nhiều bạn thắc mắc làm sao biết x, y mà khẳng định  ≤ , cách xác định dấu đó là hãy quay trở lại phương trình ban đầu cho x,y bất kì thì sẽ xét được  ≤  V  ≤ . - Vì 1≤  ≤  95  ≤  ≤  . Sử dụng MCTC – tính tổng. Chọn D Câu 15. Cho 2 số thực ,  không âm thỏa mãn :  ,   =   W −  −  $ + X. Giá trị của biểu thức J = | −  + | bằng A. . B. . C. . D. . - Tự luận: Áp dụng bất đẳng thức AM-GM ta có :  ,   ≥  : .   = , ∀ >  Mặt khác ta có:  −  −  $ +  =  −  +  $ +  + $ + . Đặt  = $ +  ≥ . Xét hàm :  = −  +  + ,  ≥ .  ′  = −  + ;  ′  = ⇔  = . Bảng biến thiên như sau : ⇒  ≤  ⇒   W −  −  $ + X ≤     =  Từ ,  ta có dấu bằng xảy ra khi: Z  =    = $ +  =  ⇔ Q  =   = Vậy: J = | −  + | = . Chọn C - Tư duy + Casio: ~ Áp dụng bất đẳng thức AM-GM ta có :  ,   ≥  : .   = , ∀ > ⇔  = . ~ Ta lại có:   W −  −  $ + X =  ⇔  = . Vậy: J = | −  + | = . Chọn C Câu 16. Cho ,  là các số thực thỏa mãn biểu thức sau     +  +  −  =  ∗. Biết ≤  ≤   , số cặp ,  nguyên thỏa mãn đẳng thức (*) là A. . B. . C. . D. . CHƯƠNG 2 – LOGARIT https://www.facebook.com/groups/398922834415126/ 12 | Hoàng Thanh Phong Good luck – Các bạn thi tốt nha - Tự luận: Ta có     +  +  −  =  ⇔    , +     +  =   +  (1) Xét hàm số  =   +  có  .  =   *  +  > , ∀ ∈ ℝ. Khi đó  ⇔    +  =  ⇔     +  =  ⇔  =   −  Với ≤  ≤   ⇔  ≤  ≤   ⇔ ≤  ≤    ≈ . . Vì  ∈ ℤ ⇒  ∈  ; ; ; . Rõ ràng với  nguyên thì  nguyên. Vậy có 4 cặp số ,  nguyên thỏa mãn yêu cầu bài toán. Chọn C - Tư duy + Casio: + Đặt:  = [ →  = =>? [ ⇒     +  +  −  =>? [ − [ + Áp dụng kĩ thuật CALC: Cho [ =  →  = = [ −  =  −  + Với ≤  ≤   ⇔  ≤  ≤   ⇔ ≤  ≤    ≈ . . + Vì  ∈ ℤ ⇒  ∈  ; ; ; . Rõ ràng với  nguyên thì  nguyên. Vậy có 4 cặp số ,  nguyên thỏa mãn yêu cầu bài toán. Chọn C Câu 17. Cho 5, \, + là các số thực thỏa mãn biểu thức sau đây 1 5  ,\  ,+  − 2 + 5 −   + \ −   + + −   =  5,\,+ . Đặt J = 5,\,+ 5,\,+ và gọi ] là tập hợp gồm những giá trị nguyên của J. Số phần tử của tập hợp ] là A. Vô số. B. 5. C. 4. D. 3. - Tự luận: Ta có: 1 5  ,\  ,+  − 2 + 5 −   + \ −   + + −   =  5,\,+ ⇔  5  ,\  ,+  , + 5  + \  + +  +  =  5,\,+ + 5 + \ + +  Xét hàm  =   +  trên ℝ Ta lại có,  .  =   *  +  > , ∀ ∈ ℝ nên hàm số  đồng biến trên ℝ. Khi đó, phương trình đã cho có dạng 5  + \  + +  +  = 5 + \ + + . Suy ra: 5 + \ + + = 5  + \  + +  +  ⇔ 5 −   + \ −   + + −    =  (*) Ta lại có, J = 5,\,+ 5,\,+ ⇔ J − 5 + J − \ + J − + = (**) Trong hệ trục tọa độ ^_ lấy [5; \; + . Theo (*) ta có [ thuộc mặt cầu tâm `; ; ,bán kính / = √. Theo (**) thì [ thuộc mặt phẳng a  có: Phương trình J −  + J −  + J − _ = . Tồn tại bộ 5; \; +  khi và chỉ khi tồn tại [ ( mặt cầu và mặt phẳng có điểm chung). Suy ra b1`; a 2 ≤ / hay CHƯƠNG 2 – LOGARIT https://www.facebook.com/groups/398922834415126/ 13 | Hoàng Thanh Phong Good luck – Các bạn thi tốt nha |J − | $J −   + J −   + J −   ≤ √ ⇔ J −   ≤ . !J −   + J −   + J −   " ⇔ J  − J + ≤ ⇔  − √  ≤ J ≤  + √  Vậy ] = ; ; . Chọn D - Tư duy + Casio + Mẹo: + Nhận thấy: Quy đổi 5, \, + về dạng chung -> biến thành 1 ẩn chung là 5. + Ta có: 1 5  ,\  ,+  − 2 + 5 −   + \ −   + + −   =  5,\,+ ⇒ 1 5  − 2 + 5 −   =  5 , dò bảng tìm giá trị nguyên của P. + Vậy chỉ có 3 giá trị 5 thỏa mãn yêu cầu đề bài. Chọn D ~ Đối với tại  = 5 = (vô lí), còn đối với tại  = 5 = , … (số quá lớn và không nguyên nên loại) {ghi chú} Câu 18. Phương trình  +  =  có nghiệm là. A. 11. B. 9. C. 101. D. 99. - Tự luận: Điều kiện  +  > ⇔  > −. Ta có  +  =  ⇔  +  =   ⇔  = . Vậy tập nghiệm của phương trình là ] =  . Chọn D - Tư duy + Casio: + Gặp dạng này thì chỉ cần dùng lệnh CALC {thử từng đáp án} Chọn D Câu 19. Cho  5 = , 3 \ = , 4 + = , 5 b = . Tính  5\+b . A.   . B.   . C. . D. . CHƯƠNG 2 – LOGARIT https://www.facebook.com/groups/398922834415126/ 14 | Hoàng Thanh Phong Good luck – Các bạn thi tốt nha - Tự luận: Ta có  5 =  ⇒ 5 =   . Tương tự \ =    , + =    , b =    ⇒ 5\+b =    .    .    .    =    ⇒ J =     = . Chọn D - Tư duy + Casio: Ta có  5 =  ⇒ 5 =   . Tương tự \ =    , + =    , b =   , trong quá trình giải hãy gán lần lượt cho A,B,C,D hoặc thay thẳng vào yêu cầu. ⇒ J =     = . Chọn D. Câu 20. Cho , , _ là ba số thực khác thỏa mãn   =   =  -_ . Tính J =   +   +  _ . A. −. B. . C. . D. . - Tự luận: Đặt   =   =  -_ =   >  ⇒ f  =     =     =  M _ ⇒    ,   =  -  _ ⇒   +   +  _ = . Chọn C - Tư duy + Casio: Đặt   =   =  -_ =  ⇒ g  = =>?    = =>?   _ = − =>?   ⇒ J =   +   +  _ =  =>?   +  =>?   +  - =>?   SHIFT CALC, giải tìm t - trong đó P là các đáp án, t hiển thị giá trị đẹp thì khoanh. Chọn C Câu 21. Cho hai số thực dương ,  thỏa mãn biểu thức    =    =   + . Giá trị của tỉ số bằng A. -, √  . B. ±√  . C. , √  . D. -, √  . - Tự luận: Đặt    =    =   +  =  ⇒ g  =    =    +  =  . Mà   .  =     ⇒  +  =   ⇔   +  −   = ⇔ i   = --√     = -, √  /0 . x yCHƯƠNG 2 – LOGARIT https://www.facebook.com/groups/398922834415126/ 15 | Hoàng Thanh Phong Good luck – Các bạn thi tốt nha - Tư duy + Casio: Đặt    =    =   +  =  ⇒ g  =    =    +  =  ⇔   +   =  ⇒  ≈ .  Gán t -> A, tính ngược lại tỉ số x/y. Chọn A Câu 22. Cho ,  , 5, \ là các số dương thỏa mãn 5 > \ >  và 5 , = \  = 5 \ . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức J =   +   +  là A. −. B. -  . C. . D.   . - Tự luận: Ta có: Z 5 , = 5 \ \  = 5 \ ⇒ k  = −  5 \  =   − +  \ 5 ⇒  = --  ⇒  = − − . Khi đó J =   +   +  =  +   −  +  = @ +  +   A  +   ≥   . Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi k  +  = −    = − −  ⇒ g  =  √  = -√-  . Chọn D - Tư duy + Casio: ~ Gặp dạng này thì các bạn cứ cho a,b gần điều kiền và thỏa mãn yêu cầu đề bài. Ta có: l > m > . Cho l = , m = .  suy ra  n, = .  o =   , giải tìm x,y. g  n, =   ⇔  ≈ − .  .  o =   ⇔  ≈ .  ⇒ J =   +   +  ≈ .  ≈ .  . Chọn D Câu 23. Cho biết 5, \, + là các số thực dương thỏa mãn biểu thức   5 =   \ =   + . Hãy tính giá trị của biểu thức J = 5 \ + \ + . A.      . B.      +      . C.      . D.      .   . - Tự luận: Đặt   5 =   \ =   + = p ⇒ g 5 =    p \ =    p + =    p Từ đó suy ra J =    p    p +    p    p =      +      . Chọn B - Tư duy + Casio: ~ Tối giản hóa 2020 -> 20, 2019 -> 19, 2018 -> 18, sau đó xử lý như câu 21. CHƯƠNG 2 – LOGARIT https://www.facebook.com/groups/398922834415126/ 16 | Hoàng Thanh Phong Good luck – Các bạn thi tốt nha Câu 24. Cho ,  dương thỏa mãn:      +  =  +   . Giá trị lớn nhất của J = $  thuộc khoảng nào A. −; . B. @   ; A. C. ;  . D. −;  - Tự luận: Ta có:      +  =  +    =    +    =     ⇒   +  =  Ta lại có:  =   +  +  ≥ √  .  +  ≥  +  ≥ $.  = √ $  ⇒ J = $  ≤ √ . Dấu bằng xảy ra khi Q   = ,  > ,  >  =  ⇔ Q  =   =  Vậy [5 J = √ . Chọn B - Tư duy + Casio: ~ Thật sự gặp câu này thì giải tay vẫn nhanh hơn. Áp dụng kĩ thuật CALC: Cho  = .  →  = .  ⇔  = . ⇔  =  −   ⇔  =  −    ⟹ J = $  = r .  −    Đạo hàm tại P tìm cực trị, sau đó thay ngược vào P nhận đáp số. Vậy [5 J = √ . Chọn B Câu 25. Cho 5, \, + >  và các số thực dương , , _ thỏa mãn 5  = \  = + _  = √5\+ . Tìm giá trị lớn nhất của J =   +   − _  . A. −. B. . C. −. D. . - Tự luận: Đặt 5  = \  = + _ = √5\+=   >  ⇒ ⎩ ⎪ ⎨ ⎪ ⎧ 5 =    \ =    + =   _ 5\+ =      +   +  _ =  ⇒   +   =  −  _ . J =   +   − _  =  −  _ − _  =  − @  _ +  _ + _  A. Áp dụng bất đẳng thức Cô – si cho ba số dương  _ ;  _ ; _  ta có: CHƯƠNG 2 – LOGARIT https://www.facebook.com/groups/398922834415126/ 17 | Hoàng Thanh Phong Good luck – Các bạn thi tốt nha  _ +  _ + _  ≥  ⇒ J ≤ −. Dấu " = " xảy ra ⇔  _ =  _ = _  ⇔ _ = . Vậy J 05 = −. Chọn C - Tư duy + Casio: Đặt 5  = \  = + _ = √5\+=   >  ⇒ ⎩ ⎪ ⎨ ⎪ ⎧ 5 =    \ =    + =   _ 5\+ =   ⟹   +   +  _ =  ⇒   +   =  −  _ . ~ Bài này không thể dùng Casio nhưng vẫn có thể dùng tư duy như sau: Ta có:   +   =  −  _ , để cho J 05 ⇔   +   = V _ =  {kĩ thuật suy luận tìm max} Vậy J 05 = −. Chọn C Câu 26. Cho  > ;  > và       -, = , ,  . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức J =  − ? A. 0)* J = . B. 0)* J = . C. 0)* J = . D. 0)* J =  . - Tự luận: Ta có phương trình:     1  -,2 = , ,  ⇔     W,  -,X = , ,  ⇔     N      N = , ,  ⇔     ,   +   =     ,  +  . Xét hàm số  =       với  > . Ta có  ′  =      +       *     > ∀ > . Khi đó  ⇔  +   =  +  ⇔  =   + . Nên J =  −  =   +  −  =  −   +  ≥ . [)* J =  khi Q  =   =  . Chọn D - Tư duy + Casio: ~ Vào thi mà ngồi biến đổi tự luận như trên sẽ tốn rất nhiều thời gian!!! Áp dụng kĩ thuật CALC: 89  = .  →  = .  =   +  ~ Mẹo nhỏ để bấm nhanh ở đây là tối giản: 2020->20; 2019->19. J 0)* =   +  − . Bấm giải phương trình bậc 2 để tìm kết quả nhanh nhất! CHƯƠNG 2 – LOGARIT https://www.facebook.com/groups/398922834415126/ 18 | Hoàng Thanh Phong Good luck – Các bạn thi tốt nha Câu 27. Cho  >  ≥ thỏa mãn  ,,- = - , . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức J =  +  là A. . B.  . C. . D.  - √ √, . - Tự luận: Điều kiện:  −  > . Ta có:  ,,- = - , ⇔  +  +  −  =   - , . ⇔   ! − " +  −  =    +  +  +  (*). Xét hàm  =  +    với  > ⇒  ′  =  +   *  > . ∗ ⇔ 1 − 2 =  +  ⇔  −  =  +  ⇔  = - , . Khi đó  −  > ⇔   , , > (luôn đúng). Ta có J =  +  =  +  - , . Đặt  =  +  - , ⇒  ′  =  −  ,   .  ′  = ⇒  = . Vậy J [)* =  đạt được khi Q  =   = . Chọn A - Tư duy + Casio + Mẹo: Đề cho  >  ≥ , chọn  = {khắc cốt ghi tâm cái mẹo này} Ta có:  ,,- = - , ⇔  - =   ⇔  =  ⟹ J 05 =  +  = . Chọn A ~ Câu này áp dụng kĩ thuật CALC nhưng số xấu, hên vẫn còn tư duy đỉnh cao. Câu 28. Xét các số thực 5, \ thỏa mãn điều kiện   < \ < 5 < . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức J = =>? 5 @ \-  A +  =>? \ 5  5 − . A. 0)* J = . B. 0)* J =  √  . C. 0)* J = √  . D. 0)* J = . - Tự luận: Ta có \ −   \ +  ≥ ⇒ \ −  ≤ \  và từ điều kiện suy ra =>? 5 \ > . Từ đó suy ra: CHƯƠNG 2 – LOGARIT https://www.facebook.com/groups/398922834415126/ 19 | Hoàng Thanh Phong Good luck – Các bạn thi tốt nha J ≥  =>? 5 \ +  =>? 5 \-  −  =  =>? 5 \.=>? 5 \-  =>? 5 \-  + ≥ Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi \ =   , 5 =  √  . Vậy 0)* J = . Chọn D - Tư duy + Casio + Mẹo: ~ Vẫn áp dụng kĩ thuật liên quan đến điều kiện   < \ < 5 < . Nhập cả biểu thức: J = =>? 5 @ \-  A +  =>? \ 5  5 −  vào máy tính. Dùng lệnh CALC đồng thời cả 5, \ với   < \ < 5 <  --- thử nhanh liên tục. Vậy 0)* J = . Chọn D Câu 29. Xét các số thực dương 5, \, +, , , _ thỏa mãn 5 > , \ > , + >  và 5  = \  = + _ = √5\+  . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức J =  +  + _ thuộc tập hợp nào dưới đây ? A. ; . B. ; . C. ; . D.  ;  . - Tự luận: Ta có: 5, \, + >  và , , _ > nên 5  ; \  ; + _ ; √5\+  >  Do đó: 5  = \  = + _ = √5\+  ⇔ ⎩ ⎪ ⎨ ⎪ ⎧  =    +  5 \ +  5 +   =    \ 5 +  +  \ +  _ =    + 5 +  + \ +  . Khi đó, ta có: J =  +  + _ =    +  5 \ +  5 + +  \ 5 +  +  \ + +  + 5 +  + \ +  =   .  +  5 \ +  5 + +  \ 5 +  \ + +  + 5 +  + \ =   .  +  5 \ +  \ + +  + 5 +  5 + +  + \ +  \ 5 Mặt khác 5, \, + >  nên  5 \ ,  \ + ,  + 5 ,  5 + ,  + \ ,  \ 5 > Suy ra: J ≥   1 + $ 5 \ .  \ + .  + 5  + $ 5 + .  + \ .  \ 5  2 = . Dấu “ = ” xảy ra khi: g  5 \ =  \ + =  + 5  5 + =  + \ =  \ 5 5  = \  = + _ = √5\+  ⇔ f  5 \ =  \ + =  + 5   + 5 =   \ + =   5 \ 5  = \  = + _ = √5\+  ⇔ Q 5 = \ = +  =  = _ =  . Vậy 0)* J =  ∈ ; . Chọn A CHƯƠNG 2 – LOGARIT https://www.facebook.com/groups/398922834415126/ 20 | Hoàng Thanh Phong Good luck – Các bạn thi tốt nha - Tư duy + Casio + Mẹo: ~ Nhận thấy 5, \, + có vai trò như nhau suy ra 5 = \ = + suy ra , , _ cũng có vai trò như nhau suy ra J =  +  + _ = . Mà để J 0)* ⇔  =  ⟹ J 0)* = . ~ Ngoài ra, nếu đề bảo tìm J 05 thì hãy cho a,b,c >1 thỏa mãn điều kiện rồi giải tương tự các câu trên tìm J 05 . Câu 30. Xét các số thực dương 5, \, ,  thỏa mãn 5 > , \ >  và 5  = \  = √5\  . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức J =  +  là J 0)* = 0 * với 0 * là phân số tối giản và 0, * ∈ ℕ, khi đó giá trị của biểu thức { = 0  + * có giá trị bằng bao nhiêu? A.  . B. . C. . D.  . - Tự luận: Theo bài ra ta có: 5  = \  = √5\  ⇔ k 5  = 5   . \   \  = 5   . \   ⇔ k 5 -   = \   \ -   = 5   ⇔ g  −   =    5 \  −   =   .  \ 5 . Do đó: J =  +  =   +    5 \ +  +  \ 5 =   +    5 \ +  \ 5. Đặt  =  5 \. Vì 5, \ >  nên  5 \ >  5  = . Suy ra:  =  5 \ > . Khi đó J =   +    +   ≥   + :   .   =   +  =  . Vậy J đạt giá trị nhỏ nhất là  khi    +   ⇔  =  hay  5 \ =  ⇔ \ = 5  . Suy ra: 5  = 5  = √5   ⇔ g  =    =  . Khi đó: 0 = , * =  ⇒ { =  . Chọn D - Tư duy + Casio + Mẹo: {tư duy ngược} A.  = 0  + * B. 25= 0  + * C. 34= 0  + * D. 85= 0  + * 0 = * =  0 =  * = 0 =  * = 0 = * =  ⇒ J =  ≈ .  ⇒ J =  ≈ .  ⇒ J =  ≈ .  ⇒ J =  ≈ .  + Cho 5 = \ = .  >  ⇒ 5  = √5\  ⇔ .   = .   = √.    ⇔  =  = . . + Suy ra J =  +  = .  +  ∗ .  = .  -> Chọn D ~ Bảng giá trị ở trên là rút ra m,n - tư duy ngược từ dữ kiện đề. Câu 31. Cho các số thực ,  thỏa mãn điều kiện sau đây  > −,  > − và     +  +  + ,,, , = . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau đây J =  +  +  thuộc tập nào dưới đây: A. !; . B. !; . C. !; . D. !; . - Tự luận: CHƯƠNG 2 – LOGARIT https://www.facebook.com/groups/398922834415126/ 21 | Hoàng Thanh Phong Good luck – Các bạn thi tốt nha Với điều kiện:  > −,  > − ⇒  +  > ,  +  > . Ta có:     +  +  + ,,, , = ⇔     +  +     +  +  +  −  , = . ⇔     +  +  +  =    , +  , . Xét hàm số:  =    +  > , ′ =   *  +  > , ∀ > . Suy ra  đồng biến trên khoảng  ; +∞. Do đó:  ⇔  +  =  , . Khi đó: J =  +  +  =  +   , −  +  =  +  +  , ≥ √. Dấu ′′ = ′′ xảy ra ⇔ J =  +  +  , ⇔  =  +   ⇔  = √ − , (vì  > −). Vậy: 0)* J = √. Chọn B - Tư duy + Casio: + Áp dụng kĩ thuật CALC: Cho  = .  →  = -    = -- , . + Ta lại có: J =  +  +  =  +  ∗ -- , +  . Vậy: 0)* J = √. Chọn B Câu 32. Cho hai số thực dương 5, \ thỏa mãn  > 5 > \ >   . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức J =  5 @\ −   A −  5 \ √\ thuộc tập hợp nào dưới đây? A.  ; . B. @;   A. C. @   ; A. D. @;   A. - Tự luận: Đặt  \ 5 = . Với điều kiện:  > 5 > \ >   . Khi đó =  \  <  \ 5 <  \ \ =  ⇒  ∈  ;  Ta có: \  − \ +   ≥ ⇔ \ −   ≤ \  ⇒  5 @\ −   A ≥  5 \  ⇒  5 @\ −   A ≥   .  5 \ √\ =   \ 5- =  - . Do đó J =  5 @\ −   A −  5 \ √\ ≥   +  - . Xét hàm  =   +  - với  ∈  ; . CHƯƠNG 2 – LOGARIT https://www.facebook.com/groups/398922834415126/ 22 | Hoàng Thanh Phong Good luck – Các bạn thi tốt nha ′ = −    +  -  . Với  ∈  ;  ta có: ′ = ⇔  =   . Do: )0 → N  = )0 → N @   +  - A = +∞; )0 → M  = )0 → M @   +  - A = +∞. Lập BBT của hàm số  =   +  - với  ∈  ;  ta có: Dựa vào BBT ta tìm được [)*  =  tại  =   . Vậy 0)* J =  . Chọn B - Tư duy + Casio + Mẹo: ~ Vẫn áp dụng kĩ thuật liên quan đến điều kiện  > 5 > \ >   . Nhập cả biểu thức: J =  5 @\ −   A −  5 \ √\ vào máy tính. Dùng lệnh CALC đồng thời cả 5, \ với  > 5 > \ >   --- thử nhanh liên tục. Vậy 0)* J =  . Chọn B Câu 33. Cho ,  là các số thực dương thỏa mãn  ≤  − . Giá trị nhỏ nhất của J = ,   + * ,  là 5 + * \. Giá trị của tích 5. \ là A. . B.  . C.  . D. . - Tự luận: Ta có:  ≤  −  ⇔  ≥  +  ≥  $  ⇒  ≥  $  nên: :   ≤  ⇔   ≤ . Xét J = ,   + * ,  =  + .   + * @   + A. Đặt  =   , <  ≤ . Suy ra : J =  =  +   + * + . Ta có:  .  = −    +  , =   --   .,  = -  -   .,  . Với <  ≤  thì − <  −  ≤  ⇒ ≤  −   < nên  −   −  < , ∀ ∈  ; ". Do đó:  .  < . Hàm số  nghịch biến trên  ; ". Suy ra:  ≥ , ∀ ∈  ; ". Hay J ≥  =  +   + *  ⇔ J ≥   + * . CHƯƠNG 2 – LOGARIT https://www.facebook.com/groups/398922834415126/ 23 | Hoàng Thanh Phong Good luck – Các bạn thi tốt nha Vậy J 0)* =   +* . Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi k   =   =  ⇔ k  =   =   Khi đó : 5 =   ; \ =  nên 5\ =  . Chọn B - Tư duy + Casio + Mẹo: Ta có:  ≤  −  ⇔  ≤ -  {x,y thực dương -> không đổi dấu bất phương trình}. Ta lại có: J = ,   + * ,  = @∗ M  ,A M  + * M  ,  . {xem y là x trong Casio} Như vậy, ta có: g | = 5 + * \ = [ \ + * \ [ = 5. \ ⇒ 5 = [ \ , trong đó M là các đáp án. Key | . [ = . Key B. [ =  . Key C. [ =  . Key D. [ = . Qua đó, nhận thấy tại Key B có  = \ =  (đẹp). Chọn B Câu 34. Xét các số thực dương 5, \, ,  thỏa mãn  < 5 ≤ \ ≤ 5  và 5  = \  = √5\  . Giá trị lớn nhất của biều thức J =  +  thuộc tập hợp nào dưới đây? A. !; . B. !; . C. !; . D. !; . - Tự luận: Ta có 5  = √5\  ⇔  =    +  5 \, \  = √5\  ⇔  =    +  \ 5. J =  +  =    +  5 \ +  +  \ 5 =   +    5 \ +   5 \ . Đặt  5 \ = , do  < 5 ≤ \ ≤ 5  ⇒  ≤  5 \ ≤  ⇒  ∈ !; " ⇒ J =   +   +   . Xét hàm số  =   +   +   ; với  ∈ !; ". ′ =   −    ; ′ = ⇔ ~  = √  = −√ . Do  ∈ !; " ⇒  = √.  =  =  ; 1√2 = , √  ⇒ 05 !;"  =  . Vậy giá trị lớn nhất của P bằng  . Chọn B - Tư duy + Casio + Mẹo: CHƯƠNG 2 – LOGARIT https://www.facebook.com/groups/398922834415126/ 24 | Hoàng Thanh Phong Good luck – Các bạn thi tốt nha ~ Như đã nói ở các bài trên thì luôn chọn tại các giá trị đặc biệt. Ta có:  < 5 ≤ \ ≤ 5  . Chọn 5 = \ =  ⇒   =   = √  ⇒  =  =   Như vậy, J =  +  =   + .   =  . Chọn B Câu 35. Cho hai số thực 5, \ thỏa mãn   5 +   \ = . Giá trị lớn nhất của biểu thức J = $  5 + $  \ bằng. A. $   + $  . B. $   +   . C.      +   . D.  $  ,   . - Tự luận: Biến đổi yêu cầu của bài toán ta được: J = $  5 + $  \ = r   5    + r   \    = r   5    + r  −   5    Xét hàm số  = √ $   + $   . √ −  ⇒  ′  =  √$   − $   √- . Ta có  ′  = ⇔ √ −  =    √  ⇔  −  = .     ⇔  =  ,    . ⇒  ≥  @  ,    A = $   +    ⇒ 0)* J = $   +   . Chọn B - Tư duy + Casio: ~ Quy đổi các đáp án thành số liệu cụ thể Key | . J ≈ . . Key B. J ≈ .  . Key C. J ≈ . . Key D. J ≈ . . Ta có:   5 +   \ = , cho 5 tìm b { 5, \ > -điều kiện của biểu thức P. 5 =  → \ =  5 = .  → \ ≈ .  5 = .  → \ ≈ .  5 = .  → \ ≈ .  Chọn B ~ Nhiều bạn thắc mắc tại sao không chọn 5 <  V 5 >  đơn giản vì khi chọn như thế thì \ <  dẫn đến điều kiện sai. Câu 36. Cho các số thực dương ,  thỏa mãn    =    =   -  . Tính giá trị của biểu thức { =   . A. { =   . B. { =   . C. { = −   . D. { = −   . CHƯƠNG 2 – LOGARIT https://www.facebook.com/groups/398922834415126/ 25 | Hoàng Thanh Phong Good luck – Các bạn thi tốt nha - Tự luận: Đặt    =    =   -  =   >  ⇒ g  =    =   -  =   ⇒ .  -   =   ⇔ .   −   = .   ⇔ . @   A  + @   A  −  = ⇔  @   A  =   € @   A  = −  . Vậy   = @   A  = @   A  =   . Chọn A - Tư duy + Casio: Đặt    =    =   -  =  ⇒ f  =    =   -  =   = ∗  -   ⇒  ≈ −. → | ⇒ Q  =   =  |  =   =  | ⇒   =  |  | =   . Chọn A Câu 37. Cho ‚ và ƒ là các số thực dương sao cho:  ‚ =   ƒ =    ‚ + ƒ. Tìm giá trị của ƒ ‚ A. B. C. D. - Tự luận: Đặt:  =  ‚ =   ƒ =    ‚ + ƒ  >  ta có g ‚ =  ƒ =   ‚ + ƒ =   . Từ đó suy ra  +   =   ⇔  + @   A  = @   A  . Đặt  = @   A  = ƒ ‚ > phương trình trở thành:   −  −  = ⇔   = , √   = -√  . Do  > nên suy ra  = , √  . Vậy ƒ ‚ = , √  . Chọn D - Tư duy + Casio: ~ Tương tự câu 36 nhé --- tập làm lại cho quen tay nào!!! 4 3 8 5   1 1 3 2    1 1 5 2 CHƯƠNG 2 – LOGARIT https://www.facebook.com/groups/398922834415126/ 26 | Hoàng Thanh Phong Good luck – Các bạn thi tốt nha ~ Nhớ bấm máy luôn cho nhanh, khỏi phải ghi vào giấy nhé ^.^ Câu 38. Cho ,  là hai số nguyên không âm thỏa mãn    +  =    − . Hỏi tổng  +  là bao nhiêu? A.. B.. C.. D.. - Tự luận: Điều kiện:  >  ≥ . Đặt:    +  =    −  =  ⇒ Q  +  =    −  =   ⇔ ⎩ ⎨ ⎧  =   +     =   −    Ta có  ≥ ⇒   -   ≥ ⇔   ≥   ⇔  ≤ Do đó Q <   ≤  <   ≤  ⇔ <   +   ≤  ⇔ <   ,   ≤  ⇔ <  ≤ ;  ∈ ℤ ⇒  =  Với  =  ⇒  = ⇒  = Vậy  +  = . Chọn A - Tư duy + Casio: Ta có:    +  =    − . Mà  +  = [ →  = [ −  Suy ra:   [ −  +  =   [ −  −  ⇔   [ =   [ − . Key A. [ =  Key B. [ =  Key C. [ =  Key D. [ =  Khoanh A Loại -> y < 0 Loại -> y < 0 Loại -> y < 0 Vậy  +  = . Chọn A Câu 39. Cho số thực  ≤  ≤ . Gọi giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của biểu thức J =       , −  √  lần lượt là 5, \. Tính 5\ . A. 5\ = . B. 5\ = . C. 5\ = −. D. 5\ = . - Tự luận: J =       , −  √  =    -     , −     =   -   , −    . Đặt  =     ≤  ≤ . Ta có: J = - , −  trên ! ; ". J′ = ,   − , J′ = ⇔ H  =   = − . Bảng biến thiên: CHƯƠNG 2 – LOGARIT https://www.facebook.com/groups/398922834415126/ 27 | Hoàng Thanh Phong Good luck – Các bạn thi tốt nha Giá trị lớn nhất của biểu thức là \ = − , giá trị lớn nhất của biểu thức là 5 = − . Như vậy 5\ =  . Chọn B - Tư duy + Casio: ~ Dạng này siêu đơn giản nè – dò bảng là xong nhé. Ta có: J =       , −  √ ,  ≤  ≤ Như vậy 5\ =  . Chọn B Câu 40. Có bao nhiêu cặp số nguyên ; ,  ≤   và thỏa mãn phương trình sau đây    +    −  =  +     A.   . B.   . C.   . D.  . - Tự luận: Điều kiện: Z  >  >  −  > . Ta có:    +    −  =  +     ⇔     −  =  +     ⇔     −  =      ⇔   −  =   ⇔  −  +  = ⇔ ~  =   = − . Xét  = , mà  ≤   ⇒  ≤   ⇔  ≤   , kết hợp điều kiện ta có  ∈ ; ; . . . .   . Vậy có   giá trị của , tương ứng với có   cặp số ;  thỏa mãn bài toán. Chọn B - Tư duy + Casio: Áp dụng kĩ thuật CALC: Cho  =  →  =  =  Mà  ≤   ⇒  ≤   ⇔  ≤   Kết hợp điều kiện ta có  ∈ ; ; . . . .   . CHƯƠNG 2 – LOGARIT https://www.facebook.com/groups/398922834415126/ 28 | Hoàng Thanh Phong Good luck – Các bạn thi tốt nha Vậy có   giá trị của , tương ứng với có   cặp số ;  thỏa mãn bài toán. Chọn B Câu 41. Biết   ,     <    là hai nghiệm của phương trình   @   -,  A =  −   và   −   =   15 − √\2, 5, \ ∈ ℕ. Tính giá trị của biểu thức J = 5 + \ A. J = −. B. J = . C. J = −. D. J = . - Tự luận: Điều kiện k  >  ≠   . Ta có   @   -,  A =  −   ⇔     −  +  −    =  −   ⇔      −  +  +   −  +  =    +  +  ⇔    −   +  −   =    +  ∗ Xét hàm số  =    +  trên khoảng  ; +∞. Ta có  ′  =   *  +  > , ∀ ∈  ; +∞ ⇒  đồng biến trên khoảng  ; +∞. ∗ ⇔  −   =  ⇔   −  +  = ⇔   = , √   = -√  . Do   <   ⇒   = -√  ,   = , √  ⇒   −   =  @ -√  A − @ , √  A = -√  =   1 − √2. Vậy 5 = , \ =  ⇒ J = 5 + \ =  . Chọn B - Tư duy + Casio: Ta có:   @   -,  A =  −   , giải phương trình trên lưu lần lượt vào A,B. Ta lại có:   −   =   15 − √\2, 5, \ ∈ ℕ ⇔ „ − | =   15 − √\2, 5, \ ∈ ℕ Như vậy, ta có hpt sau: k „ − | =   15 − √\2 J = 5 + \ ⇔ k [ =   15 − √\2 5 = J − \ ⇔ [ =   1J − \ − √\2, [ = „ − | ~ SHIFT SOLVE giá trị \ được kết quả đẹp thì khoanh. Chọn B CHƯƠNG 2 – LOGARIT https://www.facebook.com/groups/398922834415126/ 29 | Hoàng Thanh Phong Good luck – Các bạn thi tốt nha Câu 42. Cho phương trình    +   =   +(  . Phương trình này có bao nhiêu nghiệm trên khoảng  ;    A. 2020 B. 2019 C. 1009 D. 1010 - Tự luận: Điều kiện ()*  > , +(  > . Đặt † =    +   =   +(   ta có Q +   =  † +(  =  † Vì +   = +(   -+(   nên suy ra  †   - †   =  † ⇔  †   =  † .  −  †    ⇔ @   A † +  † −  = (1) Xét hàm số † = @   A † +  † −  ta có: ′† = @   A † * @   A +  † *  > , ∀† ∈ ℝ. Suy ra hàm số † đồng biến trên ℝ nên phương trình † = có nhiều nhất một nghiệm. Dễ thấy − = suy ra phương trình (1) có nghiệm duy nhất † = − † = − +(  =   ⇔  = ±  + p p ∈ ℤ. Đối chiếu điều kiện suy ra nghiệm là  =  + p p ∈ ℤ. Mà  ∈  ;    nên −   < p <    ta chọn p ∈  ; ; . . . ;  . Khi đó số nghiệm của phương trình thuộc khoảng  ;    là 1010. Chọn D - Tư duy + Casio: ~ Gặp dạng lượng giác như thế này thì dò bảng nhé các chiến binh!!! ~ Xử lý trên một vòng tròn lượng giác, rồi nhân số vòng tròn sẽ tìm được đáp số. Như vậy, 1 vòng tròn (360 độ = 2pi) thì chỉ có một nghiệm ⇒ 2020pi = 1010 vòng nghĩa là có 1010 nghiệm. Chọn D Câu 43. Có bao nhiêu giá trị nguyên của  thỏa mãn   =    +  + . Biết rằng || ≤   . A.. B.. C.. D.. - Tự luận: Điều kiện  +  > . Đặt    +  =  ⇔  +  =   Khi đó: Q   =  +    =  +  ⇔   +  =   +  CHƯƠNG 2 – LOGARIT https://www.facebook.com/groups/398922834415126/ 30 | Hoàng Thanh Phong Good luck – Các bạn thi tốt nha Xét hàm số † =  † + † ⇒  . † =  † . *  +  > ⇒ hàm số đồng biến với ∀† ∈ ℝ Ta có:  =  ⇒  =  Khi đó:   =  +  ⇔  =   −  Đặt  =   −  ⇒  ′  =   . *  −  = ⇔  = −   *  Để phương trình có nghiệm thì  ≥  *  +   *  ≈ ,  Mà || ≤   nên có đúng   giá trị nguyên của  thỏa mãn yêu cầu đề bài. Chọn A - Tư duy + Casio: Đặt    +  =  ⇔  +  =   ⟹ Q   =  +    =  +  ⇔   +  =   +  Áp dụng kĩ thuật CALC: 89  = .  →  = .  =  ⇔  +  =   ⇔  =   − . Ta lại có: || ≤   ⇔ |  − | ≤   . Bấm đạo hàm tìm cực trị. Để phương trình có nghiệm thì  ≥  *  +   *  ≈ ,  Mà || ≤   nên có đúng   giá trị nguyên của  thỏa mãn yêu cầu đề bài. Chọn A Câu 44. Cho bất phương trình    +    +  ≥ 0.    với 0 là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị của 0 nguyên dương để bất phương trình có nghiệm thuộc !; +∞. A. . B. . C. vô số. D. . - Tự luận: Tập xác định: ‡ = !; +∞. CHƯƠNG 2 – LOGARIT https://www.facebook.com/groups/398922834415126/ 31 | Hoàng Thanh Phong Good luck – Các bạn thi tốt nha Ta có:    +    +  ≥ 0    ⇔ 0 ≤   ,  ,    =  ,  ,  , Đặt  =    ≥  ⇒  ≥ , bất phương trình trở thành:0 ≤   ,, ,  . Để bất phương trình ban đầu có nghiệm trên !; +∞ thì bất phương trình  có nghiệm ! ; +∞. Xét  =   ,, , trên ! ; +∞. Trên ! ; +∞ ta có: ′ =   ,- ,   , ′ = ⇔ ˆ  = − + √0  = − − √ . Bảng biến thiên: Bất phương trình  có nghiệm ! ; +∞ ⇔ 0 ≤ 0ax ! ;, ∞  ⇔ 0 ≤ − + √ Mà m nguyên nên 0 =  . Vậy có  giá trị nguyên dương thõa mãn. Chọn A - Tư duy + Casio: Cô lập 0 nhanh nè: 0 ≤   ,  ,    . Dò bảng hoặc đạo hàm tại x. Vậy ‹ ≤ ‹ax ! ;, ∞ Œ ⇔ ‹ ≤ . . Mà 0  ℤ suy ra 0 = . Chọn A ~ Bạn nào cảm thấy chưa chắc ăn thì dò lại bảng nhé! Câu 45. Cho ,  là các số thực thỏa mãn    +  =     +   . Tập giá trị của biểu thức J =   +   có chứa bao nhiêu giá trị nguyên. A. . B. . C. . D. Vô số. - Tự luận: + Điều kiện  +  > ;   +   ≠ . Ta đặt:    +  =     +    = . Ta có Q  +  =     +   =    Vì  +   ≤   +    ⇒     ≤ .   ⇒  ≤    ≈ ,  . CHƯƠNG 2 – LOGARIT https://www.facebook.com/groups/398922834415126/ 32 | Hoàng Thanh Phong Good luck – Các bạn thi tốt nha + Ta có   +   =  +   −  ⇒  =  -   . + Khi đó, J =   +   =  +   −  +  =   − .   .  -   = −   .   +   .   = . + Xét  = −   .   +   .   với  ≤   , có  ′  = −   .   . *   +   .   . *    .  = ⇔   .   . *   =   .   . *   ⇔ F   G  = . *   *   ⇔  =    F. *   *   G ≈ .  BBT: + Gọi { là tập giá trị của J . Từ BBT ta có Ž { =  ; " J ∈ ℤ ⇒ ; ; ;  ∈ { nên suy ra tập giá trị của J có chứa 4 giá trị nguyên. Chọn A - Tư duy + Casio: + Ta đặt:    +  =     +    = . Suy ra Q  +  =     +   =   + Lượng giác hóa: Đặt k  = √  . +( a   = √  . ()*a  , a    ;  . + Từ đó ta được: √  . +( a  + √  . ()*a  =   ⇒ +( a  + ()*a  =   √  = @   A  ⟹  =   +( a  + ()*a . Ta có: ⎩ ⎨ ⎧  = √  . +( a  = :     +( a ,()* a  . +( a   = √  . ()*a  = :     +( a ,()* a  . ()*a  ⇒ J =   +   + Dò bảng để tìm đáp số nè ^.^ + Như vậy ta thấy, x chạy trong khoảng từ 1 đến 4.18. Vì theo đề x nguyên nên   ; ; ; . Chọn A CHƯƠNG 2 – LOGARIT https://www.facebook.com/groups/398922834415126/ 33 | Hoàng Thanh Phong Good luck – Các bạn thi tốt nha Câu 46. Có bao nhiêu số nguyên  sao cho tồn tại số thực dương  thỏa mãn biểu thức    ,  = .  - ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. - Tự luận: Ta có:    ,  = .  - ⇔    ,  =  -, ⇔   +   =  −  +  ⇔   −  = −  −  + ∗ Cách 1: Yêu câu bài toán ⇔ tìm  ∈ ℤ để phương trình (*) có nghiệm  dương Xét hàm số  =   −  trên  , +∞.  ′  =  − ,  ′  = ⇔  −  = ⇔  =   Bảng biến thiên : Dựa vào bảng biến thiên ta có Phương trình (*) có nghiệm  dương ⇔ −  −  +  ≥ −   ⇔ --√  ≤  ≤ -, √  Vì  ∈ ℤ nên  ∈ −; . Vậy có 2 số nguyên  để phương trình ∗ có nghiệm thực  dương. Chọn B Cách 2: Yêu cầu của bài toán được thỏa ⇔ g  ∈ ℤ;  > F +   G  + F −   G  =   ⇔ f  ∈ ℤ;  >  =   + r   − F +   G  ∨ f  ∈ ℤ;  >  =   − r   − F +   G  TH1: g  ∈ ℤ;  >  =   + :   − @ +   A  ⇔ f  ∈ ℤ; --√  ≤  ≤ -, √   =   + :   − @ +   A  ta chọn  ∈ −; . CHƯƠNG 2 – LOGARIT https://www.facebook.com/groups/398922834415126/ 34 | Hoàng Thanh Phong Good luck – Các bạn thi tốt nha TH2: g  ∈ ℤ;  >  =   − :   − @ +   A  ⇔ f  ∈ ℤ; --√  ≤  ≤ -, √   =   − :   − @ +   A  ;  > , ∄ ∈ ℤ để  > . Vậy có 2 số nguyên  để phương trình ∗ có nghiệm thực  dương. Chọn B - Tư duy + Casio + Mẹo: ~ Vẫn như kĩ thuật ở trên - xử lý bảng đồng thời 2 giá trị x và y. Ta có:    ,  = .  - ⇔    ,  =  -, ⇔   +   =  −  +  ⇔   −  = −  −  + . Dò bảng đồng thời x,y. Vậy chỉ có hai số nguyên  tồn tại số thực dương . Chọn B Câu 47. Tìm 0 để phương trình 0 −       −   + 0 −    @  - A + 0 −  = có nghiệm trên H   ; I. A. − < 0 ≤   . B. 0 ∈ ℝ. C. 0 ∈ . D. − ≤ 0 ≤   . - Tự luận: Đặt  =    − . Do  ∈ H   ; I nên  ∈ !−; " Ta có phương trình: 0 −   − 0 −  + 0 −  = ⇔ 0 −   − 0 −  + 0 −  = ⇔ 0  −  +  =   −  +  ⇔ 0 =   -,   -, ⇔ 0 = . Xét hàm số  =   -,   -, với  ∈ !−; "  .  =   −    −  +   = − −      −  +   ≤ ∀ ∈ !−; " ⇒ Hàm số nghịch biến trên đoạn !−; " Phương trình có nghiệm khi đường thẳng  = 0 có điểm chung với đồ thị hàm số  =  trên đoạn !−; " ⇔  ≤ 0 ≤ − ⇔ − ≤ 0 ≤   . Chọn D - Tư duy + Casio: Đặt  =    −  ⇒ 0 −   − 0 −  + 0 −  = Áp dụng kĩ thuật CALC: Cho  =  → 0 =    =   -,   -, =    -  -    -,    -  -   -, . Nhập cả biểu thức vào bảng giá trị, trên đoạn H   ; I kiểm tra kết quả đúng nhất. CHƯƠNG 2 – LOGARIT https://www.facebook.com/groups/398922834415126/ 35 | Hoàng Thanh Phong Good luck – Các bạn thi tốt nha Vậy: − ≤ 0 ≤   . Chọn D Câu 48. Có bao nhiêu số nguyên  sao cho tồn tại số thực  thỏa mãn biểu thức sau =>?   +  +  = =>?    +   +  +  + ? A. . B. . C. . D. Vô số. - Tự luận: Cách 1: Ta có: =>?   +  +  = =>?    +   +  +  +  ⇔ =>?  ! +  +  + " = =>?  ! +   +  +   " Đặt ‘ =  + ; ’ =  + . Khi đó ta có =>?  ‘ + ’ = =>?  ‘  + ’   Đặt  = =>?  ‘ + ’ = =>?  ‘  + ’  . Suy ra ta có hệ phương trình Q ‘ + ’ =   ‘  + ’  =   Theo bất đẳng thức „. 8. ] ta có: ‘ + ’  ≤ ‘  + ’   ⇔   ≤ .   ⇔  ≤   . Mặt khác ‘  =   − ’  ≤   ≤      ⇔ −       ≤ ‘ ≤        vì ‘ ∈ ℤ ⇒ ‘ ∈ −, ,  Tương tự ta có −       ≤ ’ ≤        . TH1: ‘ = ta có =>?  ’ = =>?  ’  nghiệm là ’ = . Do đó  =  = − . TH2: ‘ = − ta có =>?  ’ −  = =>?   + ’   Xét hàm số ’ = =>?  ’ −  = =>?   + ’   với −       ≤ ’ ≤        , ta lấy đạo hàm và lập bảng biến thiên chứng minh được như sau 05 “-       ”’”       • ’ ≈ − ,  < nên không tồn tại ’ . TH3: ‘ =  ta có =>?  ’ +  = =>?   + ’   ta lập bảng biến thiên và chứng minh phương trình có  nghiệm phân biệt trong đó có 1 nghiệm ’ = và một nghiệm còn lại thỏa −       ≤ ’ ≤        . CHƯƠNG 2 – LOGARIT https://www.facebook.com/groups/398922834415126/ 36 | Hoàng Thanh Phong Good luck – Các bạn thi tốt nha Vậy có  giá trị ‘ ∈ ℤ thỏa mãn là H ‘ = ‘ =  ⇔ H  = −  = . Chọn B Cách 2: (Dùng đồ thị) Ta có: =>?   +  +  = =>?    +   +  +  +  ⇔ =>?  ! +  +  + " = =>?  ! +   +  +   " Đặt ‘ =  + ; ’ =  + . Khi đó ta có =>?  ‘ + ’ = =>?  ‘  + ’   Đặt  = =>?  ‘ + ’ = =>?  ‘  + ’  . Suy ra ta có hệ phương trình Q ‘ + ’ =   ‘  + ’  =   Theo bất đẳng thức „. 8. ]: ‘ + ’  ≤ ‘  + ’   ⇔   ≤ .   ⇔  ≤   . Khi đó ta có Z < ‘ + ’ =   ≤      < ‘  + ’  =   ≤      Minh họa bằng hình vẽ: Vậy có  giá trị ‘ ∈ ℤ thỏa mãn là H ‘ = ‘ =  ⇔ H  = −  = . Chọn B - Tư duy + Casio: + Ta có:    +  +  =     +   +  +  +  ⇔   ! +  +  + " =   ! +   +  +   " + Đặt ‘ =  + ; ’ =  + . Khi đó ta có   ‘ + ’ =   ‘  + ’   + Ta đặt:  =   ‘ + ’ =   ‘  + ’  . Suy ra Q ‘ + ’ =   ‘  + ’  =   CHƯƠNG 2 – LOGARIT https://www.facebook.com/groups/398922834415126/ 37 | Hoàng Thanh Phong Good luck – Các bạn thi tốt nha + Lượng giác hóa: Đặt k ‘ = √  . +( a  ’ = √  . ()*a  , a    ;  . + Từ đó ta được: √  . +( a  + √  . ()*a  =   ⇒ +( a  + ()*a  =   √  = @  √ A  ⟹  =   √ +( a  + ()*a . + Ta có:  = ‘ −  = √  . +( a  = :    √ +( a ,()* a  . +( a  − . + Dò bảng để tìm đáp số nè ^.^ + Như vậy ta thấy, x chạy trong khoảng từ -1.16 đến 0. Vì theo đề x nguyên nên   −; . Chọn B Câu 49. Cho ,  thỏa mãn  -, +  -, −  -, =  -,, −  -,, −  -,, (*) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức J =   −   −  +  + . A. . B. −. C. . D. . - Tự luận: Phương trình (*)⇔  -, +  -,, +  -, +  -,, =  -, +  -,, Đặt  −  = 5, phương trình trở thành  5 +  -5  +  5 +  -5  =  5 +  -5  Nhận thấy nếu a là nghiệm thì −5 cũng là nghiệm nên chỉ cần xét 5 ≥ . Xét hàm số  =   +  - ,  >  với số thực t dương tùy ý. Ta có:  .  =  -  −  - , do  >  nên  −  - > ⟹ hàm số này đồng biến trên ; +∞. Do đó, ta được bất đẳng thức sau:  5 +  -5 ≤  5 +  -5 ≤  5 +  -5 , ∀5 ≥ và dấu đẳng thức chỉ xảy ra khi 5 = . Suy ra  5 +  -5  +  5 +  -5  ≤  5 +  -5  Đẳng thức phải xảy ra nên 5 = hay  −  = ⇔  = . Khi đó J =   −   −  +  +  = −  +  +  = − −   +  ≤  Dấu " = " xảy ra khi  = .Vậy giá trị lớn nhất của J bằng  khi  = . Chọn D - Tư duy + Casio: Ta có:  -, +  -, −  -, =  -,, −  -,, −  -,, Áp dụng kĩ thuật CALC: Cho  = .  →  = .  ⇔  = . Khi đó J 05 =   −   −  +  +  = −  +  +  CHƯƠNG 2 – LOGARIT https://www.facebook.com/groups/398922834415126/ 38 | Hoàng Thanh Phong Good luck – Các bạn thi tốt nha Vậy giá trị lớn nhất của J bằng  khi  = . Chọn D Câu 50. Có bao nhiêu số nguyên  sao cho tồn tại số thực  thỏa mãn biểu thức   1 + √2 =     +   . A. . B. . C. . D. Vô số. - Tự luận: Điều kiện  + √ > ;   +   ≠ . Đặt   1 + √2 =     +    =  Khi đó k  + √ =     +   =   Vì 1 + √2  ≤   +    ⇒  ≤ .   ⇔ @  A  ≤  ⇔  ≤   . Như vậy   +   =   ⇒   ≤   ≤     ≈ , . Vì  nguyên nên   ∈  ; . Với  = ta có hệ Z  =   √   =   . Suy ra   =   ⇔ @  A  =  ⇔  =    ⇒  =     √ ≈ , . Với  =  ta có phương trình   1 + √2 =    +    ⇔ ~  =  ≈ ,   Với  = − ta có phương trình   1√ − 2 −    +    = . Xét hàm số  =   1√ − 2 −    +   . Lập bảng biến thiên, ta chứng minh được 05   ≈ ,   ≈ −,   < nên phương trình vô nghiệm. Do đó ta chọn được  ∈  ;  . Vậy có 2 giá trị  thỏa yêu cầu bài toán. Chọn B - Tư duy + Casio: + Ta có:   1 + √2 =     +    + Ta đặt:  =   1 + √2 =     +   . Suy ra k  + √ =     +   =   + Lượng giác hóa: Đặt k  = √  . +( a   = √  . ()*a  , a    ;  . + Từ đó ta được: √  . +( a  + √  . ()*a  =   ⇒ +( a  + ()*a  =   √  = @  √ A  CHƯƠNG 2 – LOGARIT https://www.facebook.com/groups/398922834415126/ 39 | Hoàng Thanh Phong Good luck – Các bạn thi tốt nha ⟹  =   √ +( a  + ()*a . + Ta có:  = √  . +( a  = :    √ +( a ,()* a  . +( a  + Dò bảng để tìm đáp số nè ^.^ + Như vậy ta thấy, x chạy trong khoảng từ -0.178 đến 1.209. + Vì theo đề x nguyên nên    ; . Chọn B Câu 51. Có bao nhiêu cặp số ;  thuộc đoạn !;   " thỏa mãn  là số nguyên và  + *  =  + —  ? A.  . B.   . C. . D. . - Tự luận: Xét hàm số  =  + —  ⇒  .  =  + —  > , ∀ ∈ ℝ ⇒  đồng biến trên ℝ (1). Ta lại có:  + *  =  + —  ⇔ *  =  (2). Từ (1) và (2) suy ra *  =  ⇔  = —  Để  ≤  ≤   thì  ≤ —  ≤   ⇔ ≤  ≤ *   . Mà  nguyên và  ∈ !;   " nên  ∈ ; ; ; ; ; ; . Với mỗi giá trị  ∈ ; ; ; ; ; ;  ta có 1 giá trị  tương ứng thuộc đoạn !;   ". Vậy có  cặp số ;  thỏa mãn. Chọn C - Tư duy + Casio: ~ Thật ra, nhận diện giỏi thì khẳng định  = —  , nếu không thì xem dưới đây! + Ta có:  + *  =  + —  . Đặt [ = = D  →  = — [ ⇒ — [ + [ =  + —  ⇒  = —  . + Để  ≤  ≤   thì  ≤ —  ≤   ⇔ ≤  ≤ *   . + Mà  nguyên và  ∈ !;   " nên  ∈ ; ; ; ; ; ; . + Với mỗi giá trị  ∈ ; ; ; ; ; ;  ta có 1 giá trị  tương ứng thuộc !;   ". Vậy có  cặp số ;  thỏa mãn. Chọn C Câu 52. Cho hai số thực dương ,  thỏa mãn  >   và   +   +  ≥   + . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức ] =  +  thuộc tập hợp nào dưới đây? A.H   ; A. B. H ;   I. C.H   ;   A. D. H   ; I. - Tự luận: CHƯƠNG 2 – LOGARIT https://www.facebook.com/groups/398922834415126/ 40 | Hoàng Thanh Phong Good luck – Các bạn thi tốt nha Điều kiện Q  >  > Với điều kiện trên ta có:    ≥   +  ⇔   ≥  +  ⇔   −  ≥  > ⇒  ≥   - @b  >   A Do đó ] =  +  ≥  =  +   - ⇒  ′  =  −   -  .  ′  = ⇔   −   =  ⇔   −  = √ ⇔  = √,  @b  >   A. Lập bảng biến thiên ta có 0)* @   ;, ∞A  =  @ , √  A = , √  . ] =  +  ≥  =  +   - ≥ 0)* @   ;,˜A  =  @ , √  A = , √  ∈ H ;   I. Chọn B - Tư duy + Casio + Mẹo: ~ Nhận thấy có dấu “=”, xét tại chính nó – hãy luôn nhớ mẹo nhỏ này nhé!!! Ta có:   +   +  ≥   +  ⇔   ≥  +  ⇔  ≥   - @b  >   A Ta lại có: ] =  +  =  + .   - . Bấm đạo hàm tìm điểm cực trị. Kết quả đó! Chọn B <3 class>