Bài tập nâng cao phép suy đồ thị năm 2024

Chương chất khí là một trong những nội dung quan trọng của phần nhiệt học chương trình lớp 10 nâng cao. ở đó, các quy luật biến đổi của chất khí không tuân theo các định luật cơ học Niutơn mà học sinh thường gặp. Do đó, việc lĩnh hội kiến thức của chương đối với học sinh là không dễ dàng, đặc biệt là các bài tập về biểu diễn quá trình biến đổi của chất khí trong các hệ tọa độ khác nhau. Học sinh khi giải bài tập loại này còn rất lúng túng gặp nhiều khó khăn trong việc phân biệt dạng các đồ thị, cách chuyển đồ thị sang hệ tọa độ khác và gọi tên các quá trình biến đổi của chất khí trên đồ thị. Từ sự khó khăn này mà khi dạy bài 59 :”Áp dụng nguyên lý I nhiệt động lực học cho khí lí tưởng” -sách giáo khoa vật lí 10 nâng cao -nhiều em học sinh lại gặp khó khăn hơn.

Đó cũng chính là lý do tôi chọn và thực hiện đề tài: “Sử dụng bài tập đồ thị nâng cao kết quả học tập chương chất khí cho học sinh lớp 10 nâng cao”

Nghiên cứu được tiến hành trên hai lớp tương đương là lớp 10A4 và lớp 10A3 của trường THPT Yên Định 2. Lớp 10A3 là lớp thực nghiệm, lớp 10A4 là lớp đối chứng. Lớp thực nghiệm 10A3 được dạy sử dụng bài tập đồ thị chất khí.

Trong đề tài, phần nghiên cứu tôi đưa ra sơ đồ để ghi nhớ các kiến thức giúp các em học sinh hiểu sâu về kiến thức đó để nhớ chính xác và được lâu, tiếp đó tôi đưa ra phương pháp vẽ đồ thị căn cứ vào phương trình hàm số, các dạng bài tập cơ bản và phương pháp giải tương ứng, bài tập vận dụng các phương pháp đó và cuối cùng là các bài tập tự luyện nhằm giúp các em có kĩ năng giải bài tập.

Kết quả như sau: Trước tác động thì điểm trung bình môn học kỳ I của lớp thực nghiệm là 7,3; của lớp đối chứng là 7,1. Giá trị của phép kiểm chứng

T-test p = 0,133709 > 0,05 (hai lớp được coi là tương đương). Sau tác động điểm trung bình bài kiểm tra của lớp thực nghiệm là 8,1; của lớp đối chứng là 7,2.

Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Sử dụng bài tập đồ thị nâng cao kết quả học tập chương chất khí cho học sinh lớp 10 nâng cao", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Ảnh đẹp,18,Bài giảng điện tử,10,Bạn đọc viết,225,Bất đẳng thức,75,Bđt Nesbitt,3,Bổ đề cơ bản,9,Bồi dưỡng học sinh giỏi,41,Cabri 3D,2,Các nhà Toán học,129,Câu đố Toán học,83,Câu đối,3,Cấu trúc đề thi,15,Chỉ số thông minh,4,Chuyên đề Toán,289,congthuctoan,9,Công thức Thể tích,11,Công thức Toán,112,Cười nghiêng ngả,31,Danh bạ website,1,Dạy con,8,Dạy học Toán,279,Dạy học trực tuyến,20,Dựng hình,5,Đánh giá năng lực,1,Đạo hàm,17,Đề cương ôn tập,39,Đề kiểm tra 1 tiết,29,Đề thi - đáp án,983,Đề thi Cao đẳng,15,Đề thi Cao học,7,Đề thi Đại học,159,Đề thi giữa kì,20,Đề thi học kì,134,Đề thi học sinh giỏi,126,Đề thi THỬ Đại học,399,Đề thi thử môn Toán,64,Đề thi Tốt nghiệp,45,Đề tuyển sinh lớp 10,100,Điểm sàn Đại học,5,Điểm thi - điểm chuẩn,221,Đọc báo giúp bạn,13,Epsilon,9,File word Toán,35,Giải bài tập SGK,16,Giải chi tiết,196,Giải Nobel,1,Giải thưởng FIELDS,24,Giải thưởng Lê Văn Thiêm,4,Giải thưởng Toán học,5,Giải tích,29,Giải trí Toán học,170,Giáo án điện tử,11,Giáo án Hóa học,2,Giáo án Toán,18,Giáo án Vật Lý,3,Giáo dục,363,Giáo trình - Sách,81,Giới hạn,20,GS Hoàng Tụy,8,GSP,6,Gương sáng,206,Hằng số Toán học,19,Hình gây ảo giác,9,Hình học không gian,108,Hình học phẳng,91,Học bổng - du học,12,IMO,12,Khái niệm Toán học,66,Khảo sát hàm số,36,Kí hiệu Toán học,13,LaTex,12,Lịch sử Toán học,81,Linh tinh,7,Logic,11,Luận văn,1,Luyện thi Đại học,231,Lượng giác,57,Lương giáo viên,3,Ma trận đề thi,7,MathType,7,McMix,2,McMix bản quyền,3,McMix Pro,3,McMix-Pro,3,Microsoft phỏng vấn,11,MTBT Casio,28,Mũ và Logarit,38,MYTS,8,Nghịch lí Toán học,11,Ngô Bảo Châu,49,Nhiều cách giải,36,Những câu chuyện về Toán,15,OLP-VTV,33,Olympiad,304,Ôn thi vào lớp 10,3,Perelman,8,Ph.D.Dong books,7,Phần mềm Toán,26,Phân phối chương trình,8,Phụ cấp thâm niên,3,Phương trình hàm,4,Sách giáo viên,15,Sách Giấy,11,Sai lầm ở đâu?,13,Sáng kiến kinh nghiệm,8,SGK Mới,24,Số học,57,Số phức,34,Sổ tay Toán học,4,Tạp chí Toán học,38,TestPro Font,1,Thiên tài,95,Thống kê,2,Thơ - nhạc,9,Thủ thuật BLOG,14,Thuật toán,3,Thư,2,Tích phân,79,Tính chất cơ bản,15,Toán 10,149,Toán 11,179,Toán 12,391,Toán 9,67,Toán Cao cấp,26,Toán học Tuổi trẻ,26,Toán học - thực tiễn,100,Toán học Việt Nam,29,Toán THCS,22,Toán Tiểu học,5,toanthcs,6,Tổ hợp,39,Trắc nghiệm Toán,222,TSTHO,5,TTT12O,1,Tuyển dụng,11,Tuyển sinh,272,Tuyển sinh lớp 6,8,Tỷ lệ chọi Đại học,6,Vật Lý,24,Vẻ đẹp Toán học,109,Vũ Hà Văn,2,Xác suất,28,

Bài tập nâng cao phép suy đồ thị năm 2024

Nội dung Text: PHÉP SUY ĐỒ THỊ

  1. BÀI: y 8 7 6 5 4 3 2 y=f1 (x)=2|x| y=f2(x)=|2x-4| 1 x -8 -7 -6 -5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 -1 -2 -3
  2. A. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU: 1. Kiến thức: - Giúp sinh viên hiểu rõ tính chất và nắm được các d ạng đồ th ị hàm số. - Giúp cho sinh viên nắm được các phép suy luận đồ thị (phép đối xứng – phép tịnh tiến). - Qua đó giúp sinh viên giảng dạy tốt các nội dung có liên quan trong chương trình toán phổ thông. 2. Kỹ năng: - Xác định được các phép suy luận đồ thị. - Vẽ được các dạng đồ thị hàm số. - Rèn luyện kĩ năng ra đề kiểm tra có liên quan đến nội dung này. 3. Thái độ: Thái độ nghiêm túc, tích cực, chủ động trong học tập.
  3. B. NỘI DUNG: 1 ĐỒ THỊ HÀM SỐ CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI PHÉP SUY ĐỒ THỊ 2 (PHÉP ĐỐI XỨNG ­ PHÉP TỊNH TIẾN)
  4. f ( x), f ( x) 0 1. Với y = f ( x) = nên ta có: − f ( x), f ( x) < 0 2. Với y = f ( x ) = f ( x ), x 0 và đây là hàm số chẵn nên đồ thị đối xứng qua Oy. Do vậy ta có: Lưu ý: Để xác định đồ thị của hàm số có chứa giá trị tuyệt đối (trong những trường hợp khác), thì ta bỏ dấu giá trị tuyệt đối. Khi đó ta được hàm số được cho bởi nhiều công thức. Đồ thị hàm số này gồm nhiều phần, mỗi phần ứng với đồ thị của từng hàm số tạo thành trên một tập hợp xác định.
  5. 1 ĐỒ THỊ HÀM SỐ CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI 1. Đồ thị hàm số: y = f ( x) Gồm hai phần: Phần 1: Là phần đồ thị y = f(x) ứng với y 0 Phần 2: Là phần đối xứng qua Ox của phần đồ thị y = f(x) ứng với y < 0 VD: Đồ thị hàm số y = 2x − 4 6 y 5 y = 2x − 4 4 y=2x-4 3 2 1 x -9 -8 -7 -6 -5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 -1 -2 -3 -4 -5 -6
  6. 1 ĐỒ THỊ HÀM SỐ CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI 2. Đồ thị hàm số: y = f ( x) Gồm hai phần: Phần 1: Là phần đồ thị y = f(x) ứng với x 0 Phần 2: Là phần đối xứng qua Oy của phần đồ thị y = f(x) ứng vớix 0 VD: Đồ thị hàm số y=2 x 6 y 5 y=2 x 4 3 y=2x 2 1 x -9 -8 -7 -6 -5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 -1 -2 -3 -4 -5 -6
  7. Bài tập 1: a) Vẽ đồ thị của hai hàm số y = f1 ( x ) = 2 x và y = f 2 ( x) = 2 x − 4 trên cùng một mặt phẳng tọa độ. b) Cho biết phép tịnh tiến biến đồ thị hàm số f1 thành đồ thị hàm số f2 Giải: a) y b) Ta có: 8 7 f 2 ( x) = 2 x − 4 = 2 x − 2 = f1 ( x − 2) 6 5 4 Dựa vào đồ thị bên, ta có đồ thị hàm số f2 có được khi ta tịnh tiến đồ thị hàm 3 số f1 sang phải 2 đơn vị. 2 y=f1 (x)=2|x| y=f2(x)=|2x-4| 1 x -8 -7 -6 -5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 -1 -2 Ta có nhận xét sau: -3
  8. PHÉP SUY ĐỒ THỊ 2 (PHÉP ĐỐI XỨNG ­ PHÉP TỊNH TIẾN) Qua Theo trục Ox y = − f ( x) y = f ( x − a) Ox sang phải a đơn vị Qua Đối Tịnh Theo trục Ox y = − f (− x) Gốc O xứng y = f ( x) tiến sang trái a đơn vị y = f ( x + a) (a > 0 Theo trục Oy Qua b > 0) y = f ( x) + b y = f (− x) lên trên b đơn vị Oy Theo trục Oy y = f ( x) − b xuống dưới b đơn vị
  9.  Bài tập 2: Gọi (C) là ĐTHS y = f ( x) = 2 x - Khi tịnh tiến (C) lên trên 3 đơn vị, ta được đồ thị (C1) của hàm số f1. - Tịnh tiến (C1) sang trái 1 đơn vị, ta được đồ thị (C2) của hàm số f2. - Tịnh tiến (C2) sang phải 3 đơn vị rồi xuống dưới 1 đơn vị, ta được đồ thị (C3) của hàm số f3. Hãy xác định f1, f2, f3. Vẽ đồ thị (C), (C1), (C2), (C3) và xác định phép tịnh tiến biến (C) thành (C3). Giải:  Xác định f1, f2, f3: (C): y = f ( x) = 2 x (C1): y = f1 ( x ) = 2 x + 3 (C2): y = f 2 ( x ) = 2 x + 1 + 3 (C3): y = f 3 ( x) = 2 x − 2 + 2  Đồ thị: -Tịnh tiến (C) sang phải 2 đơn vị rồi lên trên 2 đơn vị, ta được (C3)
  10. Bài tập 3: Vẽ đồ thị hai hàm số y = x − 2 và y = x − 3 trên cùng mặt phẳng tọa độ và nêu nhận xét về quan h ệ giữa chúng. Giải: Nhận xét mối quan hệ giữa hai đồ thị hàm số y 6 này: 5 4 Từ ĐTHS y = |x – 2|: y=|x-2| 3 2 -Ta tịnh tiến sang trái hai y=|x|-3 1 đơn vị (được ĐTHS y = |x|) x -9 -8 -7 -6 -5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 - Rồi tịnh tiến tiếp -1 xuống dưới 3 đơn vị thì -2 được ĐTHS y = |x| - 3 -3 -4 -5 -6
  11. Bài tập 4: x−2 1 Đồ thị hàm số y = được suy ra từ đồ th ị hàm số y= nh ư th ế nào? x −1 x Giải: x−2 1 Ta có: y= = 1− Do vậy: x −1 x −1 1 Tịnh tiến sang 1 Đ/xứng −1 Tịnh tiến lên x−2 y= y= y= y= x phải 1 đơn vị x − 1 Qua Ox x − 1 trên 1 đơn vị x −1 Đồ thị
  12. Ngoài ra: Sinh viên có thể vận dụng phép suy luận đồ thị để rèn luyện khả năng ra đề kiểm tra. x2 + 2x + 2 VD: Từ đồ thị (C) của hàm số y = x −1 x2 + 2 x + 2 x 2 + 3x + 1 (C1) của hàm số y = +1 = x −1 x −1 ( x + 1) 2 + 2( x + 1) + 2 x 2 + 4 x + 5 Có thể suy ra đồ thị (C2) của hàm số y = ( x + 1) − 1 = x (− x) 2 + 2(− x) + 2 − x 2 + 2 x − 2 (C3) của hàm số y = −x −1 = x +1 Mục đích của việc này là đảm bảo mức độ của đề bài là như nhau khi cho nhiều đề kiểm tra.
  13. BAØI HOÏC ÑEÁN ÑAÂY LAØ HEÁT Cám ơn quý thầy cô và các bạn đã theo dõi! TRÂN TRỌNG KÍNH CHÀO!