BÀI 1: Điền chữ số thích hợp vào ô trống: Show a. 3 ….< 31 b. …. 2 > 86 c. 52 < 5 …. < 54 BÀI 2: Nối ô trống với số thích hợp: …… < 26 …… > 32 BÀI 3: Viết số liền sau của: a. Số lớn nhất có hai chữ số. b. Số bé nhất có hai chữ số. c. Số lớn nhất có một chữ số. BÀI 4: Viết hai số liền nhau, biết một số có hai chữ số và một số có một chữ BÀI 5: Xếp các số sau đây theo thứ tự từ bé đến lớn: 32, 56, 74, 23, 65, 47 BÀI 6: X là số nào? Biết: a. 32 < x < 38 b. 62 > x > 58 BÀI 7: Khoanh tròn số bé nhất trong các số sau: 32, 27, 72, 23, 33. BÀI 8: Khoanh tròn những số lớn hơn 56 trong các số sau: 49, 65, 27, 72, 38, 83, 62, 26. BÀI 9: Đúng ghi Đ, sai ghi S. BÀI 10: Viết thêm các số còn bỏ trống ở dãy số sau: 4, 6, ….., ….., 12, 14, ….., …..,20, 22. Xem thêm Ôn tập các số đến 100 – Toán hay và khó lớp 2 tại đây Đáp số BÀI 1: a. 30 < 31 b. 92 > 86 c. 52 < 53 < 54 BÀI 2: BÀI 3: a. Số lớn nhất có hai chữ số là 99, số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số là 100. b. Số bé nhất có hai chữ số là 10, số liền sau của số bé nhất có hai chữ số là số 11. c. Số lớn nhất có một chữ số là 9, số liền sau của số lớn nhất có một chữ số là 10. BÀI 4: Hai số liền nhau với một số có hai chữ số và một số có một chữ số là hai số: 9 và 10. BÀI 5: Các số xếp theo thứ tự từ bé đến lớn như sau: 23, 32, 47, 56, 65, 74. BÀI 6: a. 32 < x < 38 ta có: x = 33,34, 35, 36, 37 b. 62 > x > 58 ta có: x = 59, 60, 61 BÀI 7: Số bé nhất là: 23. BÀI 8: Các số lớn hơn 56: 65, 72, 83, 62. BÀI 9: Đúng ghi Đ, sai ghi S. a. 27 < 31 Đ b. 65 < 56 S c. 47 < 39 S BÀI 10: Viết thêm các số còn bỏ trống ở dãy số sau: 4, 6, 8, 10, 12, 14, 16, 18,20, 22. Related
a, Số lớn nhất có ba chữ số là: 999 b, Số bé nhất có ba chữ số là: 100 c, Số lớn nhất có sáu chữ số là: 999 999 d, Số bé nhất có sáu chữ số là: 100 000. Câu hỏi tự luyệnSau khi làm xong bài tập sách giáo khoa, các em hãy tự luyện tập thêm bằng các câu hỏi dưới đây. Các câu hỏi sẽ giúp các em củng cố và nâng cao kiến thức của mình: Phần câu hỏiCâu 1: Điền dấu thích hợp vào chỗ trống: 456734………. 450984 A. > B. < C. = Câu 2: Sắp xếp các số sau đây theo thứ tự từ bé đến lớn: 123456, 134523, 108734, 19998, 48097 A. 48097, 19998, 123456, 134523, 108734 B. 19998,48097, 108734, 123456,134523 C. 134523,123456, 108734, 48097, 19998 Câu 3: Ba anh em Nam,Bách và Hoa tiết kiệm tiền để mua sách. Nam tiết kiệm đc 456700 đồng, Bách tiết kiệm được 563000 đồng, Hoa tiết kiệm được 335000 đồng. Hỏi ai tiết kiệm được nhiều nhất? Ai ít nhất? A. Nam nhiều nhất, Hoa ít nhất B. Hoa nhiều nhất, Bách ít nhất C. Bách nhiều nhất, Hoa ít nhất Câu 4: Số lớn nhất có 6 chữ số là: A. 100000 B. 99999 C. 999999 Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 34588 < 345…8 A. 0 B. 8 C. 9 Phần đáp ánLời kếtTiết học của chúng ta hôm nay đã kết thúc rồi, các em cảm thấy thú vị chứ? Đội ngũ iToan luôn cố gắng đem đến những bài học bổ ích, hấp dẫn nhất cho các em. Hy vọng các em có thể hiểu bài và làm tốt các bài toán trên lớp. Để xem thêm các video bài giảng và làm các câu hỏi luyện tập, các em học sinh và các bậc phụ huynh có thể tìm hiểu thêm các khóa học của Toppy. Toppy- với lộ trình học rõ ràng, hợp lý cùng kho bài tập và ngân hàng đề thi đa dạng, sẽ giúp con chủ động nắm bắt kiến thức và khơi dậy được niềm đam mê học tập. Xem thêm các bài giảng liên quan tại đây: Toán hay và khó lớp 2: So sánh các số có hai chữ số bao gồm chi tiết các dạng toán có đáp án giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kỹ năng giải Toán nâng cao lớp 2, tự luyện tập các dạng bài tập chuẩn bị cho kỳ thi sắp tới môn Toán lớp 2 và thi học sinh giỏi lớp 2 đạt kết quả cao. Mời các em tham khảo chi tiết. Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 2, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 2 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 2. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn. Lưu ý: Nếu không tìm thấy nút Tải về bài viết này, bạn vui lòng kéo xuống cuối bài viết để tải về. Toán hay và khó lớp 2: So sánh các số có hai chữ số
1. Bài tập về So sánh các số có hai chữ sốBÀI 1: Điền chữ số thích hợp vào ô trống: a. 3 ….< 31 b. …. 2 > 86 c. 52 < 5 …. < 54 BÀI 2: Nối ô trống với số thích hợp: …… < 26 …… > 32 BÀI 3: Viết số liền sau của: a. Số lớn nhất có hai chữ số. b. Số bé nhất có hai chữ số. c. Số lớn nhất có một chữ số. BÀI 4: Viết hai số liền nhau, biết một số có hai chữ số và một số có một chữ BÀI 5: Xếp các số sau đây theo thứ tự từ bé đến lớn: 32, 56, 74, 23, 65, 47 BÀI 6: X là số nào? Biết: a. 32 < x < 38 b. 62 > x > 58 BÀI 7: Khoanh tròn số bé nhất trong các số sau: 32, 27, 72, 23, 33. BÀI 8: Khoanh tròn những số lớn hơn 56 trong các số sau: 49, 65, 27, 72, 38, 83, 62, 26. BÀI 9: Đúng ghi Đ, sai ghi S. a. 27 < 31 b. 65 < 56 c. 47 < 39 BÀI 10: Viết thêm các số còn bỏ trống ở dãy số sau: 4, 6, ….., ….., 12, 14, ….., …..,20, 22. 2. Đáp án bài tập So sánh các số có hai chữ sốBÀI 1: a. 30 < 31 b. 92 > 86 c. 52 < 53 < 54 BÀI 2: BÀI 3: a. Số lớn nhất có hai chữ số là 99, số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số là 100. b. Số bé nhất có hai chữ số là 10, số liền sau của số bé nhất có hai chữ số là số 11. c. Số lớn nhất có một chữ số là 9, số liền sau của số lớn nhất có một chữ số là 10. BÀI 4: Hai số liền nhau với một số có hai chữ số và một số có một chữ số là hai số: 9 và 10. BÀI 5: Các số xếp theo thứ tự từ bé đến lớn như sau: 23, 32, 47, 56, 65, 74. BÀI 6: a. 32 < x < 38 ta có: x = 33,34, 35, 36, 37 b. 62 > x > 58 ta có: x = 59, 60, 61 BÀI 7: Số bé nhất là: 23. BÀI 8: Các số lớn hơn 56: 65, 72, 83, 62. BÀI 9: Đúng ghi Đ, sai ghi S. a. 27 < 31 Đ b. 65 < 56 S c. 47 < 39 S BÀI 10: Viết thêm các số còn bỏ trống ở dãy số sau: 4, 6, 8, 10, 12, 14, 16, 18,20, 22. ............................................................. Bộ bài ôn tập ở nhà lớp 2
Ngoài Toán hay và khó lớp 2 - So sánh các số có hai chữ số trên, các em học sinh có thể tham khảo môn Toán lớp 2 nâng cao và bài tập môn Toán lớp 2 đầy đủ khác, để học tốt môn Toán hơn và chuẩn bị cho các bài thi đạt kết quả cao. |