Báo giá thiết bị thí nghiệm xây dựng

Bảng báo giá thí nghiệm tháng 05/2014... 


TT

CHỈ TIÊU THỬ NGHIỆM

ĐƠN VỊ

ĐƠN GIÁ (đồng)

GHI CHÚ

I-CÁT VÀNG

1

Khối lượng riêng của cát

Mẫu

80,000


2

Khối lượng thể tính xốp và độ xốp

Mẫu

50,000


3

Độ ẩm

Mẫu

30,000


4

Thành phần hạt & modun độ lớn

Mẫu

100,000


5

Hàm lượng chung bụi bùn sét

Mẫu

80,000


6

Hàm lượng sét

Mẫu

100,000


7

Lượng tạp chất hữu cơ

Mẫu

100,000


8

Hàm lượng mica trong cát

Mẫu

60,000


9

Độ chặt tiêu chuẩn

Mẫu

340,000


10

Độ hút nước

Mẫu

50,000


II-ĐÁ DĂM

1

Khối lượng riêng

Mẫu

150,000


2

Khối lượng thể tích

Mẫu

80,000


3

Khối lượng thể tích xốp

Mẫu

50,000


4

Độ rổng của đá dăm

Mẫu

50,000


5

Độ hổng giữa các hạt đá

Mẫu

50,000


6

Thành phần hạt

Mẫu

100,000


7

Hàm lượng bụi bùn sét

Mẫu

50,000


8

Hàm lượng hạt thoi dẹt

Mẫu

50,000


9

Hàm lượng hạt mềm yếu và phong hoá

Mẫu

80,000


10

Đô ẩm

Mẫu

50,000


11

Độ hút nước

Mẫu

50,000


12

Độ nén đập trong xi lanh

Mẫu

150,000


14

Độ mài mòn

Mẫu

200,000


15

Hàm lượng tạp chất hữu cơ

Mẫu

100,000


III .Thí nghiệm cơ lý đá cấp phối (0x4), sỏi đỏ

1

* Hàm lượng thoi dẹt

Mẫu

90,000


2

* Thành phần hạt

Mẫu

90,000


3

* Độ mài mòn LA

Mẫu

440,000


4

* Độ chặt tiêu chuẩn

Mẫu

340,000


5

* Thí nghiệm CBR

Tổ mẫu

685,000


6

* Chỉ số dẻo

Mẫu

100,000


IV-BÊ TÔNG VÀ HỔN HỢP BÊ TÔNG

1

Độ sụt của hổn hợp

Mẫu

40,000


2

Khối lượng thể tích của hổn hợp

Mẫu

80,000


3

Độ tách nước và tách vữa của hổn hợp

Mẫu

100,000


4

Phân tích thành phần hổn hợp

Mẫu

100,000


5

Khối lượng riêng của bê tông

Mẫu

70,000


6

Độ hút nước của bê tông

Mẫu

50,000


7

Khối lượng thể tích của bê tông

Mẫu

80,000


8

Cường độ bê tông(lấy mẫu tại hiện trường)mẫu 15x15x15

Tổ mẫu

250,000

Trong phạm vi TP  Soc Trang

9

Cường độ bê tông+lấy mẫu tại hiện trường mẫu trụ (15x30)

Tổ mẫu

250,000

10

Cường độ bê tông mẫu 15x15x15

viên

120,000

11

Cường độ bê tông mẫu trụ (15x30)

viên

120,000

12

Xác định cường độ bê tông bằng siêu âm+súng bật nẩy

Cấu kiện

400,000


13

Siêu âm xác định chiều dầy bảo vệ

Cấu kiện

350,000


14

Xác định cốt thép trong cấu kiện BTCT

Cấu kiện

500,000


15

Khoan mẫu bê tông xác định cường độ

viên

400,000


16

Thiết kế mác bê tông thường

1 cấp phối

1,100,000

TN các chỉ tiêu
cơ lý cần thiết của đá, cát, XM.

17

Thiết kế mác vữa

1 cấp phối

750,000

18

Thiết kế mác bê tông chống thấm

1 cấp phối

1,200,000

V-THÉP XÂY DỰNG

1

Kiểm nghiệm kéo thép  6 ÷ 22 mm

1 thanh

60,000


2

Kiểm nghiệm kéo thép > 22 mm

1 thanh

80,000


3

Kiểm nghiệm uốn thép  6 ÷ 22 mm

1 thanh

30,000


4

Kiểm nghiệm uốn thép > 22 mm

1 thanh

50,000


5

Kiểm nghiệm kéo thép  hàn 6 ÷ 22 mm

1 thanh

60,000


6

Kiểm nghiệm kéo thép  hàn  > 22 mm

1 thanh

80,000


7

Kiểm nghiệm kéo thép tấm, thép ống

1 thanh

100,000


8

Kiểm nghiệm uốn thép tấm

1 thanh

50,000


VI. XI MĂNG

1

Khối lượng riêng


80,000


2

Độ dẽo tiêu chuẩn


80,000


3

Thời gian bắt đầu & kết thúc đông kết


50,000


4

Độ ổn định thể tích


80,000


5

Độ nghiền mịn


50,000


6

Cường độ chịu nén ở 3 ngày tuổi


50,000


7

Cường độ chịu uốn ở 3 ngày tuổi


50,000


VII. GẠCH ĐẤT SÉT NUNG

1

Cường độ chịu nén

Tổ mẫu

240,000


2

Cường độ chịu uốn

Tổ mẫu

120,000


3

Độ hút nước

Tổ mẫu

50,000


4

Độ rổng

Tổ mẫu

40,000


5

Khối lượng thể tích

Tổ mẫu

60,000


VIII-BÊ TÔNG NHỰA

1

Khối lượng thể tích

Mẫu

150,000


2

Khối lượng riêng của VL thành phần

Mẫu

220,000


3

Độ rổng cốt liệu và độ rổng còn dư

Mẫu

180,000


4

Độ rổng BTN

Mẫu

140,000


5

Độ bảo hoà nước

Mẫu

140,000


6

Hệ số trương nở sau khi bảo hoà

Mẫu

150,000


7

Cường độ chịu nén

Mẫu

150,000


8

Hệ số ổn định nước và ổn định nhiệt

Mẫu

200,000


9

Hệ số chịu nước sau khi bảo hoà nước

Mẫu

150,000


10

Thí nghiệm Marshall

Tổ mẫu

350,000


11

Hàm lượng nhựa bằng pp chiết

Mẫu

240,000


12

Thành phần bê tông nhựa sau khi chiết

Mẫu

200,000


13

Độ chặt tiêu chuẩn BTN

Mẫu

300,000


14

Thiết kế BTNN

Mẫu

3,500,000


15

Khoan mẫu BTN

md

2,200,000


IX-NHỰA ĐƯỜNG ĐẶC

1

Độ kim lún ở 25o C

Mẫu

250,000


2

Độ kéo dài 25o C

Mẫu

100,000


3

Nhiệt độ hoá mềm

Mẫu

150,000


4

Độ dính bám với đá

Mẫu

50,000


5

Nhiệt độ bắt lửa

Mẫu

150,000


6

Hàm lượng mất khi nung 1630C trong 5h

Mẫu

125,000


8

Độ hoà tan trong Tricloretylen

Mẫu

285,000


9

Khối lượng riêng

Mẫu

230,000


X-THÍ NGHIỆM ĐẤT TRONG PHÒNG

1

Khối lượng riêng

Mẫu

80,000


2

Độ ẩm và độ hút ẩm

Mẫu

60,000


3

Giới hạn chảy, Giới hạn dẽo

Mẫu

160,000


4

Thành phần hạt (sàng ướt )

Mẫu

110,000


5

Độ chặt tiêu chuẩn

Mẫu

420,000


XI-THÍ NGHIỆM HIỆN TRƯỜNG

1

Đo E bằng tấm ép cứng (3 cấp)

Điểm

150,000


2

Đo E dưới bánh xe bằng cần Benkelman

Điểm

150,000


3

Thử tải tỉnh nén dọc trục

Tim

giá theo tải trọng thử


5

Độ bằng phẳng bằng thước 3 m

Điểm

50,000


6

Độ nhám mặt đường

Điểm

50,000


7

Thí nghiệm CBR hiện trường

Điểm

1,200,000


8

Độ chặt K cát, đất hiện trường (dao vòng)

Điểm

80,000


9

Độ chặt K đá,sỏi hiện trường (rót cát)

Điểm

150,000


10

Kiểm tra cường độ bê tông bằng súng bật nẩy

Cấu kiện

250,000


11

Kiểm tra hàm lượng nhựa tưới (Đối với mặt đường tưới lót)

Mẫu

300,000


12

Kiểm tra hàm lượng nhựa tưới (Đối với mặt đường láng nhựa)

Mẫu

300,000


Ghi chú:

·        Đơn giá trên đã bao gồm chi phí điều hành đi công trường trong phạm vi TPST, chưa có thuế VAT.

·        Đơn giá trên có thể thay cho đến khi có bảng giá mới.

Nhân sự phòng Thí nghiệm LAS-XD 797

Phòng Địa Kỹ Thuật và Vật Liệu Xây Dựng LAS-XD 797 thuộc Cty CP TVXD Khánh Hưng được thành lập theo Quyết định số 239/QĐ-BXD ngày 29/06/2009 do Bộ Xây Dựng Cấp.

- Phòng có chức năng nghiên cứu, thực hiện các phép thử, thí nghiệm các tính chất cơ lý của tất cả các loại vật liệu chuyên ngành xây dựng. Ngoài ra phòng còn có chức năng thực hiện các thí nghiệm ngoài hiện trường, kiểm định, chứng nhận sự phù hợp về chất lượng công trình xây dựng.

- Phòng LAS-XD 797 có một đội ngũ cán bộ, có trình độ năng lực chuyên môn cao, giàu kinh nghiệm nhiệt tình trong công việc. Phòng được trang bị đầy đủ thiết bị, máy móc đảm bảo đáp ứng yêu cầu, nhiệm vụ công việc.

Danh mục các phép thử

 - Phòng Địa Kỹ Thuật và Vật Liệu Xây Dựng LAS-XD 797 thuộc Cty CP TVXD Khánh Hưng được thành lập theo Quyết định số 239/QĐ-BXD ngày 29/06/2009 do Bộ Xây Dựng Cấp. Phòng được phép thực hiện các phép thử sau: