Best wishes nghĩa là gì

Vào mỗi dịp đặc biệt, chúng ta luôn mong muốn gửi gắm những lời chúc ý nghĩa đến cho nhau. Tuy nhiên, sẽ rất nhàm chán nếu bạn chỉ biết lặp đi lặp lại một vài câu nói. Hôm nay, ieltstcaptoc.com.vn sẽ giới thiệu đến bạn lời chúc Best Wishes For You, đây là lời chúc rất ý nghĩa, bạn có thể gửi gắm cho những người thân yêu của mình.

Bạn đang xem: Best wishes là gì

Cùng theo dõi bài viết để biết cách sử dụng và ý nghĩa của lời chúc này nhé!


1. Best Wishes for you có nghĩa là gì?

Best wishes for you dịch tiếng việt là cầu chúc những điều tốt nhất đến với bạn. Đây là lời chúc mà mọi người dành cho người thân yêu của họ mỗi khi có dịp đặc biệt. Hoặc đơn giản chỉ là mong họ sống tốt.


Best Wishes for you có nghĩa là gì?

Những lời chúc rất phổ biến trong đời sống hàng ngày. Như một lời cảm ơn đến thế giới và cầu nguyện những điều tốt đẹp.

2. Dùng Best Wishes for you Hay Best Wishes to you mới đúng?

Có thể dùng cả hai. Best Wishes to you là lời chúc đến với bạn. Còn best wishes for you là lời chúc dành cho bạn. Nhưng for you thân mật hơn. Thậm chí thân mật hơn nữa có thể dùng là I wish you the best.

3. Những lời chúc hay nhất trong tiếng Anh

Best wishes for you and your family

Ước rằng những điều tốt đẹp nhất sẽ đến với bạn và gia đình của bạn.

I wish all the best will come to you

Tôi ước tất cả những điều đẹp đẽ sẽ đến với bạn.

All the best for you

Mọi thứ tốt đẹp là dành cho bạn.

Best wish for you on your birthday

Sinh nhật vui vẻ và mọi sự tốt lành sẽ đến với bạn.


Be careful!

Bảo trọng nhé!

Fingers crossed!

Cầu chúc may mắn!

I hope things will turn out fine.

Hy vọng mọi thứ sẽ ổn.

Wishing you all the best!

Chúc bạn mọi điều tốt đẹp nhất!

Wishing you lots of luck!

Chúc bạn thật nhiều may mắn!

You are going to be amazing!

Bạn sẽ làm tốt mà!

You were made for this!

Bạn sinh ra để làm việc này!

You’ll do great!

Bạn sẽ hoàn thành tốt thôi!

All the best to you.

Những điều tốt đẹp nhất dành cho bạn.

I hope it all goes well!

Tôi hy vọng mọi việc sẽ ổn thỏa!

Have a blast!

May mắn nhé!

I wish you luck!

Tôi chúc bạn may mắn!

Best wishes.

Chúc những điều tốt đẹp nhất!

Many blessings to you.

Mong những điều tốt đẹp sẽ đến với bạn!

Knock them dead.

Cho chúng biết tay đi.

May luck be in your favor!

Cầu may mắn đến với bạn!

Blow them away!

Thổi bay chúng đi!

Break a leg!

Chúc may mắn!

I’m pretty confident that you’ll do well.

Tôi tin là bạn sẽ làm được!

God speed!

Nhanh như một vị thần!

Hope you do well!

Hy vọng bạn sẽ làm tốt!

I hope everything will be all right.

Tôi hy vọng mọi chuyện sẽ ổn.

Here’s a four-leaf clover.

Đây là cỏ 4 lá. (Cỏ 4 lá là biểu tượng cho sự may mắn.)

Call on a higher power.

Cầu trời phù hộ!


Call on a higher power
Better luck next time!

Lần sau may mắn hơn!

May all of your efforts yield a positive outcome.

Mong những nỗ lực của bạn mang lại kết quả tốt.

Win big time!

Thắng lớn nhé!

Live long and prosper.

Chúc sống lâu và thịnh vượng.

Go forth and conquer.

Bách chiến bách thắng.

Take home the crown!

Mang ngôi vương về nhé!

Remember me when you’re famous!

Nhớ đến tôi lúc bạn nổi tiếng đó nhé!

I hope things will work out all right.

Tôi hy vọng mọi chuyện sẽ ổn.

May the force be with you!

Mạnh mẽ lên!

Mesmerize them!

Hãy mê hoặc họ!

Prayers be with you.

Những lời cầu chúc sẽ luôn bên bạn!

Come back a legend!

Hãy trở lại là một huyền thoại nhé!

Let me know how it went.

Kể cho tôi nghe mọi chuyện đã diễn ra thế nào nhé!

Knock on wood!

Chúc may mắn!

Believe in yourself and make it happen.

Hãy tin vào bản thân và bạn sẽ làm được.

Have fun storming the castle!

Chúc may mắn dù thế nào đi nữa.

To infinity and beyond!

Vì những điều không tưởng!

Bring home the trophy.

Mang cúp chiến thắng về nhé!

Do yourself justice.

Đòi công lý cho mình đi nào.

Xem thêm: Ketchup Là Gì ? Những Điều Thú Vị Về Ketchup Ketchup Là Gì

Successfully pull off the heist!

Thực hiện thành công nhé!

May the good lord bless you.

Cầu thần linh phù hộ cho bạn.

Hang in there, it’s all going to be allright!

Cố lên, mọi chuyện sẽ ổn thôi.

I’m rooting for you.

Tôi ủng hộ bạn hết mình.

Press your thumbs together.

Cầu nguyện mọi điều tốt lành.

4. Những câu chúc thường gặp trong chủ đề: “Biểu đạt ước muốn”

Tổng hợp những câu thường gặp khi ta muốn biểu đạt lời chúc của mình đến người khác.

All the best until I see you again.

(Hi vọng những điều tốt đẹp nhất đến với bạn cho đến khi chúng ta gặp lại nhau.)

All the best!

(Chúc những điều tốt đẹp nhất.)

Best of luck.

(Mong những điều may mắn nhất đến với bạn!)

Best wishes for a happy and prosperous new year!

(Chúc bạn một năm mới luôn hạnh phúc và thịnh vượng!)

Enjoy your meal!

(Chúc ăn ngon miệng!)

Enjoy yourselves!

(Chúc các bạn vui vẻ!)

Every success in your academic year!

(Chúc bạn năm học mới thành công!)

God bless you!

(Chúa phù hộ bạn!)

Good luck in this contest!

(Chúc bạn may mắn trong cuộc thi này!)

Good luck.

(Chúc may mắn.)

(Chúc mừng sinh nhật! Chúc bạn những điều tốt đẹp nhất!)


Những câu chúc thường gặp trong chủ đề “Biểu đạt ước muốn”
Have a good/ nice morning.

(Chúc buổi sáng tốt lành.)

Have a happy and profitable year.

(Chúc bạn năm mới hạnh phúc và phát tài.)

Have a nice day.

(Chúc bạn một ngày tốt lành.)

Have a nice party.

(Chúc bạn có một bữa tiệc vui vẻ.)

Have fun!

(Chúc vui vẻ!)

Hope things go well with you!

(Hi vọng mọi việc trôi chảy với bạn!)

I hope all is well with you.

(Tớ hi vọng mọi sự tốt lành đến với bạn.)

I hope you have a good time.

(Tớ chúc bạn có một khoảng thời gian tốt đẹp.)

I wish you success.

(Tớ chúc bạn thành công.)

I’d like to wish you always happy.

(Tớ chúc bạn luôn hạnh phúc.)

I’d like to wish you every success in your new school.

(Tớ chúc bạn mọi sự thành công ở ngôi trường mới.)

May I wish you every success with your new life!

(Tớ chúc bạn mọi sự thành công với cuộc sống mới!)

Merry Christmas!

(Giáng sinh vui vẻ!)

My wishes for a happy life.

(Chúc bạn có một cuộc sống vui vẻ!)

Please give my regards to Patrick!

(Làm ơn chuyển lời thăm hỏi của tớ tới Patrick!)

The best of luck in your journey!

(Chúc những điều may mắn nhất trong chuyến đi này của bạn.)

We wish John’s mother the best of luck.

(Chúng tớ gửi lời chúc tốt nhất tới mẹ của John.)

We wish you a good day!

(Chúc bạn một ngày tốt lành!)

We’re wishing you a happy birthday.

(Chúc em một sinh nhật thật vui vẻ.)

We’re wishing you health and happiness in the coming year.

(Chúc bạn mạnh khỏe và hạnh phúc trong năm mới.)

We’re wishing you many happy days!

(Chúc bạn có thật nhiều ngày vui vẻ!)

Hi vọng sau bài viết này, các bạn đã biết được cách dùng best wishes for you. Đừng quên tham khảo các bài viết thêm các bài viết khác tại website inthiepcuoi.vn để bổ sung nhiều kiến thức bổ ích nhé! Chúc các bạn học tập tốt.

Trong bài viết dưới đây Taimienphi.vn sẽ giới thiệu cho bạn Best, best regards, best wishes for you, best seller, best day ever nghĩa là gì? Cũng như một số ví dụ để bạn dễ hình dung hơn cách dùng các từ này nhé.

Best, best regards, best wishes for you, best seller, best day ever nghĩa là gì?

Để tìm hiểu nghĩa các cụm từ best regards, best wishes for you, best seller, best day ever là gì, trước hết cùng Taimienphi.vn tìm hiểu xem Best nghĩa là gì nhé.

Best là gì?

Best trong tiếng Anh khi dịch ra nghĩa tiếng Việt có nghĩa là tốt nhất, đẹp nhất, hay nhất. Trong so sánh, best là tính từ so sánh cao nhất của good well.

Người ta sử dụng Best khi muốn nhấn mạnh, chỉ rõ cái gì đó được xem là tốt nhất, đẹp nhất và hay nhất.

Ví dụ:

- Hope best wishes for you: Hy vọng tất cả những điều tốt đẹp nhất sẽ đến với bạn.
- This song the best that I have ever listened: Đây là bài hát hay nhất mà tôi từng nghe.

Best regards là gì?

Như đã đề cập ở trên, Best khi dịch ra tiếng Việt có nghĩa là tốt nhất, đẹp nhất. Còn Regards dịch ra tiếng Việt nghĩa là kính trọng, quan tâm, chú ý. Tuy nhiên khi ghép 2 từ này lại thì mang một nghĩa khác, Best regards dịch ra tiếng Việt nghĩa là trân trọng.

Cụm từ này được sử dụng khi kết thúc một email, cách kết thúc email này mang nghĩa trang trọng, lịch sự và hơi dứt khoát.

Best wishes for you là gì?

Wishes dịch ra nghĩa tiếng Việt nghĩa là lời chúc, ước mong, ước muốn. Cả cụm Best wishes for you dịch ra nghĩa là lời chúc tốt đẹp nhất.

Thường người ta hay sử dụng cụm này trong các thiệp viết chúc mừng, hoặc trong thư gửi tặng đến những người quan trọng, hoặc khi muốn chúc ai đó khi họ đang gặp phải xui xẻo, khó khăn trong cuộc sống.

Ví dụ:

- Best wishes for you and your friend: Chúc bạn và những người bạn cùa mình lời chúc tốt đẹp nhất.

Best seller là gì?

Seller trong tiếng Anh dịch ra nghĩa tiếng Việt là người bán hàng. Best seller có nghĩa là người bán hàng giỏi nhất.

Ví dụ:

- You are the best seller: Bạn là người bán hàng (nhân viên bán hàng) giỏi nhất.

Best day ever là gì?

Best day ever dịch ra có nghĩa tiếng Việt là ngày tuyệt vời nhất, ngày hạnh phúc nhất.

Ví dụ:

- When I meet you, every day is best day ever: Kể từ ngày gặp em, với anh mỗi ngày trôi qua đều là một ngày tuyệt vời nhất.

Bài viết trên đây Taimienphi.vn vừa giới thiệu cho bạn Best, best regards, best wishes for you, best seller, best day ever nghĩa là gì? Ví dụ. Ngoài ra nếu bạn đang bắt đầu ôn luyện tiếng Anh, bạn đọc có thể bắt đầu từ việc nắm vững Bảng chữ cái tiếng Anh chuẩn nhất nhé.

Thường thì trong các lời chúc hay trong các thiệp chúc mừng sinh nhật, ... chúng ta hay sử dụng Best wishes for you. Vậy Best là gì? Để tìm hiểu rõ hơn Best, best regards, best wishes for you, best seller, best day ever nghĩa là gì? Ví dụ, bạn đọc cùng tham khảo tiếp bài viết dưới đây của Taimienphi.vn.

Cách hỏi và trả lời về chiều dài, chiều rộng, chiều cao trong tiếng Anh Monkey Junior, ứng dụng học tiếng Anh cho trẻ em miễn phí Beginner là gì? Những câu Tiếng Anh hỏi giá tiền, mua bán khi đi du lịch Những mẫu câu Tiếng Anh khi vào khách sạn thông dụng Các loại bằng cấp B.A, B.S, MBA, M.D, Ph.D tiếng Anh là gì?

Video liên quan

Chủ đề