Trong tiết học trước, itoan đã cùng với các em tìm hiểu về định nghĩa và tính chất của các biểu thức đại số. Đến với bài học hôm nay, itoan sẽ củng cố lại và mở rộng thêm các kiến thức khác liên quan để các em hiểu rõ hơn về bài học này. Biểu thức đó có giá trị bao nhiêu? Cách tính giá trị biểu thức đại số như thế nào? sẽ là những kiến thức trọng tâm của bài học ngày hôm nay. Hãy theo dõi và ghi chú cẩn thận để có kết quả học tập tốt nhất nhé! Show
Mục tiêu bài họcTrước khi đến phần lý thuyết, các em hãy cùng itoan xác định mục tiêu của bài học ngày hôm nay nhé.
Lý thuyết bài học Giá trị của một biểu thức đại sốBây giờ các em hãy cầm bút lên và cùng cô ghi lý thuyết bài học của ngày hôm nay nào. 1. Cách tính giá trị của biểu thức đại sốDưới đây là các bước để tính một giá trị biểu thức đại số. Quy trình rất đơn giản và dễ thực hiện. Các em hãy cùng lần lượt làm theo cô để tính ra kết quả nhé!
Các em hãy xem ví dụ dưới đây để hiểu thêm về phần lý thuyết. Ví dụ: Tính giá trị của biểu thức x2 y3 + xy tại y = 1/2 Ta thay x = 1 và y = 1/2 vào biểu thức x2 y3 + xy Ta có: (1)2 (1/2)3 +1.(1/2) = 5/8. Vậy giá trị biểu thức đã cho tại x = 1 và y = 1/2 là 5/8. 2. Lưu ýĐể hiểu bài và đạt kết quả cao trong học tập, các em nên kết hợp học phần lý thuyết cho sẵn ở trên và video giảng dạy dưới đây của cô Linh. Cách học này sẽ giúp các em củng cố lại kiến thức cũ và nắm chắc phần kiến thức mới. Giải bài tập sách giáo khoa bài: Giá trị biểu thức đại sốBài 6 trang 28 ( Sách giáo khoa Toán 7 – tập 2)Hãy tính giá trị của các biểu thức sau tại x = 3, y = 4 và z = 5 rồi viết các chữ tương ứng với các số tìm được vào các ô trống dưới đây, em sẽ trả lời được các câu hỏi trên: N = x2 ; Ê = 2z2 + 1; T = y2 ; H = x2 + y2 Ă = 1/2 (xy + z); V = z2 – 1; L = x2 – y2 ; I = Biểu thức biểu thị chu vi của hình chữ nhật có các cạnh là y, z. M = Biểu thức biểu thị cạnh huyền của tam giác vuông có hai cạnh góc vuông x, y.
Hướng dẫn giải:Lần lượt tính giá trị biểu thức tại x = 3, y = 4, và z = 5, ta được: N: x2 = 32 = 9; T: y2 = 42 = 16; Ă: 1/2(xy + z) = 1/2(3.4 + 5) = 8,5; L: x2 – y2 = 32 – 42 = 9 – 16 = -7; M: Gọi t là độ dài cạnh huyền của tam giác vuông có hai cạnh góc vuông là x, y. Áp dụng định lý Pi-ta-go ta có: t2 = x2 + y2 = 32 + 42 = 25 => t = 5 Ê: 2z2 + 1 = 2.(5)2 + 1 = 50 + 1 = 51; H: x2 + y2 = 32 + 42 = 25; V: z2 – 1 = 52 – 1 = 24; I: Chu vi của hình chữ nhật có các cạnh là y, z là: 2(y + z) = 2(4 + 5) = 18; Điền vào ô trống:
Bài 7 trang 29 ( sách giáo khoa Toán 7- tập 2)Tính giá trị các biểu thức sau tại m = −1 và n = 2. a) 3m – 2n b) 7m + 2n − 6 Hướng dẫn giải:a) Thay m = −1 và n = 2 vào biểu thức 3m − 2n, ta có: 3.(−1) − 2.2 = −3 − 4 = −7; Vậy giá trị của biểu thức 3m − 2n tại m = −1 và n = 2 là −7. b) Thay m = −1 và n = 2 vào biểu thức 7m + 2n − 6, ta có: 7.(−1) + 2.2 − 6= −7 + 4 − 6= −9; Vậy giá trị của biểu thức 7m + 2n – 6 tại m = −1 và n = 2 là −9. Kiến thức áp dụngĐể tính giá trị của một biểu thức đại số tại những giá trị cho trước của các biến, ta thay các giá trị cho trước đó vào biến tương ứng trong biểu thức rồi thực hiện các phép tính. Bài 8 trang 29 ( sách giáo khoa Toán 7- tập 2)Đố: Ước tính số gạch cần mua ? Giả sử gia đình em cần lát một nền nhà hình chữ nhật bằng gạch hình vuông có cạnh là 30 cm. Hãy đo kích thước nền nhà đó rồi ghi vào ô trống trong bảng sau:
Hướng dẫn giải:Đầu tiên, các em đổi 30 cm = 0.3 m Tính:
Tiếp đến, các em đi đo nền nhà để thu thập dữ liệu. Dưới đây là 2 số liệu ví dụ để các em tham khảo:
Như vậy, ta điền được bảng trên như sau:
Bài 9 trang 29 ( sách giáo khoa Toán 7- tập 2)Tính giá trị của biểu thức x2 y3 + xy tại x = 1 và y = 1/2 Hướng dẫn giải:Thay x = 1 và y = 1/2 vào biểu thức x2 y3 + xy, ta có: (1)2 (1/2)3 + 1.1/2 = 1. 1/8 + 1/2= 1/8 + 1/2 = 1/8 + 4/8 = 5/8 Vậy giá trị của biểu thức x2 y3 + xy tại x = 1 và y = 1/2 là 5/8. Bài tập tự luyện Giá trị biểu thức đại sốCâu 1: Giá trị của biểu thức 2x − 5 x 2 tại x = 0 là: A. 0 B. -3 C. -5 D. 2 Câu 2: Giá trị biểu thức x3 − 2x + 1 tại x = −2 là: A. -3 B. 5 C. -4 D. -8 Câu 3: Cho A = 4x2y − 5 và B = 3x2y + 6x2y2 + 3xy2. So sánh A và B khi x = −1, y = 3? A. A> B B. A= B C. A< B D. A≥ B Câu 4: Tính giá trị biểu thức B = 5x2−2x−18 tại |x|=4 A. B= 54 B. B= 70 C. B= 54 hoặc B= 70 D. B= 45 hoặc B= 70 Câu 5: Hai đa thức ax+ b và a′x+ b′ có giá trị bằng nhau với mọi giá trị của x. A. a = a′; b = b′ B. a = −a′; b = −b′ C. a > a′; b < b′ D. a < a′; b > b′ Đáp án bài tập tự luyện Giá trị biểu thức đại sốCâu 1: A Câu 2: A Câu 3: C Câu 4: C Câu 5: A Kết luậnSau khi học xong buổi học này, itoan tin rằng các em đã hiểu rõ định nghĩa cũng như các tính một giá trị biểu thức đại số. Nếu em nào còn thắc mắc hoặc có những bài toán khó cần sự trợ giúp của itoan, hãy liên hệ ngay để itoan giúp đỡ nhé! Xem thêm các bài học khác dưới đây: |