Bones nghĩa là gì

Nghĩa của từ bones trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bones trong Tiếng Anh.

Từ bones trong Tiếng Anh có các nghĩa là bộ xương, di cốt, hài cốt, nắm xương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghĩa của từ bones

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bones trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ bones trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ bones tiếng Anh nghĩa là gì.

bone /boun/* danh từ- xương=frozen to the bone+ rét thấu xương=to be nothing but skin and bone+ gầy giơ xương- chất xương; chất ngà; chất ngà răng; chất sừng cá voi- đồ bằng xương; (số nhiều) con súc sắc, quân cờ...- số nhiều hài cốt- (số nhiều) bộ xương; thân thể=my old bones+ cái tấm thân già này- cái gây tranh chấp, cái gây bất hoà=bone of contention+ nguyên nhân tranh chấp, nguyên nhân bất hoà=to have a bone to oick with somebody+ có vấn đề tranh chấp với ai; có vấn đề thanh toán với ai- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đồng đô-la!to be on one's bones- túng quẫn, đi đến chỗ túng quẫn!to bred in the bones- ăn vào tận xương tuỷ, không tẩy trừ được!what is bred in the bone will not go (come) out of the flesh- (tục ngữ) quen nết đánh chết không chừa!to cast [in] a bone between...- gây mối bất hoà giữa...!to cut price to the bone- giảm giá hàng tới mức tối thiểu!to feel in one's bones- cảm thấy chắc chắn, tin hoàn toàn!to have a bone in one's arm (leg)-(đùa cợt) mệt nhừ người không muốn nhấc tay (không buồn cất bước) nữa!to have a bone in one's throat-(đùa cợt) mệt không muốn nói nữa; không muốn mở miệng nữa!to keep the bone green- giữ sức khoẻ tốt; giữ được trẻ lâu!to make no bones about (of)- không do dự, không ngập ngừng; không nghi ngại gì; không giấu giếm!to make old bones- sống dai, sống lâu* ngoại động từ- gỡ xương (ở cá, ở thịt)- (từ lóng) ăn cắp, xoáy!to bone up- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) học gạo (ôn đi, ôn lại)
  • moonshot tiếng Anh là gì?
  • chylifications tiếng Anh là gì?
  • endurably tiếng Anh là gì?
  • genito-crural tiếng Anh là gì?
  • confinements tiếng Anh là gì?
  • banknotes tiếng Anh là gì?
  • midweekly tiếng Anh là gì?
  • ovoviviparousness tiếng Anh là gì?
  • racialists tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của bones trong tiếng Anh

bones có nghĩa là: bone /boun/* danh từ- xương=frozen to the bone+ rét thấu xương=to be nothing but skin and bone+ gầy giơ xương- chất xương; chất ngà; chất ngà răng; chất sừng cá voi- đồ bằng xương; (số nhiều) con súc sắc, quân cờ...- số nhiều hài cốt- (số nhiều) bộ xương; thân thể=my old bones+ cái tấm thân già này- cái gây tranh chấp, cái gây bất hoà=bone of contention+ nguyên nhân tranh chấp, nguyên nhân bất hoà=to have a bone to oick with somebody+ có vấn đề tranh chấp với ai; có vấn đề thanh toán với ai- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đồng đô-la!to be on one's bones- túng quẫn, đi đến chỗ túng quẫn!to bred in the bones- ăn vào tận xương tuỷ, không tẩy trừ được!what is bred in the bone will not go (come) out of the flesh- (tục ngữ) quen nết đánh chết không chừa!to cast [in] a bone between...- gây mối bất hoà giữa...!to cut price to the bone- giảm giá hàng tới mức tối thiểu!to feel in one's bones- cảm thấy chắc chắn, tin hoàn toàn!to have a bone in one's arm (leg)-(đùa cợt) mệt nhừ người không muốn nhấc tay (không buồn cất bước) nữa!to have a bone in one's throat-(đùa cợt) mệt không muốn nói nữa; không muốn mở miệng nữa!to keep the bone green- giữ sức khoẻ tốt; giữ được trẻ lâu!to make no bones about (of)- không do dự, không ngập ngừng; không nghi ngại gì; không giấu giếm!to make old bones- sống dai, sống lâu* ngoại động từ- gỡ xương (ở cá, ở thịt)- (từ lóng) ăn cắp, xoáy!to bone up- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) học gạo (ôn đi, ôn lại)

Đây là cách dùng bones tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ bones tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Anh

bone /boun/* danh từ- xương=frozen to the bone+ rét thấu xương=to be nothing but skin and bone+ gầy giơ xương- chất xương tiếng Anh là gì? chất ngà tiếng Anh là gì? chất ngà răng tiếng Anh là gì? chất sừng cá voi- đồ bằng xương tiếng Anh là gì? (số nhiều) con súc sắc tiếng Anh là gì? quân cờ...- số nhiều hài cốt- (số nhiều) bộ xương tiếng Anh là gì? thân thể=my old bones+ cái tấm thân già này- cái gây tranh chấp tiếng Anh là gì? cái gây bất hoà=bone of contention+ nguyên nhân tranh chấp tiếng Anh là gì? nguyên nhân bất hoà=to have a bone to oick with somebody+ có vấn đề tranh chấp với ai tiếng Anh là gì? có vấn đề thanh toán với ai- (từ Mỹ tiếng Anh là gì?nghĩa Mỹ) tiếng Anh là gì? (từ lóng) đồng đô-la!to be on one's bones- túng quẫn tiếng Anh là gì? đi đến chỗ túng quẫn!to bred in the bones- ăn vào tận xương tuỷ tiếng Anh là gì? không tẩy trừ được!what is bred in the bone will not go (come) out of the flesh- (tục ngữ) quen nết đánh chết không chừa!to cast [in] a bone between...- gây mối bất hoà giữa...!to cut price to the bone- giảm giá hàng tới mức tối thiểu!to feel in one's bones- cảm thấy chắc chắn tiếng Anh là gì? tin hoàn toàn!to have a bone in one's arm (leg)-(đùa cợt) mệt nhừ người không muốn nhấc tay (không buồn cất bước) nữa!to have a bone in one's throat-(đùa cợt) mệt không muốn nói nữa tiếng Anh là gì? không muốn mở miệng nữa!to keep the bone green- giữ sức khoẻ tốt tiếng Anh là gì? giữ được trẻ lâu!to make no bones about (of)- không do dự tiếng Anh là gì? không ngập ngừng tiếng Anh là gì? không nghi ngại gì tiếng Anh là gì? không giấu giếm!to make old bones- sống dai tiếng Anh là gì? sống lâu* ngoại động từ- gỡ xương (ở cá tiếng Anh là gì? ở thịt)- (từ lóng) ăn cắp tiếng Anh là gì? xoáy!to bone up- (từ Mỹ tiếng Anh là gì?nghĩa Mỹ) học gạo (ôn đi tiếng Anh là gì?

ôn lại)

Tiếng AnhSửa đổi

bone
xương

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈbəʊn/

Bắc California, Hoa Kỳ (nữ giới)[ˈbəʊn]

Từ nguyênSửa đổi

Từ tiếng Anh cổ bān.

Danh từSửa đổi

bone (thường không đếm được;số nhiềubones) /ˈbəʊn/

  1. Xương. frozen to the bone — rét thấu xương to be nothing but skin and bone — gầy giơ xương
  2. (Không đếm được) Chất xương; chất ngà; chất ngà răng; chất sừng cá voi.
  3. Đồ bằng xương; (số nhiều) con súc sắc, quân cờ...
  4. (Số nhiều) Hài cốt
  5. (Số nhiều) Bộ xương; thân thể. my old bones — cái tấm thân già này
  6. Cái gây tranh chấp, cái gây bất hoà. bone of contention — nguyên nhân tranh chấp, nguyên nhân bất hoà to have a bone to oick with somebody — có vấn đề tranh chấp với ai; có vấn đề thanh toán với ai
  7. Một trong những phần cứng trong khung của áo nịt ngực, mới đầu được làm bằng lược cá voi.
  8. Màu trắng nhờ nhờ, giống màu xương.
  9. (Từ Mỹ, nghĩa Mỹ; từ lóng) Đồng đô-la.
  10. (Từ lóng) Dương vật cương cứng.
  11. (Từ lóng) Quân cờ đôminô; con súc sắc.
  12. (Từ lóng) Viết tắt của trombone

Đồng nghĩaSửa đổi

một trong những phần cứng trong khung của áo nịt ngực
  • boning
dương vật cương cứng
  • erection
  • boner
  • hard-on
  • stiffy

Thành ngữSửa đổi

  • to be on one's bones: Túng quẫn, đi đến chỗ túng quẫn.
  • to bred in the bones: Ăn vào tận xương tuỷ, không tẩy trừ được.
  • what is bred in the bone will not go (come) out of the flesh: (Tục ngữ) Quen nết đánh chết không chừa.
  • to cast [in] a bone between...: Gây mối bất hoà giữa...
  • to cut price to the bone: Giảm giá hàng tới mức tối thiểu.
  • to feel in one's bones: Cảm thấy chắc chắn, tin hoàn toàn.
  • to have a bone in one's arm (leg): (Đùa cợt) Mệt nhừ người không muốn nhấc tay (không buồn cất bước) nữa.
  • to have a bone in one's throat: (Đùa cợt) Mệt không muốn nói nữa; không muốn mở miệng nữa.
  • to keep the bone green: Giữ sức khoẻ tốt; giữ được trẻ lâu.
  • to make no bones about (of): Không do dự, không ngập ngừng; không nghi ngại gì; không giấu giếm.
  • to make old bones: Sống dai, sống lâu.

Tính từSửa đổi

bone (không so sánh được)

  1. Trắng nhờ nhờ, giống màu xương.
  2. (Thông tục) Bị gãy, bị vỡ.

Ngoại động từSửa đổi

bone ngoại động từ /ˈbəʊn/

  1. Gỡ xương (ở cá, ở thịt).
  2. (Từ lóng) Ăn cắp, xoáy.
  3. (Thô tục) Giao cấu.

Đồng nghĩaSửa đổi

gỡ xương
  • debone
ăn cắp
  • apprehend
  • steal
giao cấu
  • bonk (Anh)
  • do
  • fuck
  • screw
  • shag (Anh)

Thành ngữSửa đổi

  • to bone up: (Từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Học gạo (ôn đi, ôn lại).

Chia động từSửa đổi

Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to bone
Phân từ hiện tại boning
Phân từ quá khứ boned
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại bone bone hoặc bonest¹ bones hoặc boneth¹ bone bone bone
Quá khứ boned boned hoặc bonedst¹ boned boned boned boned
Tương lai will/shall²bone will/shallbone hoặc wilt/shalt¹bone will/shallbone will/shallbone will/shallbone will/shallbone
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại bone bone hoặc bonest¹ bone bone bone bone
Quá khứ boned boned boned boned boned boned
Tương lai weretobone hoặc shouldbone weretobone hoặc shouldbone weretobone hoặc shouldbone weretobone hoặc shouldbone weretobone hoặc shouldbone weretobone hoặc shouldbone
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại bone let’s bone bone

  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Tiếng IdoSửa đổi

Từ nguyênSửa đổi

Từ tiếng Latinh (“tốt, hay, tuyệt”).

Phó từSửa đổi

bone

  1. Tốt, giỏi, hay.

Quốc tế ngữSửa đổi

Phó từSửa đổi

bone

  1. Tốt, giỏi, hay.