Cách đặt tên tệp trong hệ điều hành windows

Em hãy cho biết quy tắc đặt tên tệp trong Windows. Nêu ba tên tệp đúng và ba tên tệp sai trong Windows.

Đề bài

Em hãy cho biết qui tắc đặt tên tệp trong Windows. Nêu ba tên tệp đúng và ba tên tệp sai trong Windows.

Lời giải chi tiết

– Qui tắc đặt tên trong Windown, đó là :
+ Tên tệp không quá 255 kí tự, thường gồm 2 phần : phần tên ( Name ) và phần lan rộng ra ( còn được gọi là phần đuôi – Extension ) và được ngăn cách bằng dấu chấm (. ) ;
+ Phần lan rộng ra của tên tệp không nhất thiết phải có và được hệ điều hành sử đúng để phân loại tệp ;
+ Tên tệp không được chứa một trong các kí tự sau : \ / : * ? ” < > |
– Ba tên tệp đúng trong Windows :
+ Baitap. xls
+ hoso.pas
+ luutru.doc
– Ba tên tệp sai trong Windows :
+ Lopl 1A. ( Sai vì kết thúc bằng dấu chấm )
+ C ? Def. gh. MP3 ( Sai vì trong tên chứa kí tự ? )
+ 234 * abcd ” 555 ( Sai vì trong tên có kí tự * và kí tự ” )

Loigiaihay.com

Bài 12 : Giao tiếp với hệ điều hành – Câu 3 trang 71 SGK Tin học 10. Em hãy cho biết quy tắc đặt tên tệp trong Windows. Nêu ba tên tệp đúng và ba tên tệp sai trong Windows .

Em hãy cho biết quy tắc đặt tên tệp trong Windows. Nêu ba tên tệp đúng và ba tên tệp sai trong Windows.

Qui tắc đặt tên trong Windown, đó là :
– Tên tệp không quá 255 kí tự, thường gồm 2 phần : phần tên và phần lan rộng ra và được ngăn cách bằng dấu chấm phẩy ( ; )
Phần lan rộng ra của tên tệp không nhất thiết phải có và được hệ điều hành sử đúng để phân loại tệp ;
Tên tệp không được chứa một trong các kí tự sau : \ / : * ? ” < > |
– Ba tên tệp đúng và hai tên tệp sai trong Windown :
Ba tên đúng :
Baitap. xlsQuảng cáo

hoso.pas
luutru.doc
– Ba tên sợi :
Lopl 1A. ( Sai vì kết thúc bằnẹ dấu chấm )
C ? Def. gh. MP3 ( Sai vì trong tên chứa kí tự ? )
234 * abcd ” 555 ( Sai vì trong tên có kí tự * và kí tự ” )
Giải Bài Tập Tin Học 10 – Bài 11 : Tệp và quản lí tệp giúp HS giải bài tập, giúp cho các em hình thành và tăng trưởng năng lượng sử dụng công nghệ thông tin và truyền thông online :

Xem thêm các sách tham khảo liên quan:

  • Sách Giáo Viên Tin Học Lớp 10

1. Tệp và thư mục

Chức năng: để tổ chức thông tin lưu trên bộ nhớ ngoài

a) Tệp và tên tệp

– Khái niệm tệp : còn được gọi là tập tin, là 1 tập hợp các thông tin ghi trên bộ nhớ ngoài, tạo thành 1 đơn vị chức năng tàng trữ do hệ điều hành quản lí. Mỗi tệp có 1 tên để truy vấn .
– Đặt tên tệp :
Tên tệp được đặt theo pháp luật riêng của từng hệ điều hành .

Trong các hệ điều hành Windows của Microsoft:

• Tên tệp không quá 255 kí tự, thường gồm hai phần : phần tên ( Name ) và phần lan rộng ra ( còn gọi là phần đuôi – Extention ) và được phân làn nhau bằng dấu chấm ″. ″ ;
• Phần lan rộng ra của tên tệp không nhất thiết phải có và được hệ điều hành sử dụng để phân loại tệp ;
• Không được dùng các kí tự sau trong tên tệp : \ / : ∗ ? ″ < > | .
• Ví dụ : Abcde ; CT1. PAS ; AB.CDEF ; My Documents ; …

Trong hệ điều hành MS DOS, tên tệp có một số quy định như:

• Tên tệp thường gồm phần tên và phần lan rộng ra, hai phần này được ngăn cách bởi dấu chấm “. ” ;
• Phần tên không quá 8 kí tự, phần lan rộng ra hoàn toàn có thể có hoặc không, nếu có thì không được quá ba kí tự ;
• Tên tệp không được chứa dấu cách .
• Ví dụ : ABCD ; DATA.IN ; …

b) Thư mục

Chức năng: quản lí các tệp dễ dàng, tệp được lưu trữ trong các thư mục.

Tính chất của thư mục:

+ Thư mục hoàn toàn có thể tàng trữ các thư mục khác ( thư mục con )
+ Ngoại trừ thư mục gốc, hàng loạt thư mục phải đặt tên theo quy tắc như đặt tên tệp
+ Cấu trúc thư mục có dạng cây

Cách đặt tên tệp trong hệ điều hành windows
– Sử dụng đường dẫn để xác định tệp. đường dẫn gồm có tên các thư mục có chiều đi từ thư mục mẹ đến thư mục con chứa tệp ngăn cách nhau bởi dấu ″ \ ″ và ở đầu cuối là tên tệp .
– Ví dụ : C : \ PASCAL \ BAITAP \ BT1. PAS .
C : \ PASCAL \ BTO.PAS ; C : \ PASCAL \ BGIDEMO.PAS.

2. Hệ thống quản lí tệp

Chức năng:

+ Là một thành phần của hệ điều hành .
+ Tổ chức thông tin trên bộ nhớ ngoài
+ Cung cấp các dịch vụ để người dùng hoàn toàn có thể thuận tiện thực thi việc đọc / ghi thông tin trên bộ nhớ ngoài
+ Đảm bảo cho các chương trình đang hoạt động giải trí trong mạng lưới hệ thống hoàn toàn có thể đồng thời truy vấn tới các tệp .

Đặc trưng:

+ Đảm bảo vận tốc truy vấn thông tin cao, làm cho hiệu suất chung của mạng lưới hệ thống không bị nhờ vào nhiều vào vận tốc của thiết bị ngoại vi ;
+ Độc lập giữa thông tin và phương tiện đi lại mang thông tin ;
+ Độc lập giữa giải pháp tàng trữ và chiêu thức xử lí ;
+ Sử dụng bộ nhớ ngoài một cách hiệu suất cao ;
+ Tổ chức bảo vệ thông tin giúp hạn chế ảnh hưởng tác động của các lỗi kĩ thuật hoặc chương trình .

Một số thao tác có thể thực hiện: tạo thư mục, đối tên, xóa, sao chép, di chuyển tệp/thư mục, xem nội dung thư mục, tìm kiếm tệp/thư mục,…đảm bảo thuận tiện tối đa cho người dùng

A. Một thư mục và một tệp cùng tên phải ở trong các thư mục mẹ khác nhau

B. Thư mục có thể chứa tệp cùng tên với thư mục đó.

C. Hai thư mục cùng tên phải ở trong hai thư mục mẹ khác nhau .
D. Hai tệp cùng tên phải ở trong hai thư mục mẹ khác nhau .
Đáp án:

Đáp án : A

Giải thích :

Để đặt tên tệp và thư mục ta cần quan tâm : hai thư mục ( hai tệp ) cùng tên phải ở trong hai thư mục mẹ khác nhau. Thư mục hoàn toàn có thể chứa tệp cùng tên với thư mục đó và trong 1 thư mục hoàn toàn có thể đặt tên tệp và thư mục con giống nhau .
A. dấu hai chấm ( 🙂
B. dấu chấm (. )
C. dấu sao ( * )
D. dấu phẩy (, )
Đáp án:

Đáp án : B

Giải thích :

Giữa phần tên và phần lan rộng ra của tệp được ngăn cách bởi dấu chấm (. ). Phần lan rộng ra không nhất thiết phải có .
A. Kiểu tệp .
B. Ngày / giờ biến hóa tệp .
C. Kích thước của tệp .
D. Tên thư mục chứa tệp .
Đáp án:

Đáp án : A

Giải thích :

Phần lan rộng ra của tên tệp thường bộc lộ kiểu tệp như : văn bản, hình ảnh, âm thanh …
A. Một văn bản
B. Một đơn vị chức năng tàng trữ thông tin trên bộ nhớ ngoài
C. Một gói tin
D. Một trang web
Đáp án:

Đáp án : B

Giải thích :

Trong tin học, tệp ( tập tin ) là khái niệm chỉ một đơn vị chức năng tàng trữ thông tin trên bộ nhớ ngoài, tạo thành một đơn vị chức năng tàng trữ do hệ điều hành quản lí. Mỗi tệp có một tên để truy vấn .
A. Tệp đặc biệt quan trọng không có phần lan rộng ra
B. Tập hợp các tệp và thư mục con
C. Phần ổ đĩa chứa một tập hợp các tệp ( tập tin )
Đáp án:

Đáp án : B

Giải thích :

Trong tin học, thư mục là một tập hợp các tệp và thư mục con. Thư mục chứa thu mục con được gọi là thư mục mẹ và việc đặt tên thư mục, tệp phải theo một quy tắc đơn cử .
A. Edit / Copy / chọn nơi chứa thư mục, tệp / Paste
B. Chọn tệp, thư mục cần sao chép / Edit / Copy / Paste
C. Chọn tệp, thư mục cần sao chép / Edit / Copy / chọn nơi chứa tệp, thư mục / Edit / Paste
D. Không có lựa chọn nào đúng
Đáp án:

Đáp án : C

Giải thích :

Để sao chép thư mục / tệp ta triển khai : Chọn tệp, thư mục cần sao chép / Edit / Copy / chọn nơi chứa tệp, thư mục / Edit / Paste .
A. 11 kí tự
B. 12 kí tự
C. 255 kí tự
D. 256 kí tự
Đáp án:

Đáp án :

Giải thích :

Trong hệ điều hành WINDOWS, tên của một tập tin dài tối đa 255 kí tự, không chứa các kí tự : \ / : * ? “ < > |
A. Bia giao an.doc
B. onthi ? nghiep.doc
C. bai8 : \ pas
D. bangdiem * xls
Đáp án:

Đáp án : A

Giải thích :

Đối với hệ điều hành Windows, tên tệp phải đặt theo pháp luật sau :
+ Tên tệp không quá 255 kí tự
+ Tên tệp gồm 2 phần : phần tên và phần lan rộng ra. Trong đó phần lan rộng ra không nhất thiết phải có .
+ Tên tệp không chứa các kí tự : \ / : * ? “ < > |
 → Loại B, C, D
A. 11 kí tự
B. 12 kí tự C. 255 kí tự
D. 256 kí tự
Đáp án:

Đáp án : A

Giải thích :

Trong hệ điều hành MS DOS, tên tệp được đặt theo quy tắc sau :
+ Tên tệp gồm 2 phần : phần tên và phần lan rộng ra. Trong đó phần tên không quá 8 kí tự, phần lan rộng ra không nhất thiết phải có, nếu có thì không được quá 3 kí tự  → tên tệp dài tối đa 11 kí tự .
+ Tên tệp không chứa dấu cách .
A. onthitotnghiep.doc
B. bai8pas
C. lop ? cao. a
D. bangdiem.xls
Đáp án:

Đáp án : C

Giải thích :

Đối với hệ điều hành Windows, tên tệp phải đặt theo lao lý sau :

+ Tên tệp không quá 255 kí tự

+ Tên tệp gồm 2 phần : phần tên và phần lan rộng ra. Trong đó phần lan rộng ra không nhất thiết phải có .
+ Tên tệp không chứa các kí tự : \ / : * ? “ < > |