Cách làm nước uống bằng tiếng Anh

Nói về đồ uống yêu thích bằng tiếng Anh

Viết về đồ uống yêu thích bằng tiếng Anh gồm từ vựng kèm theo 4 đoạn văn mẫu có dịch hay được Download.vn tuyển chọn từ bài làm của các bạn học sinh đạt điểm cao. Qua đó giúp các bạn học sinh có thêm nhiều gợi ý tham khảo trong quá trình suy luận, diễn giải vấn đề một cách logic. Từ đó biết sử dụng vốn từ, kiến thức ngữ pháp để viết đúng, viết hay tự tin hơn với khả năng viết đoạn văn tiếng Anh.

Cách làm nước uống bằng tiếng Anh

Để viết được đoạn văn về đồ uống bằng tiếng Anh ngắn gọn, chính xác các bạn cần chuẩn bị vốn từ vựng và lập dàn ý cho đoạn văn. Cũng giống như các đoạn văn nói về món ăn yêu thích khi viết về đồ uống yêu thích các bạn cần chia làm bố cục 3 phần: mở đoạn, thân đoạn và kết đoạn. Vậy dưới đây là 4 đoạn văn nói về đồ uống yêu thích bằng tiếng Anh, mời các bạn cùng theo dõi tại đây.

Viết về đồ ăn đồ uống yêu thích bằng tiếng Anh

STTTừ vựngDịch nghĩa
1CoffeeCà phê
2ColaNước cô-la
3Fruit juiceNước trái cây
4Hot chocolateCacao nóng
5JuiceNước quả
6LemonadeNước chanh tây
7MilkSữa
8MilkshakeSữa lắc
9Mineral waterNước khoáng
10SmoothieSinh tố
11SodaNước ngọt có gas
12SplashNước ép
13TeaTrà
14WaterNước

Tiếng Anh 

There are many different types of drinks such as orange juice, Coca, coffee, … but my favorite is chocolate milk. People usually drink chocolate milk in the mornings or during meals, however, I prefer to have chocolate milk as my soft drink. Milk has many effects on health such as: Helping children to grow and develop healthily, lose weight faster, beautify the skin … So this is a type of drink recommended by doctors. My mom often makes chocolate milk for me. She adds sugar with milk, adds some liquid chocolates with the blend of sugar and milk and then she adds some cocoa powder. Cuối cùng my mom blends all the ingredients. Making chocolate milk at home is a bit difficult and thus I bought it from stores when my mother was busy. I really like this drink.

Tiếng Việt

Có rất nhiều loại đồ uống khác nhau như nước cam, Coca, cà phê, … nhưng em thích nhất là socola sữa. Mọi người thường uống sữa sô cô la vào buổi sáng hoặc trong bữa ăn, tuy nhiên, tôi thích uống sữa sô cô la làm thức uống giải khát hơn. Sữa có nhiều tác dụng đối với sức khỏe như: Giúp trẻ tăng trưởng và phát triển khỏe mạnh, giảm cân nhanh hơn, đẹp da… Vì vậy đây là loại thức uống được các bác sĩ khuyên dùng. Mẹ tôi thường làm sữa sô cô la cho tôi. Cô ấy thêm đường với sữa, thêm một số sôcôla lỏng với sự pha trộn của đường và sữa và sau đó bà ấy thêm một ít bột ca cao. Cuối cùng, mẹ tôi trộn tất cả các nguyên liệu. Làm sữa sô cô la ở nhà hơi khó và do đó tôi đã mua nó từ các cửa hàng khi mẹ tôi bận. Tôi thực sự thích thức uống này.

Tiếng Anh

As many teenagers these days, I’m a big fan of bubble tea. This beverage is quite easily made, just by combining milk and tea together. However, bubble tea shops often have special recipes and professional machines so their bubble tea is much more delicious, to me. Beside of bubble, there are different kinds of toppings such as: jelly, red beans, or cream cheese,… I often drink bubble tea two or three times per week. It’s easy to order it online with delivery apps. In addition, there are a lot of discounts with this kind of beverage which motivate me to drink more. Although bubble tea is sweet and really tasty, there are some drawbacks if you drink it too much. Therefore, I’m trying to have it only once a week.

Tiếng Việt

Như nhiều thanh thiếu niên ngày nay, tôi là một fan hâm mộ lớn của trà sữa trân châu. Thức uống này khá dễ làm, chỉ cần kết hợp sữa và trà với nhau. Tuy nhiên, các cửa hàng trà sữa thường có công thức đặc biệt và máy móc chuyên nghiệp nên trà sữa của họ ngon hơn rất nhiều, đối với tôi. Ngoài trân châu còn có các loại topping (đồ ăn kèm) như thạch, đậu đỏ, kem cheese,… Tôi thường uống trà sữa trân châu 2-3 lần mỗi tuần. Thật dễ dàng để đặt hàng trực tuyến với các ứng dụng giao hàng. Ngoài ra, có rất nhiều giảm giá với loại nước giải khát này, càng động viên tôi uống nhiều hơn. Mặc dù trà sữa trân châu rất ngọt và rất ngon, nhưng vẫn có một số tác hại nếu bạn uống quá nhiều. Vì vậy, tôi đang cố gắng chỉ uống một lần một tuần thôi.

Tiếng Anh

My favorite drink is Coca-Cola. It is a carbonated, sweetened soft drink and is the world’s best-selling drink. A popular nickname for Coca-Cola is Coke. I often drink Coca to meet my thirst. In addition, I also drink it when eating fast or greasy foods like fried chicken, french fries, hot pot dishes,… Although Coca is delicious, it is harmful to health. If you drink a lot, you will be deficient in vitamins, obese, prone to cardiovascular diseases,… Coke is bad, but I still like its taste. Therefore, I only drink when I really crave it. You should also not drink this type of water too much to avoid harm to your health.

Tiếng Việt

Thức uống yêu thích của tôi là Coca-Cola. Nó là một loại nước ngọt có ga, có đường và là thức uống bán chạy nhất thế giới. Một biệt danh phổ biến của Coca-Cola là Coke. Tôi thường uống Coca để giải cơn khát. Ngoài ra, tôi cũng uống khi ăn đồ ăn nhanh hoặc nhiều dầu mỡ như gà rán, khoai tây chiên, các món lẩu, … Coca tuy ngon nhưng lại có hại cho sức khỏe. Nếu uống nhiều sẽ bị thiếu vitamin, béo phì, dễ mắc các bệnh tim mạch,… Coca thì không tốt, nhưng tôi vẫn thích mùi vị của nó. Vì vậy, tôi chỉ uống khi thực sự thèm. Bạn cũng không nên uống loại nước này quá nhiều để tránh gây hại cho sức khỏe của mình.

Tiếng Anh

Orange juice is my favorite beverage, especially in the hot summer. Once a day, my mom makes a cup of orange juice for me to drink after school. It is so fresh and sweet, I always feel like all of my energy has been recharged. It’s not difficult to make drinks from oranges. There is a small market near my house so my mother and I often buy different fruits there. The oranges sold at that market are not only tasty but also reasonable. After buying oranges, my mom uses an orange juicer at home to squeeze them. Sometimes, I buy canned orange juice if I’m in a hurry. Oranges are a good source of several vitamins and minerals, especially vitamin C. I think I can never get fed up with this beverage.

Tiếng Việt

Nước cam là loại nước giải khát yêu thích của tôi, đặc biệt là vào mùa hè nóng nực. Mỗi ngày một lần, mẹ tôi pha một cốc nước cam để tôi uống sau giờ học. Nó rất tươi và ngọt ngào, tôi luôn cảm thấy như tất cả năng lượng của tôi đã được sạc lại. Không khó để làm thức uống từ trái cam. Gần nhà tôi có một cái chợ nhỏ nên mẹ con tôi thường mua các loại trái cây khác nhau ở đó. Cam bán ở chợ này không chỉ ngon mà còn có giá cả hợp lý. Sau khi mua cam, mẹ dùng máy ép cam ở nhà để ép. Đôi khi, tôi mua nước cam đóng hộp nếu tôi vội. Cam là nguồn cung cấp nhiều vitamin và khoáng chất, đặc biệt là vitamin C. Tôi nghĩ rằng tôi không bao giờ có thể chán loại đồ uống này.

Hay nhất

Thức ăn :

- Nguyên liệulàm bánh kếp( pancake ):

+ two eggs

+ theree teaspoons of sugar

+ four tablespoons of flour

+ one cup of milk

- Cách làm bánh kếp( pancake ):

1. Beat the eggs together with sugar, flour and milk.

2. Pour 1/4 cup of the mixture into the pan at a time.

3. Heat the oil over a medium heat in a frying pan.

4. Cook until golden.

5. Serve the pancake with some vegetables.

Nước uống:

- Nguyên liệu làm mojito strawberry ( mojito dâu tây ):

+ four strawberry.

+ five peppermint

+ three soups spoon ofrum wine

+ 1/2 lemon

+ one soups spoon of sugar

+ 1/4 cup of soda

+ a shakepot

- Cách làm :

1. To wash stawberry,peppermint, lemon, hash admit of shakepot.

2. Admit one soups of sugar.

3. To grind up equally pestle.

4. Pour the rum wine and some freezing.

5. To shakepot and pour to glass and add soda.

Bạn bối rối khi bước vào quán cafe với menu chỉ có tiếng Anh?

Bạn có thể gọi tên món đồ uống “khoái khẩu” bằng tiếng Anh?

Có lẽ biết thêm một số từ vựng tiếng Anh về đồ uống sẽ giúp ích rất nhiều đấy. Hôm nay hãy cùng Tiếng Anh Free tìm hiểu đâu là tên các loại đồ uống bằng tiếng Anh phổ biến nhất nhé!

Một số từ vựng tiếng Anh theo chủ đề đồ uống

1.1 Từ vựng tiếng Anh về đồ uống – cà phê

  1. Coffee (/ˈkɒfi/): cà phê
  2. Americano (/əˌmerɪˈkɑːnəʊ/): cà phê đen pha nước
  3. Latte (/ˈlɑːteɪ/): cà phê sữa
  4. Cappuccino (/ˌkæpuˈtʃiːnəʊ/): cà phê sữa bọt
  5. Espresso (/eˈspresəʊ/): cà phê đen nguyên chất
  6. Macchiato (/ˌmækiˈɑːtəʊ/): cà phê bọt sữa
  7. Mocha (/ˈmɒkə/): cà phê sữa rắc bột ca-cao
  8. Decaf coffee (/ˌdiːˈkæf kɒfi/): cà phê lọc caffein
  9. Egg coffee (/’eɡ kɒfi/): cà phê trứng
  10. Phin coffee (/’fɪn kɒfi/): cà phê phin
  11. Weasel coffee (/ˈwiːzl kɒfi/): cà phê chồn

Cách làm nước uống bằng tiếng Anh

Từ vựng tiếng Anh về đồ uống

1.2 Từ vựng tiếng Anh về đồ uống – trà

  1. Tea (/tiː/): trà (chè)
  2. Green tea (/ɡriːn tiː/): trà xanh
  3. Black tea (/blæk tiː/): trà đen
  4. Bubble milk tea (/ˈbʌbl tiː/): trà sữa trân châu
  5. Fruit tea (/ˈbʌbl tiː/): trà hoa quả
  6. Herbal tea (/ˈhɜːbl tiː/): trà thảo mộc
  7. Iced tea (/aɪst tiː/): trà đá

Cách làm nước uống bằng tiếng Anh

Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề đồ uống

1.3 Từ vựng các loại nước ép trái cây tiếng Anh

  1. Fruit juice (/fru:t dʤu:s /): nước trái cây
  2. Juice (/’ɔrindʤ dʤu:s/): nước cam
  3. Pineapple juice (/ˈpʌɪnap(ə)l dʤu:s/): nước dứa
  4. Tomato juice (/tə’mɑ:tou dʤu:s/): nước cà chua
  5. Smoothies (/ˈsmuːðiz /): sinh tố
  6. Avocado smoothie (/ævou’kɑ:dou ˈsmuːði /): sinh tố bơ
  7. Strawberry smoothie (/’strɔ:bəri ˈsmuːðiz /): sinh tố dâu tây
  8. Tomato smoothie (/tə’mɑ:tou ˈsmuːðiz /): sinh tố cà chua
  9. Sapodilla smoothie (/,sæpou’dilə ˈsmuːðiz/): sinh tố
  10. Sapoche lemonade (/,lemə’neid/): nước chanh
  11. Cola / coke (/kouk/: coca cola squash: /skwɔʃ/): nước ép
  12. Orange squash (/’ɔrindʤ skwɔʃ/): nước cam ép

1.4 Từ vựng tiếng Anh về đồ uống có cồn

  1. Wine (/waɪn/): rượu vang
  2. Ale (/eɪl/): bia tươi
  3. Aperitif (/əˌperəˈtiːf/): rượu khai vị
  4. Beer (/bɪər/): bia
  5. Brandy (/ˈbrændi/): rượu bren-đi
  6. Champagne (/ʃæmˈpeɪn/): sâm-panh
  7. Cider (/ˈsaɪdə(r)/): rượu táo
  8. Cocktail (/ˈkɒkteɪl/): cốc tai
  9. Gin (/dʒɪn/): rượu gin
  10. Lager (/ˈlɑːɡər/): bia vàng
  11. Lime cordial (/laɪm ˈkɔːdiəl/): rượu chanh
  12. Liqueur (/lɪˈkjʊər/): rượu mùi
  13. Martini (/mɑːˈtiːni/): rượu mác-ti-ni
  14. Red wine (/red waɪn/): rượu vang đỏ
  15. Rosé (/ˈrəʊzeɪ/): rượu nho hồng
  16. Rum (/rʌm/): rượu rum
  17. Shandy (/ˈʃændi/): bia pha nước chanh
  18. Sparkling wine (/ˈspɑːklɪŋ waɪn/): rượu có ga
  19. Vodka (/ˈvɒdkə/): rượu vodka
  20. Whisky (/ˈwɪski/): rượu Whisky
  21. White wine (/waɪt waɪn/): rượu vang trắng.

[FREE] Download Ebook Hack Não Phương Pháp – Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này.

1.5 Từ vựng tiếng Anh về đồ uống phổ thông

  1. Water (/ˈwɔːtər/): nước
  2. Mineral water (/ˈmɪnərəl wɔːtər/): nước khoáng
  3. Juice (/dʒuːs/): nước quả
  4. Splash (/splæʃ/): nước ép
  5. Soda (/ˈsəʊdə/): nước ngọt có gas
  6. Smoothie (/ˈsmuːði/): sinh tố
  7. Milk (/mɪlk/): sữa
  8. Milkshake (/ˈmɪlkʃeɪk/): sữa lắc
  9. Hot chocolate (/ˌhɒt ˈtʃɒklət/): cacao nóng
  10. Lemonade (/ˌleməˈneɪd/): nước chanh tây
  11. Cola (/ˈkəʊlə/): nước cô-la

Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh sử dụng ở quán đồ uống

Cách làm nước uống bằng tiếng Anh

Các loại đồ uống bằng tiếng anh

2.1 Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh dành cho nhân viên:

  1. Hello how can I help you?: Xin chào tôi có thể giúp gì cho bạn?
  2. What can I help you?: Tôi có thể giúp gì cho bạn chứ?
  3. What would you like to drink?: Bạn muốn dùng đồ uống gì ạ?
  4. What are you having, sir?: Thưa ngài, ngài muốn dùng gì ạ?
  5. Maybe I can help you?: Tôi sẵn lòng có thể giúp gì cho bạn?
  6. Would you like ice with that?: Bạn có muốn dùng nó với đá lạnh không?
  7. Would you like anything to drink, sir?: Thưa ngài, ngài có muốn uống một chút gì đó không?
  8. Is it for here or to go?: Bạn muốn uống ở đây hay mang về
  9. Drink in or take away: Bạn uống ở đây hay mang về ạ!
  10. Please wait in two minutes: Xin vui lòng đợi trong 2 phút.
  11. Your order is ready in three minutes: Đồ của bạn sẽ sẵn sàng trong 3 phút nữa
  12. Please wait for ….minutes: Quý khách đợi trong… phút nhé!
  13. Is that all: Còn gì nữa không ạ!
  14. Would you like anything else?: Quý khách có gọi gì thêm nữa không ạ.
  15. I’m sorry we’re out of that: Xin lỗi chúng tôi hết món đó rồi
  16. Can you change your order please?: Quý khách có thể đổi món khác được không
  17. Here’s your coffee!: Đây là café của quý khách
  18. Let me check it for you: Để tôi đổi cho quý khách
  19. Enjoy your meal: Chúc quý khách ngon miệng
  20. The total is ….: Số tiền quý khách cần thanh toán là…

2.2 Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh dành cho khách hàng:

  1. “What’s Morito Cocktail exactly?”: Cái gì là Morito Cocktail vậy?
  2. “Does this have any egg in it?”: Đồ uống/thức ăn này có chứa trứng không vậy?
  3. “What do you recommend?”: Bạn có thể gợi ý hay đề xuất cho tôi món nào đó không?
  4. “I’ll have a cup of banana tea.”: Tôi sẽ dùng một tách trà chuối.
  5. Nothing else, thank you!: Thế thôi, cảm ơn!
  6. How long with it take?: Sẽ mất thời gian bao lâu?
  7. Can I have the menu, please?: Có thể đưa cho tôi thực đơn được chứ?
  8. I’d like the menu, please: Vui lòng cho tôi xem thực đơn
  9. Just give me a few minutes, ok?: Cho tôi xin vài phút nhé, được chứ?
  10. I’ll take this one!: Tôi chọn món này
  11. Yes, I’d like a glass of …. Please!: Vâng tôi muốn một cốc …cảm ơn!
  12. I would like a cup of coffee, please: Vui lòng cho tôi một tách cafe nhé.
  13. Do you have internet access here?: Bạn có địa chỉ truy cập internet ở đây chứ?
  14. What is the password for the internet?: Mật khẩu vào internet là gì vậy?
  15. The bill, please!: Vui lòng đưa cho tôi hóa đơn được không!

Cách học từ vựng tiếng Anh về đồ uống

Nghiên cứ từ những khó khăn của các bạn không có năng khiếu tuy nhiên vẫn muốn chinh phục tiếng Anh, Step Up đã tìm tòi và xuất bản sách Hack Não 1500 từ tiếng Anh. Tháng 6/2019, sách đã được cải tiến nhằm giúp phù hợp với người học. Từ khi bắt đầu ra mắt, cuốn sách này đã trở thành một hiện tượng về sách học từ vựng, hỗ trợ hàng ngàn người bắt đầu lại với tiếng Anh. 

Tham khảo:

  • Review chi tiết sách Hack Não 1500

Sách Hack Não 1500 có gì khác biệt?

Không giống các quyển sách học tiếng Anh thông thường khác trên thị trường, ngoài 50% hình ảnh minh họa dành cho người học dễ tiếp thu, sách học theo 3 phương pháp nổi bật chính:

Học từ vựng tiếng Anh qua chuyện chêm:

Phương pháp học với chuyện chêm, bạn có thể hiểu đơn giản là một đoạn hội thoại kết hợp văn bản bằng tiếng mẹ đẻ chèn thêm những từ khóa của ngôn ngữ cần học. Từ đó khi đọc đoạn văn bản, bạn có thể đoán và bẻ khóa nghĩa từ vựng thông qua văn cảnh.

Học từ vựng tiếng Anh qua âm thanh tương tự: 

Phương pháp học dựa trên nguyên lý bắc cầu tạm từ tiếng Anh sang tiếng Việt để tiếp thu nghĩa của từ. Chúng ta sử dụng kỹ thuật âm thanh tương tự để tìm 1 hay vài từ thay thế có cách phát âm giống với từ cần học. Từ thay thế nên là các từ từ dễ hình dung. Sau đó tạo ra 1 câu chuyện liên kết từ thay thế nghĩa của từ của từ cần học.

Học từ vựng tiếng Anh với phát âm Shadowing: Dựa trên nguyên lý học của 1 đứa trẻ, khi đó bạn sẽ nghe và nói gần như đồng thời. Sau khi nghe người bản ngữ nói, bạn hãy lặp lại nội dung, đảm bảo bạn copy được khẩu hình, ngữ điệu, các phát âm của từ.

Bên cạnh đó, cuốn sách đi kèm với những hình ảnh ngộ nghĩnh và App Hack Não chứa App Hack Não chưa video phát âm, audio cho từng từ  giúp bạn có thể học mọi lúc mọi nơi.

Xem thêm các chủ điểm ngữ pháp thường gặp trong thi cử và giao tiếp được trình bày chi tiết trong bộ đôi sách Hack Não Ngữ PhápApp Hack Não PRO

Như vậy, chúng ta vừa tìm hiểu tên các loại đồ uống bằng tiếng Anh cùng cách gọi đồ uống trong nhà hàng, quán cafe. Để ghi nhớ từ một cách hiệu quả nhất, hãy thực hành các từ và cấu trúc câu ngay nhé. 

Step Up chúc bạn học tập tốt và sớm thành công!

Các từ tìm kiếm liên quan tới từ vựng tiếng Anh về đồ uống:

từ vựng tiếng anh về đồ uống

đồ uống tiếng anh

tên các loại nước uống bằng tiếng anh

đồ uống tiếng anh là gì

thức uống tiếng anh

nước uống tiếng anh là gì

đồ uống bằng tiếng anh

Menu đồ uống tiếng Anh

tiếng anh về đồ ăn – thức uống

từ vựng tiếng Anh về trà sữa