Cần bao nhiêu gam naoh rắn hòa tan trong 200ml dd hcl có ph = 3 để thu được dd mới có ph = 11

Hóa học muôn màu |1HÓA 11Câu 1: Tính pH của các dung dịch sau:a.H2SO4 0,005Mb. NaOH 0,0001Mc. Ba(OH)20,005MCâu 2: Tính pH của các dung dịch sau:a. Trộn 200ml dung dịch HCl 1M vào 200ml dung dịch H2SO4 0,5M. Tính pH của dungdịch thu được ?b. Trộn 100ml dung dịch NaOH 0,1M vào 300ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M.Tính pH củadung dịch thu được?Câu 3: a,Tính pH của dung dịch chứa 1,46g HCl trong 400ml.b,Tính pH của dung dịch chứa 1,6g NaOH trong 400ml.Câu 4:a, Tính pH của dung dịch NaOH, biết 1l dung dịch đó có chứa 4g NaOHb, Hòa tan 0,56l khí HCl (đktc) vào H2O thu được 250ml dung dịch. Tính pH của dungdịch thu được?Câu 5: Hòa tan 0,39g kim loại kiềm M vào nước thu được 100ml dung dịch có pH =13. Xác định kim loại M?Câu 6:Hòa tan 0,92g kim loại M vào nước thu được 400ml dung dịch có pH = 13.Xácđịnh kim loại M?Câu 7:Hòa tan 1,37g kim loại M vào nước thu được 200ml dung dịch có pH = 13.Xácđịnh kim loại M?Câu 8:Cho m gam Ba vào nước thu được 1,5 lít dung dịch X có pH = 13. Tính m?Câu 9:Cho m gam K vào nước thu được V lít khí H2 và 200ml dung dịch X có pH là13.Tính giá trị của m và V?Câu 10: Hòa tan 1,6 gan hổn hợp gồm Na và Ba vào nước thu được 300ml dung dịchX có pH là 13.Tính nồng độ mỗi ion có trong dung dịch X.Câu 11:Một dung dịch chứa 0,01 mol Cu2+,0,02 mol Cl-, 0,04 mol SO42- và H+ trong 0,4lít. (bỏ qua sự thủy phân của ion Cu2+ và Al3+). Tính pH của dung dịch.Câu 12:Tính nồng độ các ion trong các dung dịch:a,HNO3,pH = 4b, H2SO4, pH = 3c,KOH,pH = 12d,Ba(OH)2,pH =10Câu 13*: Có V1 ml dung dịch axit HCl có pH = 3, pha loãng thành V2 ml dd axit HCl cópH = 4.a.Biểu thức quan hệ giữa V1 và V2b.Cần thêm bao nhiêu ml nước để được dung dịch trên?Câu 14:Có V1 ml dd KOH có pH =13, pha loãng thành V2 ml dd KOH có pH=12.a.Biểu thức quan hệ giữa V1 và V2b.Cần thêm bao nhiêu ml nước để được dung dịch trên ?Câu 15:Cần bao nhiêu gam NaOH để pha chế 250ml dd có pH=12?Câu 16:Cần bao nhiêu gam NaOH để pha chế 100ml dung dịch có pH=13?Câu 17:Có 250ml dd HCl 0,4M.Hỏi phải thêm bao nhiêu nước vào dd này để được ddcó pH=1? biết rằng sự biến đổi thể tích khi pha trộn là không đáng kể.Câu 18: (ĐH Dược 1998)Cho dung dịch NaOH có pH=12(dd A). Cần pha loãng bao nhiêu lần để thu được ddNaOH có pH=11.Câu 19: (ĐH Kinh tế Quốc dân 1999)Pha loãng 10 ml dung dịch HCl với nước thành 250ml dd. Dung dịch thu được có pH=3.Hãy tính nồng độ của HCl của dd đó.Câu 20: (ĐH Thương mại 2000)1Hóa học muôn màu |2Pha loãng 200ml dung dịch Ba(OH)2 với 1,3 lít H2O thu được dd có pH=12. Tính nồngđộ mol/l của dd Ba(OH)2 ban đầu, biết rằng Ba(OH)2 phân li hoàn toàn.TRẮC NGHIỆMCâu 1: Chất nào không là hidroxit lưỡng tính trong số các hidroxit sau:A.Zn(OH)2B.Sn(OH)2C.Fe(OH)3D.Al(OH)3Câu 2: Theo thuyết Arehinut, chất nào sau đây là axit?A.NH3B.KOHC.C2H5OHD.CH3COOHCâu 3: Theo thuyết Areniut thì chất nào sau đây là axit?A.HClB.NaClC.LiOHD.KOHCâu 4: Theo thuyết Areniut, chất nào sau đây là bazo ?A.HFB.CsOHC.C2H5OHD.CH3COOHCâu 5: Dãy gồm những chất hidroxit lưỡng tính là?A.Ca(OH)2,Pb(OH)2,Zn(OH)2B.Ba(OH)2,Al(OH)3,Sn(OH)2C.Zn(OH)2,Al(OH)3,Sn(OH)2C.Fe(OH)3,Mg(OH)2,Zn(OH)2Câu 6: Hòa tan m gam mỗi muối NaCl (1); NaOH (2); Ba(OH)2 (3) vào nước để thuđược cùng một thể tích mỗi dd. Thứ tự pH của các dd tang dần theo dãyA.1,2,3.B. 2,3,1.C. 3,2,1.D.1,3,2.Câu 7: Dẫn 4,48 lít khí HCl (đktc) vào 2 lít nước thu được 2 lít dd có pH làA.2B. 1,5C.1D.3Câu 8: Dung dịch NaOH 0,001M có pH làA.11B.12C. 13D.14Câu 9: Hòa tan 4,9 gam H2SO4 vào nước để thu được 10 lít dd A. Dd A có pH bằng :A.4B.1C.3D.2-4-4Câu 10: Ph của dd HCl 2.10 M và H2SO4 4.10 M:A.3B.4C.3,7D.3,1Câu 11: pH của dd KOH 0,06M và NaOH 0,04M:A.1B.2C.13D.12,8Câu 12: pH của dd KOH 0,004M và Ba(OH)2 0,003M:A.12B.2C.13D.11,6Câu 13: pH của 800ml dd chứa 54,8 gam Ba(OH)2:A.2B. 12C.0,4D.13,6Câu 14: Hòa tan hoàn toàn 0,1 gam NaOH vào nước thu được dd có pH làA.2B.12C. 3D.13Câu 15: Nồng độ mol/l của dd H2SO4 có pH=2 làA.0,01 MB.0,02MC.0,005MD.0,002MCâu 16: Nồng độ mol/l của dd Ba(OH)2 có pH=12 là :A.0,005MB.0,01MC.0,05MD.0,1MCâu 17: Dãy các dd có nồng độ mol sau được sắp xếp theo chiều tang dần về độ pH :A.H2S, NaCl, HNO3, KOHB.HNO3 ,H2S, NaCl, KOHC.HNO3, H2S, KOH, NaClD.HNO3, KOH, H2S, NaClCâu 18: Dãy các dd có nồng độ mol sau được sắp xếp theo chiều tang dần về độ pH :A.CH3COOH, HCl, H2SO4B. HCl, CH3COOH, H2SO4C.H2SO4, HCl, CH3COOHD. H2SO4, HCl, CH3COOHCâu 19: Cho m gam Na vào nước dư thu được 1,5 lít dd có pH=12. giá trị của m là2Hóa học muôn màu |3A.0,23 gamB.0,46 gamC. 0,115 gamD. 0,345gamCâu 20: Hòa tan hoàn toàn m gam BaO vào nước thu được 200ml dd X có pH =13.Gía trị của m làA.1,53 gamB.2,295 gamC. 3,06 gamD. 2,04 gamCâu 21: Hòa tan 0,31 gam một oxit kim loại vào nước thu được 1 lít dd có pH = 12.Oxit kim loại làA.BaOB.CaOC. Na2OD. K2O.Câu 22: Có V1 ml dd H2SO4 có pH =2. Trộn thêm V2 ml H2O vào dung dịch trên được(V1 + V2)ml dung dịch mới có pH=3. Vậy tỉ lệ V1 :V2 có giá trị bằngA.1:3B. 1:5C. 1:9D.1:10Câu 23: Có 10 ml dung dịch axit HCl có pH = 3. Cần thêm bao nhiêu ml nước cất đểthu được dung dịch axit có pH = 4 ?A.90mlB. 100mlC .10mlD.40mlPHẦN II : TỰ LUẬNCâu 1. Khi hòa tan một số muối vào nước ta thu được dd X có các ion sau: Na+, Mg2+,Cl-, SO42-. Hỏi cần phải hòa tan những muối nào vào nước để thu được dd có 4 iontrên ?Câu 2. Viết công thức hóa học cho những chất mà sự điện li cho các ion sau :a/ Fe3+ và SO42b/ Ca2+ và Clc/ Al3+ và NO3d/ K+ và PO43Câu 3. Tính nồng độ mol của các iom trong dung dịch sau:a. KOH 0,02Mb. BaCl2 0,0015Mc. HCl 0,05Md.(NH4)2SO4 0,01MCâu 4. a/ Hòa tan hoàn toàn 1,46 gam HCl vào nước thu được 200ml dung dịch X. Tínhnồng độ các ion trong dung dịch Xb/ Hòa tan hoàn toàn 5,85 gam NaCl vào 14,25 gam MgCl2 vào nước để thuđược 500ml dung dịch A. Tính nồng độ các ion trong dung dịch A.Câu 5. Hòa tan 7,1 gam Na2SO4 ; 7,45gam KCl; 2,925 gam NaCl vào nước để được 1 lítdung dịch A.a. Tính nồng độ mol/l của mỗi ion trong dung dịch A.b. Cần dung bao nhiêu mol NaCl và bao nhiêu mol K2SO4 để pha thành 400ml dungdịch muối có nồng độ ion như trong dung dịch A.c. Có thể dung 2 muối KCl và NaCl2 để pha thành 400ml dung dịch muối có nồng độion như dung dịch A được không ?Câu 6. a. Trộn lẫn 200ml KCl 0,5M với 300ml dd BaCl2 0,2M tính nồng độ mol/l các iontrong dd thu được.b. Trộn lẫn 150ml dd Fe2(SO4)3 1M với 100ml Na2SO4 0,5M. Tính nồng dộ các ion trongdd sau phản ứng.c. Trộn 100ml dung dịch Ba(OH)2 1M với 100ml dung dịch NaOH 0,5M. Tính nồng độcác ion trong dd thu được.d. Trộn 3 dd HCl 1M; H2SO4 0,5M và HNO3 1M với những thể tích bằng nhau thu được300ml dd X. Tính nồng độ các ion trong dd X.Câu 7. Cho 500ml dung dịch X có các ion và nồng độ tương ứng như sau: Na+ 0,6M;SO42- 0,3M; NO3- 0,1M; K+ Am.a) Tính a?b) Tính khối lượng chất rắn khan thu được khi cô cạn dd X.3Hóa học muôn màu |4c) Nếu dd X được tạo nên từ 2 muối thì 2 muối đó là muối nào ? Tính khối lượngmỗi muối cần hoan tan vào nước để thu được 1 lít dd có nồng độ mol của các ionnhư trong dd X.Câu 8. Một dung dịch có chứa 2 loại cation là Fe+ 0,1 mol; Al+ 0,2 mol cùng 2 loạianion là Cl- x mol và SO42- y mol. Tính x;y biết khi cô cạn dd và làm khan thu được 46,9g chất rắn.Câu 9. 500ml một dung dịch chứa 0,1 mol K+ ; x mol Al3+;0,1 mol NO3- và y mol SO42+.Tính x;y biết khi cô cạn dung dịch và làm khan thu được 27,2 g chất rắn.Câu 10. Trong 2 lít dung dịch A chứa 0,2 mol Mg2+; x mol Fe3+; y mol Cl- và 0,45 molSO42-. Cô cạn dung dịch X thu được 79 gam muối khan.a) Tính giá trị của x và y?b) Biết rằng để thu được A người ta đã hòa tan 2 muối vào nước. Tính nồng độ mol/lcủa mỗi muối trong A.Câu 11: Khi hòa tan 3 muối X, Y, Z vào nước thu được dd A chứa 0,295 mol Na+;0,0225 mol Ba2+; 0,25 mol Cl- và a mol NO3-. Tính a? Hãy xác định 3 muối X, Y, Z vàtính khối lượng mỗi muối cần hòa tan vào nước để được dd .Câu 12: Có 2 dd, dung dịch A và dung dịch B. Mỗi dung dịch chỉ chứa 2 loại cation và2 loại anion trong số các ion sau : K+(0,15 mol); Mg2+(0,1mol ); NH4+(0,25 mol); H+ (0,2mol ); Cl-(0,1 mol); SO42-(0,075 mol); NO3- (0,25 mol); CO32-(0,15 mol). Xác định dungdịch A và dung dịch B.Câu 13: Dung dịch X gồm a mol Na+; 0,15 mol K+; 0,1 mol HCO3-; 0,15 mol CO32- và0,05 mol SO42-. Tổng khối lượng muối trong dung dịch X là bao nhiêu ?Câu 14: Mỗi dung dịch chứa 0,02 mol Cu2+, 0,03 mol K+, x mol Cl- và y mol SO42-. Tổngkhối lượng các muối tan có trong dung dịch là 5,435 gam. Gía trị của x và y lần lượtlà ? Đ/án: (0,03mol ;0,02 mol)TRẮC NGHIÊMCâu 1: Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện?A. Dung dịch đườngC. Dung dịch rượuB. Dung dịch muối ănD. Dung dịch benzene trong ancolCâu 2: Chất nào sau đây không có khả năng dẫn điện?A. HCl trong C6H6 (benzene)C. Ca(OH)2 trong nướcB. CH3COONa trong nướcD. NaHSO4 trong nước .Câu 3: Chất nào nào đây không dẫn điện được?A. KCl rắn, khanC. CaCl2 nóng chảyB. NaOH nóng chảyD. HBr hòa tan trong nước.Câu 4: Chất nào dưới đây không phân li ra ion khi hòa tan tan trong nước ?A. MgCl2B. HClO3C. Ba(OH)2D. C6H12O6 (glicozo).Câu 5 Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li mạnh ?A. H2SO4, Cu(NO3)2, CaCl2, H2S.B.HCl, H3PO4,Fe(NO3), NaOH.C. HNO3, CH3COOH, BaCl2, KOH.D. H2SO4, MgCl2, Al2(SO4)3,Ba(OH)2.Câu 6: Dãy nào dưới đây chỉ gồm chất điện li mạnh?A. HBr, Na2S, Mg(OH)2, Na2CO3C. HNO3, H2SO4, KOH, K2SiO3.B. H2SO4, NaOH, NaCl, HFD. Ca(OH)2, KOH, CH3COOH,NaCl.Câu 7: Dãy chất nào dưới đây chỉ gồm những chất điện li mạnh?A. HNO3, Cu(NO3)2, H3PO4, Ca(NO3)2C. H2SO4,NaCl, KNO3,Ba(NO3)2B. CaCl2, CuSO4, H2S, HNO3.D. KCl, H2SO4, HNO2, MgCl2.4Hóa học muôn màu |5Câu 8: Hãy cho biết tập hợp các chất nào sau đây đều là chất điện li mạnh?A. Cu(OH)2, NaCl, C2H5OH, HClC. NaOH, NaCl, Na2SO4,HNO3B. C6H12O6, Na2SO4, NaNO3, H2SO4D. CH3COOH, NaOH, CH3COONa, Ba(OH)2.Câu 9: Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li yếu ?A. H2S, CH3COOH,HClOC. H2CO3, H3PO4, CH3COOH,Ba(OH)2B. H2S,CH3COOH, HClO.D. H2CO3, H2SO3, HClO,Al2(SO4)3Câu 10 Trong dd axit nitric( bỏ ua sự điện li của nước ) có những phần tử nào?A. H+, NO3-.C. H+,NO3-, H2O.+B. H , NO3 , HNO3.D. H+, NO3-,HNO3,H2O.Câu 11 Trong dd axit axetic(bỏ qua sự phân li cuae nước) có những phần tử nào?A. H+, CH3COO-.B. H+,CH3COO-, H2O.C. CH3COOH,H+, CH3COO-, H2O.D. CH3COOH, CH3COOH-, H+.Câu 12 Phương trình điện li viết đúng làA. NaCl Na+ + Cl2C. Ca(OH)2 Ca2+ + 2OH+B. C2H5OH C2H5 + OH .D. CH3COOH CH3COO- + H+Câu 13: cho các chất dưới đây: HClO4, HClO, HF, HNO3,H2S, H2SO3, NaOH, NaCl, CuSO4,CH3COOH. Số chất thuộc loại chất điện li mạnh làA. 5B.6C.7D.4Câu 14: Cho các chất: KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11, CH3COOH, Ca(OH)2,CH3COONH4. Số chất điện li làA. 3B. 4C.5D.2Câu 15: Trong số các chất sau : HNO2, CH3COOH, KMnO4, C6H6, HCOOH, HCOOCH3,C6H12O6, C2H5OH,SO2, Cl2 NaClO, CH4, NaOH, H2S. Số chất thuộc loại chất điện li làA.8B.7C. 9D.10Câu 16: Dung dịch chất nào sau đây dẫn điện tốt nhất?A. K2SO4B. KOHC. NaClD.KNO3Câu 17: Các dung dịch sau đây có nồng độ 0,1 mol/l, dung dịch nào dẫn điện kémnhất?A. HClB. HFC. HID.HBrCâu 18: Công thức hóa học của các chất mà khi điện li tạo ra ion Fe3+ và NO3- LÀA. Fe(NO3)2B. Fe(NO3)3C. Fe(NO2)2D. Fe(NO2)3.3+Câu 19: Công thức hóa học của chất mà khi điện li tạo ra ion Fe và NO3 làA. Ba(NO3)2B. Ba(NO3)3C. BaNO3D.Ba(NO2)3Câu 20: Trong một cốc nước chứa a mol Ca2+, b mol Mg2+,c mol Cl- và d mol HCO3-.Biểu thức nào sau đây đúng ?A. a + b = c + dB. 2a + 2b = c + dC. 40a + 24b = 35,5c + 61dD. 2a+ 2b = - c - dCâu 21: Khối lượng chất rắn khan có trong dung dịch chứa 0,01 mol Na+, 0,02 molMg2+, 0,03 mol Cl-, a mol SO42- làA. 2,735 gamB. 3,695 gamC. 2,375 gamD. 3,965gamCâu 22: Trộn 50ml dung dịch NaCl 0,1 M với 150ml dung dịch CaCl2 0,2M . Vậy nồngđộ của ion Cl- trong dung dịch sau khi trộn là5Hóa học muôn màu |6A. 0,35MB. 0,175MC. 0,325MD.0,25MCâu 23: Đổ 2ml dung dịch axit HNO3 63% (d= 1,43) vào nước thu được 2 lít dung dịch.Tính nồng độ H+ Củadung dịch thu đượcA. 14,3MB. 0,0286MC. 0,0143MD.7,15MCâu 24: Trộn 100ml dung dịch Ba(NO3)2 0,05M vào 100ml dung dịch HNO3 0,1M. Nồngđộ ion NO3- trong dung dịch thu được làA. 0,2MB. 0,1MC. 0,15MD.0,05MCâu 25: Hòa tan 14,2 gam Na2SO4 trong nước thu được dd A chứa số mol ion SO42- làA. 0,1molB. 0,2 molC. 0,3 molD.0,05molCâu 26: Hòa tan hoàn toàn m gam Al2(SO4)3 vào nước thu được dd A chứa 0,6 mol3+.Gía trị m làA. 102,6 gamB. 68,4 gamC. 34,2 gamD.51,3 gamCâu 27: Dung dịch A: 0,1 mol M2+; 0,2 mol Al3+; 0,3 mol SO42- và còn lại là Cl-. Khi côcạn dd A thu được 47,7 gam rắn. Vậy M sẽ là :A. MgB. FeC. CuD.AlCâu 28: Hòa tan hoàn toàn m gam Fe2(SO4)3 vào nước thu được dd A chứa 0,6 molSO42-. Gía trị m làA. 40B. 80C. 60D. 50Câu 29: Hòa tan hoàn tan m gam hổn hợp X vào nước thu được dd A chứa 0,15 molMg2+ ; 0,3 mol Cl-; 0,2 mol SO42-; a mol Na+. Gía trị m làA. 34,72B. 46,73C. 42,65D.40,35Câu 30: Hòa tan hoàn tan m gam hổn hợp X vào nước thu được dung dịch A chứa 0,15mol Cu2+ ; 0,3 mol Cl-; 0,12 mol NO3- ; và a mol Ba+. Gía trị m làA. 44,62B. 36,34C. 32,65D. 35.91Câu 31: Trong dd CH3COOH có cân bằng sau: CH3COOH → CH3COO- + H+Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi thêm vào dung dịchA. HClB. NaOHC. CH3COONaD.NaClCâu 32 Trong dd HF có cân bằng sau: HF → F- + H+Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi thêm vào ddA. HClB. NaOHC. KFD. NaClCâu 33: Trong dd HF có cân bằng sau : HF → F- + H+Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi thêm vào ddA. HClB. HFC. H2SO4D. NaClII. Các bài tập có lời giảiCâu 1. Trộn 100 ml dung dịch HNO3 0.1M với 100 ml dung dịch H2SO4 0.05M thu được dung dịch A.a. Tính nồng độ các ion trong A.b. Tính pH của dung dịch A.c. Tính thể tích dung dịch NaOH 0.1M để trung hòa dung dịch A.6Hóa học muôn màu |7Giảin=0.1* 0.1=0.01(mol) nH2SO4 =0.1* 0.05=0.005(mol)a. HNO3;� nSO2 =nH2SO4 =0.005(mol); nNO =nHNO3 =0.01(mol); nH =nHNO3 +2nH2SO4 =0.02 (mol)430.010.0050.02� [NO3 ] ==0.05(M);[SO24 ] ==0.025(M);[H ] ==0.1(M)0.20.20.20.02[H ] ==0.1(M) =101(M) � pH =10.2b.c. Câu c ta có thể làm theo hai cách khác nhau:* Cách 1: Đây là cách mà chúng ta hay làm nhất từ trước đến nay đó là viết PTHH rồi tính toán dựa vàoPTHH.�HNO3+NaOHNaNO3+H2O0.010.01�H2SO4+2NaOHNa2SO4+2H2O0.0050.01n0.02VNaOH = NaOH ==0.2 (lit)CM0.1�* Cách 2: Ngoài cách giải trên, ta có thể vận dụng cách giải dựa vào PT ion thu gọn để giải. Đây là cách giảichủ yếu mà ta sử dụng khi giải các dạng bài tập về axit - bazơ củng như các dạng bài tập khác khi sử dụngPT ion thu gọn.Bản chất của hai phản ứng trên là:H++OH- �H2O�0.020.020.02nOH =nNaOH =0.02 (mol) � VNaOH ==0.2 (lit)�0.1Câu 2. Dung dịch X chứa NaOH 0.1M, KOH 0.1M và Ba(OH) 2 0.1M. Tính thể tích dung dịch HNO3 0.2Mđể trung hòa 100 ml dung dịch X.GiảiBài này ta có thể giải bằng các cách khác nhau, tuy nhiên ta đang học dựa vào PT ion thu gọn để giải bài tập,nên TÔI sẽ hướng dẫn giải dựa vào PT ion thu gọn.nNaOH =0.1* 0.1=0.01(mol); nKOH =0.1* 0.1=0.01(mol); nBa(OH)2 =0.1* 0.1=0.01(mol)� nOH =nNaOH +nKOH +2nBa(OH)2 =0.04 (mol)Bản chất của các phản ứng này làH++OH- �H2O�0.040.04nHNO3 0.04VHNO3 ===0.2 (lit)CM0.2C. PHẦN BÀI TẬP CƠ BẢNCâu 1. Viết PT điện li của các chất sau:a. HNO3, Ba(OH)2, NaOH, H2SO4, Ca(OH)2, Na2CO3, BaCl2, NaHCO3, H2S.7Hóa học muôn màu |8b. CuSO4, Na2SO4 , Fe2(SO4)3, NaHPO4, Mg(OH)2, CH3COOH, H3PO4, HF.Câu 2. Viết PT phân tử và ion rút gọn của các phản ứng (nếu có) khi trộn lẫn các chất sau:a. dd HNO3 và CaCO3b. dd KOH và dd FeCl3c. dd H2SO4 và dd NaOHd. dd Ca(NO3)2 và dd Na2CO3e. dd NaOH và Al(OH)3f. dd Al2(SO4)3 và dd NaOHvừa đủg. dd NaOH và Zn(OH)2h. FeS và dd HCli. dd CuSO4 và dd H2Sk. dd NaOH và NaHCO3l. dd NaHCO3 và HClm. Ca(HCO3)2 và HClCâu 3. Nhận biết dung dịch các chất sau bằng phương pháp hóa học.a. NH4NO3, (NH4)2CO3, Na2SO4, NaCl.b. NaOH, NaCl, Na2SO4, NaNO3c. NaOH, H2SO4, BaCl2, Na2SO4, NaNO3 (chỉ dùng thêm quỳ tím).Câu 4. Viết phương trình phân tử ứng với phương trình ion thu gọn của các phản ứng sau2+2+a. Ba + CO3 � BaCO3 �b. NH4 +OH � NH3 �+H2Oc. S2- + 2H+ H2S↑d. Fe3+ + 3OHFe(OH)3↓++e. Ag + ClAgCl↓f. H+ OH- H2OCâu 5. Viết PT dạng phân tử và ion rút gọn của các phản ứng trong dd theo sơ đồ sau:a. Pb(NO3)2 + ……….PbCl2↓ + ……………b. FeCl3+ ….........Fe(OH)3 + ……………c. BaCl2+……….BaSO4↓ + …………….d. HCl+………………..+ CO2↑ + H2Oe. NH4NO3 +……………….+ NH3↑ + H2Of. H2SO4+……………….+ H2OCâu 6. Tính nồng độ các ion trong các dung dịch saua. dd NaOH 0,1Mb. dd BaCl2 0,2 Mc. dd Ba(OH)2 0,1MCâu 7. Hòa tan 20 gam NaOH vào 500 ml nước thu được dung dịch A.a. Tính nồng độ các ion trong dung dịch A.b. Tính thể tích dung dịch HCl 2M để trung hòa dung dịch A.Câu 8. Trộn 100 ml dung dịch NaOH 2M với 200 ml dung dịch KOH 0,5M thu được dung dịch C.a. Tính nồng độ các ion trong dung dịch C.b. Trung hòa dung dịch C bằng 300 ml dung dịch H2SO4 CM. Tính CM.Câu 9. Trộn 100 ml dung dịch HCl 1M với 100 ml dung dịch H2SO4 0,5M thu được dung dịch D.a. Tính nồng độ các ion trong dung dịch D.b. Cho dung dịch D tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thu được m gam kết tủa. Tính m.Câu 10. Tính pH của các dung dịch saua. NaOH 0,001Mb. HCl 0,001Mc. Ca(OH)2 0,0005Md. H2SO4 0,0005MCâu 11. Trộn 200 ml dung dịch NaOH 0,1M với 300 ml dung dịch HCl 0,2M thu được dung dịch A.a. Tính nồng độ các ion trong dung dịch A.b. Tính pH của dung dịch A.Câu 12. Trộn 100 ml dung dịch NaOH 0.1M với 100 ml dung dịch KOH 0.1M thu được dung dịch D .a. Tính nồng độ các ion trong dung dịch D.b. Tính pH của dung dịch D.8Hóa học muôn màu |9c. Trung hòa dung dịch D bằng dung dịch H2SO4 1M. Tính thể tích dung dịch H2SO4 1M cần dùng.Câu 13. Hỗn hợp dung dịch X gồm NaOH 0.1M và KOH 0.1M. Trộn 100 ml dung dịch X với 100 ml dungdịch H2SO4 0.2M thu được dung dịch A.a. Tính nồng độ các ion trong dung dịch A.b. Tính pH của dung dịch A.Câu 14. Dung dịch X chứa 0.01 mol Fe3+, 0.02 mol , 0.02 mol và x mol .a. Tính x.b. Trộn dung dịnh X với 100 ml dung dịch Ba(OH) 2 0.3 M thu được m gam kết tủa và V lít khí (đktc). Tínhm và V.Câu 15. Trộn 100 ml dung dịch FeCl3 0.1M với 500 ml dung dịch NaOH 0.1 M thu được dung dịch D và mgam kết tủa.a. Tính nồng độ các ion trong D.b. Tính m.Câu 16. Trộn 50,0ml dd NaOH 0,40M với 50,0 ml dd HCl 0,20M được dd A. Tính pH của dd ACâu 17. Trộn lẫn 100ml dd HCl 0,03M với 100 ml dd NaOH 0,01M được dd A.a. Tính pH của dd A.b. Tính thể tích dd Ba(OH)2 1M đủ để trung hòa dd ACâu 18. Trộn lẫn 100ml dd K2CO3 0,5M với 100ml dd CaCl2 0,1M.a. Tính khối lượng kết tủa thu được.b. Tính CM các ion trong dd sau phản ứng.Câu 19. Trộn 50ml dung dịch HCl với 50ml dung dịch NaOH có pH = 13 thu được dung dịch X có pH = 2.Số mol của dung dịch HCl ban đầu là bao nhiêu?Câu 20. Chia 19,8 gam Zn(OH)2 thành hai phần bằng nhau:a. Cho 150 ml dung dịch H2SO4 1M vào phần một. Tính khối lượng muối tạo thành.b. Cho 150 ml dung dịch NaOH 1M vào phần hai. Tính khối lượng muối tạo thành.Câu 21. Cho 100 ml dung dịch hỗn hợp A gồm H 2SO4 0,015M; HCl 0,03M; HNO3 0,04M. Tính thể tíchdung dịch NaOH 0,2M để trung hòa hết 200ml dung dịch A.Câu 22. Cho 100 ml dung dịch hỗn hợp X gồm Ba(OH)2 0.015M; NaOH 0.03 M; KOH 0.04M. Tính thể tíchdung dịch HCl 0.2M để trung hòa dung dịch X.Câu 23. Cho dung dịch A gồm 2 chất HCl và H2SO4. Trung hoà 1000 ml dung dịch A thì cần 400ml dungdịch NaOH 0,5M. Cô cạn dung dịch tạo thành thì thu được 12,95 gam muối.a. Tính nồng độ mol/l của các ion trong dung dịch A.b. Tính pH của dung dịch A.Câu 24. Cho 200 ml dung dịch gồm MgCl 2 0,3M; AlCl3 0,45M; và HCl 0,55M tác dụng hoàn toàn với V lítdung dịch C gồm NaOH 0,02M và Ba(OH)2 0,01M. Hãy tính thể tích V để được kết tủa lớn nhất và lượngkết tủa nhỏ nhất? Tính lượng kết tủa đó?Câu 25. Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,08 mol/l và H 2SO4 0,01 mol/l với 250 ml dung dịchNaOH a mol/l, thu được 500 ml dung dịch có pH = 12. Tính a.Câu 26. Để trung hòa 500 ml dung dịch X chứa hỗn hợp HCl 0,1M và H 2SO4 0,3M cần bao nhiêu ml dungdịch hỗn hợp gồm NaOH 0,3M và Ba(OH)2 0,2M?D. PHẦN BÀI TẬP NÂNG CAO9H ó a h ọ c m u ô n m à u | 10Câu 1. Trộn 250 ml dd hỗn hợp HCl 0,08 mol/l và H 2SO4 0,01 mol/l với 250 ml dd Ba(OH) 2 có nồng độ xmol/l thu được m gam kết tủa và 500 ml dd có pH = 12. Hãy tím m và x. Giả sử Ba(OH) 2 điện li hoàn toàncả hai nấc.Câu 2. Trộn 300 ml dd hỗn hợp NaOH 0,1 mol/l và Ba(OH) 2 0,025 mol/l với 200 ml dd H2SO4 có nồng độ xmol/l thu được m gam kết tủa và 500 ml dd có pH=2. Hãy tím m và x. Giả sử H 2SO4 điện li hoàn toàn cả hainấc.Câu 3. Dung dịch X chứa hỗn hợp KOH và Ba(OH) 2 có nồng độ tương ứng là 0,2M và 0,1M. Dung dịch Ychứa hỗn hợp H2SO4 và HCl có nồng độ lần lượt là 0,25M và 0,75M. Tính thể tích dung dịch X cần để trunghòa vừa đủ 40 ml dung dịch Y.Câu 4. Dung dịch A gồm 5 ion: Mg2+, Ca2+, Ba2+, 0,1 mol Cl- và 0,2 mol NO3 . Thêm từ từ dung dịch K CO231M vào dung dịch A đến khi lượng kết tủa lớn nhất. Tính thể tích dung dịch K2CO3 cần dùng.2Câu 5 (A-2010). Dung dịch X có chứa: 0,07 mol Na +; 0,02 mol SO4 và x mol OH . Dung dịch Y có chứaClO4 , NO3 và y mol H+; tổng số mol ClO4 và NO3 là 0,04. Trộn X và Y được 100 ml dung dịch Z. TínhpH của dung dịch Z (bỏ qua sự điện li của H2O).Câu 6 (A-2010). Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na 2CO30,2M và NaHCO3 0,2M, sau phản ứng thu được V lít khí CO2 (đktc). Tính V.Câu 7 (A-07). Trộn 100 ml dung dịch (gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M) với 400 ml dung dịch (gồmH2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M), thu được dung dịch X. Tính pH của dung dịch X.Câu 8 (B-08). Trộn 100 ml dung dịch có pH = 1 gồm HCl và HNO3 với 100 ml dung dịch NaOH nồng độa (mol/l) thu được 200 ml dung dịch có pH = 12. Xác định giá trị của a (biết trong mọi dung dịch [H+][OH-] =10-14).2Câu 9 (CĐA-07). Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu 2+, 0,03 mol K+ , x mol Cl- và y mol SO4 . Tổng khốilượng muối tan có trong dung dịch là 5,435 gam. Xác định giá trị của x và y.2+Câu 10 (CĐA-08). Dung dịch X chứa các ion: Fe3+, SO4 , NH4 , Cl-. Chia dung dịch X thành hai phầnbằng nhau:- Phần một tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng thu được 0,672 lít khí (ở đktc) và 1,07 gamkết tủa;- Phần hai tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2, thu được 4,66 gam kết tủa.Tính tổng khối lượng các muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X (quá trình cô cạn chỉ có nước bayhơi).Câu 11 (CĐA-2009). Cho dung dịch chứa 0,1 mol (NH4)2CO3 tác dụng với dung dịch chứa 34,2 gamBa(OH)2. Sau phản ứng thu được m gam kết tủa và V lít khí (đktc). Xác định giá trị của V và m.10