Cang cường nghĩa là gì

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kɨəŋ˧˧kɨəŋ˧˥kɨəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kɨəŋ˧˥kɨəŋ˧˥˧

Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi

  • 犅: cương
  • 岗: cương
  • 掆: cang, cương
  • 䌉: cương
  • 冈: cương
  • 膙: phách, cương, cưỡng
  • 礓: cương
  • 礒: nghị, cương
  • 崗: cang, cương
  • 碙: cương, nạo
  • 刚: cang, cương
  • 岡: cương
  • 亢: cang, kháng, hàng, cương
  • 疆: cương
  • 殭: thương, cương
  • 綱: cương
  • 缰: cương
  • 纲: cương
  • 弶: cắng, cương, cưỡng
  • 傹: cương
  • 僵: thương, cương
  • 强: cường, cương, cưỡng
  • 堽: cương
  • 韁: cương
  • 罡: cang, cương
  • 㭃: cương
  • 彊: cường, cương, cưỡng
  • 㧊: bát, cang, cương
  • 㧏: cang, cương
  • 㭎: cương
  • 钢: cương
  • 剛: cang, cương
  • 棡: cương
  • 㟠: cương
  • 𡇬: cương
  • 繮: cương
  • 㟵: cương
  • 㓻: cương
  • 畺: cương
  • 鋼: cương
  • 橿: cương

Phồn thểSửa đổi

  • 岡: cương
  • 罡: cang, cương
  • 亢: cang, kháng, cương
  • 疆: cương
  • 彊: cưỡng, cường, cương
  • 殭: cương
  • 繮: cương
  • 綱: cương
  • 僵: cương
  • 崗: cương
  • 韁: cương
  • 剛: cương
  • 鋼: cương

Chữ NômSửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

  • 犅: cương
  • 岗: cương
  • 疆: cưng, câng, cương
  • 冈: cương
  • 薑: cưng, gừng, khương, cương, gầng
  • 膙: cương
  • 崗: cương
  • 碙: cương
  • 刚: cương, gang
  • 岡: cương
  • 钢: cương
  • 掆: giang, cương, gang
  • 殭: cương
  • 綱: cáng, cang, cương
  • 缰: cương
  • 纲: cương
  • 傹: cương
  • 堽: cương
  • 韁: cương
  • 罡: cang, cương
  • 彊: cường, cương, càng
  • 㭎: cương
  • 剛: cang, cương, gang
  • 棡: cương
  • 繮: cương
  • 僵: cương
  • 畺: cưng, câng, cương
  • 鋼: cang, cương, gang
  • 橿: cương

Từ tương tựSửa đổi

  • cuồng
  • cường
  • cuống
  • cưỡng

Danh từSửa đổi

cương

  1. Dây da buộc vào hàm thiếc ràng mõm ngựa để điều khiển. Thắng dây cương.

Tính từSửa đổi

cương

  1. Bị căng, sưng và hơi rắn do máu, mủ hay sữa dồn tụ lại. Nhọt cương mủ. <> vú cương sữa.
  2. Có cách đối xử cứng rắn, mạnh mẽ; trái với nhu. Lúc cương lúc nhu.

Động từSửa đổi

cương

  1. (Diễn viên) Tự đặt lời trong khi diễn mà không có kịch bản trước.

DịchSửa đổi

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

1. Con thú bốn cẳng.

No four-footed creatures.

2. Anh sẽ ngủ thẳng cẳng.

You'll go right off to sleep.

3. Bắt đầu với cái cẳng.

Start with the feet this time.

4. Trông cậu ta giống cẳng chân không?

Does he look like a Shank?

5. Đây là bản scan cẳng tay người.

This is a scan through the human forearm.

6. Chân cẳng thì nặng nề lắm ạ.

Legs are very heavy.

7. Sau đó phát triển luôn thành nhóm Cẳng Chân.

Eventually work our way up to our own Leg Clan!

8. Tôi đã tóm được gã đã hất cẳng tôi.

I got the guy who set me up.

9. Trong khi cô vẫn còn nằm ngủ thẳng cẳng.

You were still lying right here asleep.

10. Tôi sẽ cho các người đi rụng cẳng luôn.

I'm gonna walk your legs right down to stumps.

11. Cũng may đó không phải là cái cẳng gà.

Good thing it wasn't the drumstick.

12. Lấy từ bọn tư bản bọn anh đã hất cẳng.

From the capitalists, we kicked out.

13. Mình không thể tin là cậu hất cẳng Peggy Braden.

I can't believe you blew off Peggy Braden.

14. Không ai xem giò cẳng cầu thủ được như ông, Pete.

No one scouts players like you, Pete.

15. Có 1 cái dấu Nông trại Boggis ở cẳng chân nó.

It has a Boggis Farms tag around its ankle.

16. Mình không thể tin là cậu hất cẳng Peggy Braden

I can' t believe you blew off Peggy Braden

17. Có rất nhiều kẻ cuồng tín điên cuồng đẫm máu ở đó.

Bunch of blood-soaked voodoo fanatics there.

18. Cuồng đồ, Kaecilius.

The zealot, kaecilius.

19. Thuộc cấp của Ridley có hình xăm đó trên cẳng tay.

Ridley's employee had that tattooed on his forearm.

20. Khi cuộc cãi cọ đến hồi " thượng cẳng chân hạ cẳng tay " như thế này thì bố mẹ nên học cách kiềm nén cơn nóng giận của mình lại .

When parents ' fights get physical in these ways , the parents need to learn to get their anger under control .

21. Một lũ cuồng tín.

Bloody fanatics.

22. Khá ngông cuồng, huh?

... Pretty wild?

23. Pho mát cuồng phong.

Typhoon cheese.

24. Hoàn toàn cuồng tín.

Completely fanatic.

25. Để tôn lên sự đẹp đẽ của vùng bắp chân và cẳng chân.

Displays the talocrural region and the leg's dorsiflexion.