1.000502.000.00.00.H Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng dưới 90 ngày) | nhan-lai-tien-ky-quy-cua-doanh-nghiep-dua-nguoi-lao-dong-di-dao-tao-nang-cao-trinh-do-ky-nang-nghe-o-nuoc-ngoai-hop-dong-duoi-90-ngay |
2.000044.000.00.00.H Nghỉ chịu tang của học viên tại trung tâm Chữa bệnh – Giáo dục – Lao động xã hội | nghi-chiu-tang-cua-hoc-vien-tai-trung-tam-chua-benh-giao-duc-lao-dong-xa-hoi |
2.000477.000.00.00.H Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | dung-tro-giup-xa-hoi-tai-co-so-tro-giup-xa-hoi-cap-tinh-cap-huyen |
2.000286.000.00.00.H Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | tiep-nhan-doi-tuong-bao-tro-xa-hoi-co-hoan-canh-dac-biet-kho-khan-vao-co-so-tro-giup-xa-hoi-cap-tinh-cap-huyen |
2.000282.000.00.00.H Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | tiep-nhan-doi-tuong-can-bao-ve-khan-cap-vao-co-so-tro-giup-xa-hoi-cap-tinh-cap-huyen |
2.000216.000.00.00.H Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | thanh-lap-co-so-tro-giup-xa-hoi-cong-lap-thuoc-uy-ban-nhan-dan-cap-tinh-co-quan-chuyen-mon-thuoc-uy-ban-nhan-dan-cap-tinh |
2.000144.000.00.00.H Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | to-chuc-lai-giai-the-co-so-tro-giup-xa-hoi-cong-lap-thuoc-uy-ban-nhan-dan-cap-tinh-co-quan-chuyen-mon-thuoc-uy-ban-nhan-dan-cap-tinh |
1.000243.000.00.00.H Thủ tục thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | thu-tuc-thanh-lap-trung-tam-giao-duc-nghe-nghiep-truong-trung-cap-cong-lap-truc-thuoc-tinh-thanh-pho-truc-thuoc-trung-uong-va-trung-tam-giao-duc-nghe-nghiep-truong-trung-cap-tu-thuc-tren-dia-ban-tinh-thanh-pho-truc-thuoc-trung-uong |
1.000234.000.00.00.H Thủ tục giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | thu-tuc-giai-the-trung-tam-giao-duc-nghe-nghiep-truong-trung-cap-cong-lap-truc-thuoc-tinh-thanh-pho-truc-thuoc-trung-uong-va-trung-tam-giao-duc-nghe-nghiep-truong-trung-cap-tu-thuc-tren-dia-ban-tinh-thanh-pho-truc-thuoc-trung-uong |
1.000031.000.00.00.H Thủ tục đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | thu-tuc-doi-ten-trung-tam-giao-duc-nghe-nghiep-truong-trung-cap-cong-lap-truc-thuoc-tinh-thanh-pho-truc-thuoc-trung-uong-va-trung-tam-giao-duc-nghe-nghiep-truong-trung-cap-tu-thuc-tren-dia-ban-tinh-thanh-pho-truc-thuoc-trung-uong |
1.000266.000.00.00.H Thủ tục chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn | thu-tuc-cham-dut-hoat-dong-phan-hieu-cua-truong-trung-cap-cong-lap-truc-thuoc-tinh-thanh-pho-truc-thuoc-trung-uong-va-phan-hieu-cua-truong-trung-cap-tu-thuc-tren-dia-ban |
1.000602.000.00.00.H Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện | thanh-lap-hoi-dong-truong-bo-nhiem-chu-tich-thanh-vien-hoi-dong-truong-trung-cap-cong-lap-truc-thuoc-uy-ban-nhan-dan-cap-tinh-so-uy-ban-nhan-dan-cap-huyen |
1.000553.000.00.00.H Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài | giai-the-truong-trung-cap-trung-tam-giao-duc-nghe-nghiep-co-von-dau-tu-nuoc-ngoai-cham-dut-hoat-dong-phan-hieu-cua-truong-trung-cap-co-von-dau-tu-nuoc-ngoai |
1.000530.000.00.00.H Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | doi-ten-truong-trung-cap-trung-tam-giao-duc-nghe-nghiep-co-von-dau-tu-nuoc-ngoai |
1.000482.000.00.00.H Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận | cong-nhan-truong-trung-cap-trung-tam-giao-duc-nghe-nghiep-tu-thuc-truong-trung-cap-trung-tam-giao-duc-nghe-nghiep-co-von-dau-tu-nuoc-ngoai-chuyen-sang-hoat-dong-khong-vi-loi-nhuan |
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | cho-phep-thanh-lap-truong-trung-cap-trung-tam-giao-duc-nghe-nghiep-tu-thuc-hoat-dong-khong-vi-loi-nhuan |
1.000523.000.00.00.H Cho phép hoạt động liên kết đào tạo trở lại đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp | cho-phep-hoat-dong-lien-ket-dao-tao-tro-lai-doi-voi-truong-trung-cap-trung-tam-giao-duc-nghe-nghiep-va-doanh-nghiep |
1.000138.000.00.00.H Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | chia-tach-sap-nhap-truong-trung-cap-trung-tam-giao-duc-nghe-nghiep-co-von-dau-tu-nuoc-ngoai |
1.000570.000.00.00.H Cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện | cach-chuc-chu-tich-cac-thanh-vien-hoi-dong-truong-trung-cap-cong-lap-truc-thuoc-uy-ban-nhan-dan-cap-tinh-so-uy-ban-nhan-dan-cap-huyen |
1.002741.000.00.00.H Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ. | xac-nhan-thuong-binh-nguoi-huong-chinh-sach-nhu-thuong-binh-doi-voi-nguoi-bi-thuong-khong-thuoc-luc-luong-cong-an-quan-doi-trong-chien-tranh-tu-ngay-31121991-tro-ve-truoc-khong-con-giay-to |
1.000389.000.00.00.H Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp | cap-giay-chung-nhan-dang-ky-bo-sung-hoat-dong-giao-duc-nghe-nghiep-doi-voi-trung-tam-giao-duc-nghe-nghiep-truong-trung-cap-doanh-nghiep |
2.000189.000.00.00.H Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp | thu-tuc-cap-giay-chung-nhan-dang-ky-hoat-dong-giao-duc-nghe-nghiep-doi-trung-tam-giao-duc-nghe-nghiep-truong-trung-cap-doanh-nghiep |
2.000099.000.00.00.H Thủ tục chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | thu-tuc-chia-tach-sap-nhap-trung-tam-giao-duc-nghe-nghiep-truong-trung-cap-cong-lap-truc-thuoc-tinh-thanh-pho-truc-thuoc-trung-uong-va-trung-tam-giao-duc-nghe-nghiep-truong-trung-cap-tu-thuc-tren-dia-ban-tinh-thanh-pho-truc-thuoc-trung-uong |
2.001305.000.00.00.H Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em | dua-doi-tuong-ra-khoi-co-so-tro-giup-tre-em |
1.000531.000.00.00.H Thủ tục công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục | thu-tuc-cong-nhan-hieu-truong-truong-trung-cap-tu-thuc |
1.000558.000.00.00.H Thủ tục thành lập hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục | thu-tuc-thanh-lap-hoi-dong-quan-tri-truong-trung-cap-tu-thuc |
1.000584.000.00.00.H Thủ tục miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở LĐTBXH, Ủy ban nhân dân cấp huyện | thu-tuc-mien-nhiem-chu-tich-cac-thanh-vien-hoi-dong-truong-trung-cap-cong-lap-truc-thuoc-uy-ban-nhan-dan-tinh-so-ldtbxh-uy-ban-nhan-dan-cap-huyen |
2.000258.000.00.00.H Thủ tục cách chức chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc tỉnh | thu-tuc-cach-chuc-chu-tich-va-cac-thanh-vien-hoi-dong-truong-cao-dang-cong-lap-truc-thuoc-tinh |
1.000619.000.00.00.H Thủ tục miễn nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc tỉnh | thu-tuc-mien-nhiem-chu-tich-va-cac-thanh-vien-hoi-dong-truong-cao-dang-cong-lap-truc-thuoc-tinh |
1.000630.000.00.00.H Thủ tục thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc tỉnh. | thu-tuc-thanh-lap-hoi-dong-truong-bo-nhiem-chu-tich-va-cac-thanh-vien-hoi-dong-truong-cao-dang-cong-lap-truc-thuoc-tinh |
2.000632.000.00.00.H Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục | cong-nhan-giam-doc-trung-tam-giao-duc-nghe-nghiep-tu-thuc |
2.001310.000.00.00.H Thủ tục tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em | thu-tuc-tiep-nhan-doi-tuong-la-nguoi-chua-thanh-nien-khong-co-noi-cu-tru-on-dinh-bi-ap-dung-bien-phap-giao-duc-tai-xa-phuong-thi-tran-vao-co-so-tro-giup-tre-em |
1.003351.000.00.00.H Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | giai-quyet-huong-che-do-uu-dai-doi-voi-con-de-cua-nguoi-hoat-dong-khang-chien-bi-nhiem-chat-doc-hoa-hoc |
1.002410.000.00.00.H Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | giai-quyet-huong-che-do-uu-dai-doi-voi-nguoi-hoat-dong-khang-chien-bi-nhiem-chat-doc-hoa-hoc |
1.002377.000.00.00.H Giải quyết chế độ đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh | giai-quyet-che-do-doi-voi-thuong-binh-va-nguoi-huong-chinh-sach-nhu-thuong-binh |
469/QĐ-LĐTBXH QĐ về việc thành lập đoàn đánh giá nội bộ Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 | qd-ve-viec-thanh-lap-doan-danh-gia-noi-bo-he-thong-quan-ly-chat-luong-theo-tieu-chuan-quoc-gia-tcvn-iso-90012015 |
487/QĐ-SLĐTBXH Về việc công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn Quốc gia theo TCVN ISO 9001:2015 | ve-viec-cong-bo-he-thong-quan-ly-chat-luong-phu-hop-tieu-chuan-quoc-gia-theo-tcvn-iso-90012015 |
284/QĐ-UBND Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Bình | ve-viec-cong-bo-danh-muc-thu-tuc-hanh-chinh-thuoc-tham-quyen-giai-quyet-cua-so-lao-dong-thuong-binh-va-xa-hoi-tinh-ninh-binh |
592/QĐ-UBND QĐ Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước, quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | qd-ve-viec-cong-bo-danh-muc-thu-tuc-hanh-chinh-thuoc-chuc-nang-quan-ly-nha-nuoc-quyen-giai-quyet-cua-so-lao-dong-thuong-binh-va-xa-hoi-ubnd-cap-huyen-ubnd-cap-xa-tren-dia-ban-tinh-ninh-binh |
476/QĐ-LĐTBXH Về việc công bộ lại hệ thống quản lý chất lượng phù hợp tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 | ve-viec-cong-bo-lai-he-thong-quan-ly-chat-luong-phu-hop-tieu-chuan-quoc-gia-tcvn-iso-90012008 |
507/QĐ-LĐTBXH vv Ban hành và áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo TCVN ISO 9001:2008 tại Sở Lao động TBXH | vv-ban-hanh-va-ap-dung-he-thong-quan-ly-chat-luong-theo-tcvn-iso-90012008-tai-so-lao-dong-tbxh |
QT-BTXH 07 Quy trình gia hạn quyết định công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh có từ 30% lao động trở lên là người khuyết tật | quy-trinh-gia-han-quyet-dinh-cong-nhan-co-so-san-xuat-kinh-doanh-co-tu-30-lao-dong-tro-len-la-nguoi-khuyet-tat |
QT-BTXH-05 Quy trình cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động. | quy-trinh-cap-lai-dieu-chinh-giay-phep-hoat-dong-doi-voi-co-so-tro-giup-xa-hoi-co-giay-phep-hoat-dong |
QT-BTXH-04 Quy trình cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội | quy-trinh-cap-giay-phep-hoat-dong-doi-voi-co-so-tro-giup-xa-hoi |
QT-BTXH-03 Quy trình giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập | quy-trinh-giai-the-co-so-tro-giup-xa-hoi-ngoai-cong-lap |
QT-BTXH-02 Quy trình đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập | quy-trinh-dang-ky-thay-doi-noi-dung-giay-chung-nhan-dang-ky-thanh-lap-doi-voi-co-so-tro-giup-xa-hoi-ngoai-cong-lap |
QT-BTXH-01 Quy trình đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động | quy-trinh-dang-ky-thanh-lap-co-so-tro-giup-xa-hoi-ngoai-cong-lap-thuoc-tham-quyen-giai-quyet-cua-so-lao-dong |
QT-LĐTL&BHXH-02 Quy trình Tiếp nhận Thỏa ước lao động | quy-trinh-tiep-nhan-thoa-uoc-lao-dong |
QT-LĐTL&BHXH-01 Quy trình đăng ký Nội quy lao động | quy-trinh-dang-ky-noi-quy-lao-dong |
QT-NCC-01 Quy trình Thực hiện giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động | quy-trinh-thuc-hien-giai-quyet-che-do-doi-voi-thuong-binh-dong-thoi-la-nguoi-huong-che-do-mat-suc-lao-dong |
QT-NCC-02 Quy trình Giải quyết chế độ hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần | quy-trinh-giai-quyet-che-do-huong-mai-tang-phi-tro-cap-mot-lan-khi-nguoi-co-cong-voi-cach-mang-tu-tran |
QT-NCC-03 Quy trình Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng khi người có công từ trần | quy-trinh-giai-quyet-tro-cap-tien-tuat-hang-thang-khi-nguoi-co-cong-tu-tran |
QT-NCC-04 Quy trình Hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân | quy-trinh-huong-lai-che-do-uu-dai-doi-voi-nguoi-co-cong-hoac-than-nhan |
QT-NCC-05 Quy trình Thực hiện giải quyết chế độ ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ | quy-trinh-thuc-hien-giai-quyet-che-do-uu-dai-doi-voi-than-nhan-liet-si |
QT-NCC-06 Quy trình Trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác | quy-trinh-tro-cap-doi-voi-vo-hoac-chong-liet-si-lay-chong-hoac-vo-khac |
QT-NCC-08 Quy trình Thực hiện giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh | quy-trinh-thuc-hien-giai-quyet-che-do-doi-voi-thuong-binh-nguoi-huong-chinh-sach-nhu-thuong-binh |
QT-NCC-11 Quy trình Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | quy-trinh-giai-quyet-huong-che-do-uu-dai-doi-voi-nguoi-hoat-dong-khang-chien-bi-nhiem-chat-doc-hoa-hoc |
QT-NCC-21 Quy trình Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết | quy-trinh-thuc-hien-che-do-tro-cap-mot-lan-doi-voi-than-nhan-nguoi-hoat-dong-khang-chien-giai-phong-dan-toc-bao-ve-to-quoc-va-lam-nhiem-vu-quoc-te-nguoi-co-cong-giup-do-cach-mang-da-chet |
QT-NCC-22 Quy trình Thủ tục mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân | quy-trinh-thu-tuc-mua-bao-hiem-y-te-doi-voi-nguoi-co-cong-va-than-nhan |
QT-NCC-23 Quy trình Thủ tục giới thiệu người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học đi giám định lại tỷ lệ suy giảm khả năng lao động | quy-trinh-thu-tuc-gioi-thieu-nguoi-hoat-dong-khang-chien-bi-nhiem-chat-doc-hoa-hoc-di-giam-dinh-lai-ty-le-suy-giam-kha-nang-lao-dong |
QT-NCC-24 Quy trình Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ | quy-trinh-xac-nhan-thuong-binh-nguoi-huong-chinh-sach-nhu-thuong-binh-doi-voi-nguoi-bi-thuong-khong-thuoc-luc-luong-cong-an-quan-doi-trong-chien-tranh-tu-ngay-31121991-tro-ve-truoc-khong-con-giay-to |
QT-NCC-30 Quy trình Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Cămpuchia | quy-trinh-giai-quyet-che-do-tro-cap-mot-lan-doi-voi-nguoi-duoc-cu-lam-chuyen-gia-sang-giup-lao-campuchia |
QT-NCC-31 Quy trình Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh | quy-trinh-giai-quyet-tro-cap-mot-lan-doi-voi-nguoi-co-thanh-tich-tham-gia-khang-chien-da-duoc-tang-bang-khen-cua-thu-tuong-chinh-phu-bang-khen-cua-chu-tich-uy-ban-nhan-dan-tinh |
QT – DN - 19 Quy trình miễn nhiệm, cách chức hiệu trưởng trường trung cấp công lập thuộc UBND tỉnh, Sở LĐTBXH, UBND cấp huyện | quy-trinh-mien-nhiem-cach-chuc-hieu-truong-truong-trung-cap-cong-lap-thuoc-ubnd-tinh-so-ldtbxh-ubnd-cap-huyen |
QT – DN - 18 Quy trình công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục | quy-trinh-cong-nhan-hieu-truong-truong-trung-cap-tu-thuc |
QT – DN - 17 Quy trình bổ nhiệm hiệu trưởng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND tỉnh, Sở LĐTBXH, UBND cấp huyện | quy-trinh-bo-nhiem-hieu-truong-truong-trung-cap-cong-lap-truc-thuoc-ubnd-tinh-so-ldtbxh-ubnd-cap-huyen |
QT – DN - 16 Quy trình thành lập hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục | quy-trinh-thanh-lap-hoi-dong-quan-tri-truong-trung-cap-tu-thuc |
QT – DN - 15 Quy trình cách chức chủ tịch và các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND tỉnh, Sở LĐTBXH, UBND cấp huyện | quy-trinh-cach-chuc-chu-tich-va-cac-thanh-vien-hoi-dong-truong-trung-cap-cong-lap-truc-thuoc-ubnd-tinh-so-ldtbxh-ubnd-cap-huyen |
QT – DN - 14 Quy trình miễn nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND tỉnh, Sở LĐTBXH, UBND cấp huyện | quy-trinh-mien-nhiem-chu-tich-va-cac-thanh-vien-hoi-dong-truong-trung-cap-cong-lap-truc-thuoc-ubnd-tinh-so-ldtbxh-ubnd-cap-huyen |
QT–DN-13 Quy trình thành lập hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND tỉnh, Sở LĐTBXH, UBND cấp huyện | quy-trinh-thanh-lap-hoi-dong-truong-trung-cap-cong-lap-truc-thuoc-ubnd-tinh-so-ldtbxh-ubnd-cap-huyen |
QT–DN–12 Quy trình miễn nhiệm, cách chức hiệu trưởng trường cao đẳng công lập trực thuộc tỉnh | quy-trinh-mien-nhiem-cach-chuc-hieu-truong-truong-cao-dang-cong-lap-truc-thuoc-tinh |
QT–DN -11 Quy trình bổ nhiệm hiệu trưởng trường cao đẳng công lập trực thuộc tỉnh | quy-trinh-bo-nhiem-hieu-truong-truong-cao-dang-cong-lap-truc-thuoc-tinh |
QT–DN-10 Quy trình cách chức chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc tỉnh | quy-trinh-cach-chuc-chu-tich-va-cac-thanh-vien-hoi-dong-truong-cao-dang-cong-lap-truc-thuoc-tinh |
QT–DN-09 Quy trình miễn nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc tỉnh | quy-trinh-mien-nhiem-chu-tich-va-cac-thanh-vien-hoi-dong-truong-cao-dang-cong-lap-truc-thuoc-tinh |
QT–DN-08 Quy trình thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc tỉnh | quy-trinh-thanh-lap-hoi-dong-truong-bo-nhiem-chu-tich-va-cac-thanh-vien-hoi-dong-truong-cao-dang-cong-lap-truc-thuoc-tinh |
QT–DN-07 Quy trình công nhận trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | quy-trinh-cong-nhan-trung-tam-giao-duc-nghe-nghiep-tu-thuc-hoat-dong-khong-vi-loi-nhuan |
QT–DN-06 Quy trình miễn nhiệm giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố; trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục | quy-trinh-mien-nhiem-giam-doc-trung-tam-giao-duc-nghe-nghiep-cong-lap-truc-thuoc-tinh-thanh-pho-trung-tam-giao-duc-nghe-nghiep-tu-thuc |
QT–DN-05 Quy trình công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục | quy-trinh-cong-nhan-giam-doc-trung-tam-giao-duc-nghe-nghiep-tu-thuc |
QT–DN-04 Quy trình xác nhận mẫu phôi chứng chỉ sơ cấp, mẫu phôi bản sao chứng chỉ sơ cấp | quy-trinh-xac-nhan-mau-phoi-chung-chi-so-cap-mau-phoi-ban-sao-chung-chi-so-cap |
QT – DN - 03 Quy trình đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp | quy-trinh-dang-ky-bo-sung-hoat-dong-giao-duc-nghe-nghiep-trinh-do-so-cap-doi-voi-truong-trung-cap-trung-tam-giao-duc-nghe-nghiep-va-doanh-nghiep |
QT – DN - 02 Quy trình đăng ký hoạt động GDNN trình độ sơ cấp đối với doanh nghiệp | quy-trinh-dang-ky-hoat-dong-gdnn-trinh-do-so-cap-doi-voi-doanh-nghiep |
QT – DN - 01 Quy trình đăng ký hoạt động GDNN trình độ sơ cấp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp | quy-trinh-dang-ky-hoat-dong-gdnn-trinh-do-so-cap-doi-voi-truong-trung-cap-trung-tam-giao-duc-nghe-nghiep |
501/QĐ-LĐTBXH Quy trình tiếp nhận Hồ sơ và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông | quy-trinh-tiep-nhan-ho-so-va-tra-ket-qua-giai-quyet-thu-tuc-hanh-chinh-theo-co-che-mot-cua-mot-cua-lien-thong |
501/QĐ-LĐTBXH QĐ công bố lại Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 | qd-cong-bo-lai-he-thong-quan-ly-chat-luong-phu-hop-tieu-chuan-quoc-gia-tcvn-iso-90012008 |
1 Mẫu phiếu đề xuất | mau-phieu-de-xuat |
1 Mẫu đơn xin nghỉ việc riêng, nghỉ ốm, nghỉ thai sản, nghỉ không lương | mau-don-xin-nghi-viec-rieng-nghi-om-nghi-thai-san-nghi-khong-luong |
1 Mẫu dự trù kinh phí | mau-du-tru-kinh-phi |
319/QĐ-LĐTBXH QĐ Về việc công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9001:2008 | qd-ve-viec-cong-bo-he-thong-quan-ly-chat-luong-phu-hop-tieu-chuan-quoc-gia-tcvn-90012008 |
300/QĐ-LĐTBXH QĐ Ban hành và áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo TCVN ISO 9001:2008 tại Sở Lao động TBXH | qd-ban-hanh-va-ap-dung-he-thong-quan-ly-chat-luong-theo-tcvn-iso-90012008-tai-so-lao-dong-tbxh |
QT-VP 01 QT-VP 01 - Quy trình một cửa | qt-vp-01-quy-trinh-mot-cua |
QT-VP 02 QT-VP 02 - Quản lý công văn đi , đến | qt-vp-02-quan-ly-cong-van-di-den |
QT- VP 03 QT- VP 03 - Quản lý Tài sản công | qt-vp-03-quan-ly-tai-san-cong |
QT-VP 04 QT-VP 04 - Nhận xét đánh giá cán bộ, Công chức, Viên chức | qt-vp-04-nhan-xet-danh-gia-can-bo-cong-chuc-vien-chuc |
QT- VP 05 QT- VP 05 - Đo lường hài lòng của các tổ chức và công dân | qt-vp-05-do-luong-hai-long-cua-cac-to-chuc-va-cong-dan |
QT-TT 03 3. QT-TT 03 - Quy trình Tiếp dân | 3-qt-tt-03-quy-trinh-tiep-dan |
QT-TT 01 5. QT-TT 01 - Quy trình Thanh Tra | 5-qt-tt-01-quy-trinh-thanh-tra |
QT-TT 02 4. QT-TT 02 - Giải quyết Khiếu nại, Tố cáo | 4-qt-tt-02-giai-quyet-khieu-nai-to-cao |
QT-HT 05 5. QT-HT 05 - Kiểm soát sự không phù hợp và hành động khắc phục, phòng ngừa | 5-qt-ht-05-kiem-soat-su-khong-phu-hop-va-hanh-dong-khac-phuc-phong-ngua |
QT-HT 04 4. QT- HT 04 - Xem xét của Lãnh đạo | 4-qt-ht-04-xem-xet-cua-lanh-dao |
QT-HT 03 3. QT-HT 03 - Đánh giá nội bộ | 3-qt-ht-03-danh-gia-noi-bo |
QT-HT 02 2. QT-HT 02 - Kiểm soát hồ sơ | 2-qt-ht-02-kiem-soat-ho-so |
QT-HT 01 1. QT-HT 01 - Quỳ Trình kiểm soát tài liệu | 1-qt-ht-01-quy-trinh-kiem-soat-tai-lieu |
458/QĐ-UBND Thông báo về việc tìm việc làm hàng tháng | thong-bao-ve-viec-tim-viec-lam-hang-thang |
458/QĐ-UBND Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm | ho-tro-tu-van-gioi-thieu-viec-lam |
458/QĐ-UBND Giải quyết hỗ trợ học nghề | giai-quyet-ho-tro-hoc-nghe |
458/QĐ-UBND Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) | chuyen-noi-huong-tro-cap-that-nghiep-chuyen-den |
458/QĐ-UBND Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) | chuyen-noi-huong-tro-cap-that-nghiep-chuyen-di |
458/QĐ-UBND Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp | cham-dut-huong-tro-cap-that-nghiep |
458/QĐ-UBND Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp | tiep-tuc-huong-tro-cap-that-nghiep |
458/QĐ-UBND Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp | giai-quyet-huong-tro-cap-that-nghiep |
458/QĐ-UBND Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | cap-lai-giay-phep-thanh-lap-co-so-ho-tro-nan-nhan |
458/QĐ-UBND Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | cap-giay-phep-thanh-lap-co-so-ho-tro-nan-nhan |
458/QĐ-UBND Nghỉ chịu tang của học viên tại trung tâm Chữa bệnh – Giáo dục – Lao động xã hội | nghi-chiu-tang-cua-hoc-vien-tai-trung-tam-chua-benh-giao-duc-lao-dong-xa-hoi |
458/QĐ-UBND Chế độ thăm gặp thân nhân đối với học viên tại Trung tâm Chữa bệnh – Giáo dục – Lao động xã hội | che-do-tham-gap-than-nhan-doi-voi-hoc-vien-tai-trung-tam-chua-benh-giao-duc-lao-dong-xa-hoi |
458/QĐ-UBND Đưa người nghiện ma túy, người bán dâm tự nguyện vào cai nghiện, chữa trị, phục hồi tại Trung tâm Chữa bệnh – Giáo dục – Lao động xã hội | dua-nguoi-nghien-ma-tuy-nguoi-ban-dam-tu-nguyen-vao-cai-nghien-chua-tri-phuc-hoi-tai-trung-tam-chua-benh-giao-duc-lao-dong-xa-hoi |
458/QĐ-UBND Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân | de-nghi-cham-dut-hoat-dong-cua-co-so-ho-tro-nan-nhan |
458/QĐ-UBND Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân. | gia-han-giay-phep-thanh-lap-co-so-ho-tro-nan-nhan |
458/QĐ-UBND Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân. | sua-doi-bo-sung-giay-phep-thanh-lap-co-so-ho-tro-nan-nhan |
2.002399.000.00.00.H Hỗ trợ người lao động ngừng việc do đại dịch COVID-19 | ho-tro-nguoi-lao-dong-ngung-viec-do-dai-dich-covid-19 |
1.009467.000.00.00.H Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể. | thay-doi-chu-tich-hoi-dong-thuong-luong-tap-the-dai-dien-uy-ban-nhan-dan-cap-tinh-chuc-nang-nhiem-vu-ke-hoach-thoi-gian-hoat-dong-cua-hoi-dong-thuong-luong-tap-the |
1.009466.000.00.00.H Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể | thanh-lap-hoi-dong-thuong-luong-tap-the |
1.008360.000.00.00.H Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động, nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch COVID-19 | ho-tro-nguoi-lao-dong-tam-hoan-thuc-hien-hop-dong-lao-dong-nghi-viec-khong-huong-luong-do-dai-dich-covid-19 |
2.002343.000.00.00.H Hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp | ho-tro-chi-phi-kham-chua-benh-nghe-nghiep-cho-nguoi-lao-dong-phat-hien-bi-benh-nghe-nghiep-khi-da-nghi-huu-hoac-khong-con-lam-viec-trong-cac-nghe-cong-viec-co-nguy-co-bi-benh-nghe-nghiep |
2.001949.000.00.00.H Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III | xep-hang-cong-ty-trach-nhiem-huu-han-mot-thanh-vien-do-uy-ban-nhan-dan-tinh-thanh-pho-lam-chu-so-huu-hang-tong-cong-ty-va-tuong-duong-hang-i-hang-ii-va-hang-iii |
1.000436.000.00.00.H Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | thu-hoi-giay-phep-hoat-dong-cho-thue-lai-lao-dong |
1.000414.000.00.00.H Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động | rut-tien-ky-quy-cua-doanh-nghiep-cho-thue-lai-lao-dong |
1.004949.000.00.00.H Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu | phe-duyet-quy-tien-luong-thu-lao-thuc-hien-quy-tien-thuong-thuc-hien-nam-truoc-va-quy-tien-luong-thu-lao-ke-hoach-doi-voi-nguoi-quan-ly-cong-ty-trach-nhiem-huu-han-mot-thanh-vien-do-uy-ban-nhan-dan-tinh-thanh-pho-lam-chu-so-huu |
1.000464.000.00.00.H Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | gia-han-giay-phep-hoat-dong-cho-thue-lai-lao-dong |
2.001955.000.00.00.H Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp | dang-ky-noi-quy-lao-dong-cua-doanh-nghiep |
1.000448.000.00.00.H Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | cap-lai-giay-phep-hoat-dong-cho-thue-lai-lao-dong |
1.000479.000.00.00.H Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | cap-giay-phep-hoat-dong-cho-thue-lai-lao-dong |
1.002252.000.00.00.H Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần và thân nhân liệt sỹ đang hưởng trợ cấp hàng tháng từ trần | huong-mai-tang-phi-tro-cap-mot-lan-khi-nguoi-co-cong-voi-cach-mang-tu-tran-va-than-nhan-liet-sy-dang-huong-tro-cap-hang-thang-tu-tran |
1.002289.000.00.00.H Hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong trường hợp + Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; + Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; + Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ; + Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra. | huong-lai-che-do-uu-dai-doi-voi-nguoi-co-cong-hoac-than-nhan-trong-truong-hop-bi-tam-dinh-chi-che-do-do-bi-ket-an-tu-da-chap-hanh-xong-hinh-phat-tu-bi-tam-dinh-chi-do-xuat-canh-trai-phep-nay-tro-ve-nuoc-cu-tru-da-di-khoi-dia-phuong-nhung-khong-lam-thu-tuc-di-chuyen-ho-so-nay-quay-lai-de-nghi-tiep-tuc-huong-che-do-bi-tam-dinh-chi-che-do-cho-xac-minh-cua-co-quan-dieu-tra |
1.001257.000.00.00.H Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | giai-quyet-tro-cap-mot-lan-doi-voi-nguoi-co-thanh-tich-tham-gia-khang-chien-da-duoc-tang-bang-khen-cua-thu-tuong-chinh-phu-bang-khen-cua-chu-tich-hoi-dong-bo-truong-hoac-bang-khen-cua-bo-truong-thu-truong-co-quan-ngang-bo-thu-truong-co-quan-thuoc-chinh-phu-bang-khen-cua-chu-tich-uy-ban-nhan-dan-tinh-thanh-pho-truc-thuoc-trung-uong |
1.002393.000.00.00.H Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh | giai-quyet-che-do-doi-voi-thuong-binh-dong-thoi-la-benh-binh |
1.005449.000.00.00.H Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) | cap-moi-giay-chung-nhan-du-dieu-kien-hoat-dong-huan-luyen-an-toan-ve-sinh-lao-dong-hang-b-tru-to-chuc-huan-luyen-do-cac-bo-nganh-co-quan-trung-uong-cac-tap-doan-tong-cong-ty-nha-nuoc-thuoc-bo-nganh-co-quan-trung-uong-quyet-dinh-thanh-lap-cap-giay-chung-nhan-doanh-nghiep-du-dieu-kien-tu-huan-luyen-an-toan-ve-sinh-lao-dong-hang-b-tru-doanh-nghiep-co-nhu-cau-tu-huan-luyen-do-cac-bo-nganh-co-quan-trung-uong-cac-tap-doan-tong-cong-ty-nha-nuoc-thuoc-bo-nganh-co-quan-trung-uong-quyet-dinh-thanh-lap |
1.005450.000.00.00.H Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập). | gia-han-sua-doi-bo-sung-cap-lai-doi-ten-giay-chung-nhan-du-dieu-kien-hoat-dong-huan-luyen-an-toan-ve-sinh-lao-dong-hang-b-tru-to-chuc-huan-luyen-do-cac-bo-nganh-co-quan-trung-uong-cac-tap-doan-tong-cong-ty-nha-nuoc-thuoc-bo-nganh-co-quan-trung-uong-quyet-dinh-thanh-lap-giay-chung-nhan-doanh-nghiep-du-dieu-kien-tu-huan-luyen-an-toan-ve-sinh-lao-dong-hang-b-tru-doanh-nghiep-co-nhu-cau-tu-huan-luyen-do-cac-bo-nganh-co-quan-trung-uong-cac-tap-doan-tong-cong-ty-nha-nuoc-thuoc-bo-nganh-co-quan-trung-uong-quyet-dinh-thanh-lap |
2.000219.000.00.00.H Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài | de-nghi-tuyen-nguoi-lao-dong-viet-nam-vao-cac-vi-tri-cong-viec-du-kien-tuyen-nguoi-lao-dong-nuoc-ngoai |
1.000105.000.00.00.H Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài | bao-cao-giai-trinh-nhu-cau-thay-doi-nhu-cau-su-dung-nguoi-lao-dong-nuoc-ngoai |
1.000459.000.00.00.H Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động | xac-nhan-nguoi-lao-dong-nuoc-ngoai-khong-thuoc-dien-cap-giay-phep-lao-dong |
2.000056.000.00.00.H Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | cap-giay-phep-hoat-dong-doi-voi-co-so-tro-giup-xa-hoi-thuoc-tham-quyen-cap-phep-cua-so-lao-dong-thuong-binh-va-xa-hoi |
2.000051.000.00.00.H Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp | cap-lai-dieu-chinh-giay-phep-hoat-dong-doi-voi-co-so-tro-giup-xa-hoi-co-giay-phep-hoat-dong-do-so-lao-dong-thuong-binh-va-xa-hoi-cap |
2.000141.000.00.00.H Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | dang-ky-thanh-lap-co-so-tro-giup-xa-hoi-ngoai-cong-lap-thuoc-tham-quyen-giai-quyet-cua-so-lao-dong-thuong-binh-va-xa-hoi |
2.000135.000.00.00.H Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | dang-ky-thay-doi-noi-dung-giay-chung-nhan-dang-ky-thanh-lap-doi-voi-co-so-tro-giup-xa-hoi-ngoai-cong-lap-thuoc-tham-quyen-thanh-lap-cua-so-lao-dong-thuong-binh-va-xa-hoi |
1.000091.000.00.00.H Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân | de-nghi-cham-dut-hoat-dong-cua-co-so-ho-tro-nan-nhan |
2.000036.000.00.00.H Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân. | gia-han-giay-phep-thanh-lap-co-so-ho-tro-nan-nhan |
2.000032.000.00.00.H Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân. | sua-doi-bo-sung-giay-phep-thanh-lap-co-so-ho-tro-nan-nhan |
2.000027.000.00.00.H Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | cap-lai-giay-phep-thanh-lap-co-so-ho-tro-nan-nhan |
2.000062.000.00.00.H Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội | giai-the-co-so-tro-giup-xa-hoi-ngoai-cong-lap-thuoc-tham-quyen-thanh-lap-cua-so-lao-dong-thuong-binh-va-xa-hoi |
1.001806.000.00.00.H Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật | quyet-dinh-cong-nhan-co-so-san-xuat-kinh-doanh-su-dung-tu-30-tong-so-lao-dong-tro-len-la-nguoi-khuyet-tat |
2.000111.000.00.00.H Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp | ho-tro-kinh-phi-huan-luyen-an-toan-ve-sinh-lao-dong-cho-doanh-nghiep |
2.000134.000.00.00.H Khai báo với Sở Lao động – Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động | khai-bao-voi-so-lao-dong-thuong-binh-va-xa-hoi-dia-phuong-khi-dua-vao-su-dung-cac-loai-may-thiet-bi-vat-tu-co-yeu-cau-nghiem-ngat-ve-an-toan-lao-dong |
2.002341.000.00.00.H Thủ tục giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động | thu-tuc-giai-quyet-che-do-bao-hiem-tai-nan-lao-dong-benh-nghe-nghiep-cua-nguoi-lao-dong-giao-ket-hop-dong-lao-dong-voi-nhieu-nguoi-su-dung-lao-dong-gom-ho-tro-chuyen-doi-nghe-nghiep-kham-benh-chua-benh-nghe-nghiep-phuc-hoi-chuc-nang-lao-dong |
1.003159.000.00.00.H Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ | ho-tro-di-chuyen-hai-cot-liet-si |
1.002519.000.00.00.H Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng | giai-quyet-che-do-uu-dai-doi-voi-ba-me-viet-nam-anh-hung |
1.002440.000.00.00.H Giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | giai-quyet-che-do-nguoi-hdkc-giai-phong-dan-toc-bao-ve-to-quoc-va-lam-nghia-vu-quoc-te |
1.003025.000.00.00.H Đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ | dinh-chinh-thong-tin-tren-bia-mo-liet-si |
02/QĐ-BCĐISO Quyết định Về việc bãi bỏ một số thủ tục thuộc Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 | quyet-dinh-ve-viec-bai-bo-mot-so-thu-tuc-thuoc-he-thong-quan-ly-chat-luong-phu-hop-tieu-chuan-quoc-gia-tcvn-iso-90012015 |
36/QĐ-LĐTBXH Quyết định Về việc ban hành và áp dụng tài liệu Hệ thống quản lý chất lƣợng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 sau khi đã đƣợc hiệu chỉnh cải tiến sửa đổi bổ sung | quyet-dinh-ve-viec-ban-hanh-va-ap-dung-tai-lieu-he-thong-quan-ly-chat-l-ong-theo-tieu-chuan-quoc-gia-tcvn-iso-90012015-sau-khi-da-d-oc-hieu-chinh-cai-tien-sua-doi-bo-sung |
01/QĐ-BCĐISO Quyết định Về việc bãi bỏ một số thủ tục thuộc Hệ thống quản lý chất lƣợng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 | quyet-dinh-ve-viec-bai-bo-mot-so-thu-tuc-thuoc-he-thong-quan-ly-chat-l-ong-phu-hop-tieu-chuan-quoc-gia-tcvn-iso-90012015 |
BXN Bản xác nhận hiệu lực của Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 của Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Bình | ban-xac-nhan-hieu-luc-cua-he-thong-quan-ly-chat-luong-theo-tieu-chuan-quoc-gia-tcvn-iso-90012015-cua-so-lao-dong-thuong-binh-va-xa-hoi-tinh-ninh-binh |
277/QĐ-LĐTBXH-VP Quyết định kiện toàn ban chỉ đạo xây dựng và áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 của Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Bình | quyet-dinh-kien-toan-ban-chi-dao-xay-dung-va-ap-dung-he-thong-quan-ly-chat-luong-theo-tieu-chuan-quoc-gia-tcvn-iso-90012015-cua-so-lao-dong-thuong-binh-va-xa-hoi-tinh-ninh-binh |
278/QĐ-LĐTBXH-VP Quyết định về việc ban hành và áp dụng tài liệu Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 của Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Bình | quyet-dinh-ve-viec-ban-hanh-va-ap-dung-tai-lieu-he-thong-quan-ly-chat-luong-theo-tieu-chuan-quoc-gia-tcvn-iso-90012015-cua-so-lao-dong-thuong-binh-va-xa-hoi-tinh-ninh-binh |
605/QĐ-LĐTBXH QĐ về việc ban hành và áp dụng tài liệu Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn Quốc gia TCVN ISO 9001:2015 sau khi đã được hiệu chỉnh cải tiến sửa đổi bổ sung | qd-ve-viec-ban-hanh-va-ap-dung-tai-lieu-he-thong-quan-ly-chat-luong-theo-tieu-chuan-quoc-gia-tcvn-iso-90012015-sau-khi-da-duoc-hieu-chinh-cai-tien-sua-doi-bo-sung |
552/QĐ-LĐTBXH QĐ Về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ Quy trình thao tác chuẩn trong hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn Quốc gia TCVN ISO 9001:2015 áp dụng vào hoạt động quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | qd-ve-viec-sua-doi-bo-sung-bai-bo-quy-trinh-thao-tac-chuan-trong-he-thong-quan-ly-chat-luong-theo-tieu-chuan-quoc-gia-tcvn-iso-90012015-ap-dung-vao-hoat-dong-quan-ly-cua-so-lao-dong-thuong-binh-va-xa-hoi |
469/QĐ-LĐTBXH QĐ về việc thành lập đoàn đánh giá nội bộ Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 | qd-ve-viec-thanh-lap-doan-danh-gia-noi-bo-he-thong-quan-ly-chat-luong-theo-tieu-chuan-quoc-gia-tcvn-iso-90012015 |
487/QĐ-SLĐTBXH Về việc công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn Quốc gia theo TCVN ISO 9001:2015 | ve-viec-cong-bo-he-thong-quan-ly-chat-luong-phu-hop-tieu-chuan-quoc-gia-theo-tcvn-iso-90012015 |
476/QĐ-LĐTBXH Về việc công bộ lại hệ thống quản lý chất lượng phù hợp tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 | ve-viec-cong-bo-lai-he-thong-quan-ly-chat-luong-phu-hop-tieu-chuan-quoc-gia-tcvn-iso-90012008 |
507/QĐ-LĐTBXH vv Ban hành và áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo TCVN ISO 9001:2008 tại Sở Lao động TBXH | vv-ban-hanh-va-ap-dung-he-thong-quan-ly-chat-luong-theo-tcvn-iso-90012008-tai-so-lao-dong-tbxh |
QT-BTXH 07 Quy trình gia hạn quyết định công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh có từ 30% lao động trở lên là người khuyết tật | quy-trinh-gia-han-quyet-dinh-cong-nhan-co-so-san-xuat-kinh-doanh-co-tu-30-lao-dong-tro-len-la-nguoi-khuyet-tat |
QT-BTXH-05 Quy trình cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động. | quy-trinh-cap-lai-dieu-chinh-giay-phep-hoat-dong-doi-voi-co-so-tro-giup-xa-hoi-co-giay-phep-hoat-dong |
QT-BTXH-04 Quy trình cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội | quy-trinh-cap-giay-phep-hoat-dong-doi-voi-co-so-tro-giup-xa-hoi |
QT-BTXH-03 Quy trình giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập | quy-trinh-giai-the-co-so-tro-giup-xa-hoi-ngoai-cong-lap |
QT-BTXH-02 Quy trình đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập | quy-trinh-dang-ky-thay-doi-noi-dung-giay-chung-nhan-dang-ky-thanh-lap-doi-voi-co-so-tro-giup-xa-hoi-ngoai-cong-lap |
QT-BTXH-01 Quy trình đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động | quy-trinh-dang-ky-thanh-lap-co-so-tro-giup-xa-hoi-ngoai-cong-lap-thuoc-tham-quyen-giai-quyet-cua-so-lao-dong |
QT-LĐTL&BHXH-02 Quy trình Tiếp nhận Thỏa ước lao động | quy-trinh-tiep-nhan-thoa-uoc-lao-dong |
QT-LĐTL&BHXH-01 Quy trình đăng ký Nội quy lao động | quy-trinh-dang-ky-noi-quy-lao-dong |
QT-NCC-01 Quy trình Thực hiện giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động | quy-trinh-thuc-hien-giai-quyet-che-do-doi-voi-thuong-binh-dong-thoi-la-nguoi-huong-che-do-mat-suc-lao-dong |
QT-NCC-02 Quy trình Giải quyết chế độ hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần | quy-trinh-giai-quyet-che-do-huong-mai-tang-phi-tro-cap-mot-lan-khi-nguoi-co-cong-voi-cach-mang-tu-tran |
QT-NCC-03 Quy trình Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng khi người có công từ trần | quy-trinh-giai-quyet-tro-cap-tien-tuat-hang-thang-khi-nguoi-co-cong-tu-tran |
QT-NCC-04 Quy trình Hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân | quy-trinh-huong-lai-che-do-uu-dai-doi-voi-nguoi-co-cong-hoac-than-nhan |
QT-NCC-05 Quy trình Thực hiện giải quyết chế độ ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ | quy-trinh-thuc-hien-giai-quyet-che-do-uu-dai-doi-voi-than-nhan-liet-si |
QT-NCC-06 Quy trình Trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác | quy-trinh-tro-cap-doi-voi-vo-hoac-chong-liet-si-lay-chong-hoac-vo-khac |
QT-NCC-08 Quy trình Thực hiện giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh | quy-trinh-thuc-hien-giai-quyet-che-do-doi-voi-thuong-binh-nguoi-huong-chinh-sach-nhu-thuong-binh |
QT-NCC-09 Quy trình Giám định vết thương còn sót | quy-trinh-giam-dinh-vet-thuong-con-sot |
QT-NCC-11 Quy trình Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | quy-trinh-giai-quyet-huong-che-do-uu-dai-doi-voi-nguoi-hoat-dong-khang-chien-bi-nhiem-chat-doc-hoa-hoc |
QT-NCC-12 Quy trình Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | quy-trinh-giai-quyet-huong-che-do-uu-dai-doi-voi-con-de-cua-nguoi-hoat-dong-khang-chien-bi-nhiem-chat-doc-hoa-hoc |
QT-NCC-13 Quy trình Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày | quy-trinh-giai-quyet-che-do-nguoi-hoat-dong-cach-mang-hoac-hoat-dong-khang-chien-bi-dich-bat-tu-day |
QT-NCC-14 Quy trình Giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | quy-trinh-giai-quyet-che-do-nguoi-hdkc-giai-phong-dan-toc-bao-ve-to-quoc-va-lam-nghia-vu-quoc-te |
QT-NCC-15 Quy trình Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | quy-trinh-giai-quyet-che-do-nguoi-co-cong-giup-do-cach-mang |
QT-NCC-16 Quy trình Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công | quy-trinh-sua-doi-thong-tin-ca-nhan-trong-ho-so-nguoi-co-cong |
QT-NCC-17 Quy trình Di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng | quy-trinh-di-chuyen-ho-so-nguoi-co-cong-voi-cach-mang |
QT-NCC-18 Quy trình Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | quy-trinh-giai-quyet-che-do-tro-cap-tho-cung-liet-si |
QT-NCC-19 Quy trình Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng | quy-trinh-giai-quyet-che-do-uu-dai-doi-voi-ba-me-viet-nam-anh-hung |
QT-NCC-20 Quy trình Thủ tục giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ | quy-trinh-thu-tuc-giam-dinh-lai-thuong-tat-do-vet-thuong-cu-tai-phat-va-dieu-chinh-che-do |
QT-NCC-21 Quy trình Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết | quy-trinh-thuc-hien-che-do-tro-cap-mot-lan-doi-voi-than-nhan-nguoi-hoat-dong-khang-chien-giai-phong-dan-toc-bao-ve-to-quoc-va-lam-nhiem-vu-quoc-te-nguoi-co-cong-giup-do-cach-mang-da-chet |
QT-NCC-22 Quy trình Thủ tục mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân | quy-trinh-thu-tuc-mua-bao-hiem-y-te-doi-voi-nguoi-co-cong-va-than-nhan |
QT-NCC-23 Quy trình Thủ tục giới thiệu người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học đi giám định lại tỷ lệ suy giảm khả năng lao động | quy-trinh-thu-tuc-gioi-thieu-nguoi-hoat-dong-khang-chien-bi-nhiem-chat-doc-hoa-hoc-di-giam-dinh-lai-ty-le-suy-giam-kha-nang-lao-dong |
QT-NCC-24 Quy trình Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ | quy-trinh-xac-nhan-thuong-binh-nguoi-huong-chinh-sach-nhu-thuong-binh-doi-voi-nguoi-bi-thuong-khong-thuoc-luc-luong-cong-an-quan-doi-trong-chien-tranh-tu-ngay-31121991-tro-ve-truoc-khong-con-giay-to |
QT-NCC-25 Quy trình Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | quy-trinh-bo-sung-tinh-hinh-than-nhan-trong-ho-so-liet-si |
QT-NCC-26 Quy trình Đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ | quy-trinh-dinh-chinh-thong-tin-tren-bia-mo-liet-si |
QT-NCC-27 Quy trình Lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình | quy-trinh-lap-so-theo-doi-va-cap-phuong-tien-tro-giup-dung-cu-chinh-hinh |
QT-NCC-28 Quy trình Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ | quy-trinh-thuc-hien-che-do-uu-dai-trong-giao-duc-dao-tao-doi-voi-nguoi-co-cong-voi-cach-mang-va-con-cua-ho |
QT-NCC-29 Quy trình Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ | quy-trinh-ho-tro-di-chuyen-hai-cot-liet-si |
QT-NCC-30 Quy trình Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Cămpuchia | quy-trinh-giai-quyet-che-do-tro-cap-mot-lan-doi-voi-nguoi-duoc-cu-lam-chuyen-gia-sang-giup-lao-campuchia |
QT-NCC-31 Quy trình Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh | quy-trinh-giai-quyet-tro-cap-mot-lan-doi-voi-nguoi-co-thanh-tich-tham-gia-khang-chien-da-duoc-tang-bang-khen-cua-thu-tuong-chinh-phu-bang-khen-cua-chu-tich-uy-ban-nhan-dan-tinh |
QT-NCC-33 Quy trình Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | quy-trinh-tro-cap-hang-thang-doi-voi-thanh-nien-xung-phong-da-hoan-thanh-nhiem-vu-trong-khang-chien |
QT – DN - 19 Quy trình miễn nhiệm, cách chức hiệu trưởng trường trung cấp công lập thuộc UBND tỉnh, Sở LĐTBXH, UBND cấp huyện | quy-trinh-mien-nhiem-cach-chuc-hieu-truong-truong-trung-cap-cong-lap-thuoc-ubnd-tinh-so-ldtbxh-ubnd-cap-huyen |
QT – DN - 18 Quy trình công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục | quy-trinh-cong-nhan-hieu-truong-truong-trung-cap-tu-thuc |
QT – DN - 17 Quy trình bổ nhiệm hiệu trưởng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND tỉnh, Sở LĐTBXH, UBND cấp huyện | quy-trinh-bo-nhiem-hieu-truong-truong-trung-cap-cong-lap-truc-thuoc-ubnd-tinh-so-ldtbxh-ubnd-cap-huyen |
QT – DN - 16 Quy trình thành lập hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục | quy-trinh-thanh-lap-hoi-dong-quan-tri-truong-trung-cap-tu-thuc |
QT – DN - 15 Quy trình cách chức chủ tịch và các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND tỉnh, Sở LĐTBXH, UBND cấp huyện | quy-trinh-cach-chuc-chu-tich-va-cac-thanh-vien-hoi-dong-truong-trung-cap-cong-lap-truc-thuoc-ubnd-tinh-so-ldtbxh-ubnd-cap-huyen |
QT – DN - 14 Quy trình miễn nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND tỉnh, Sở LĐTBXH, UBND cấp huyện | quy-trinh-mien-nhiem-chu-tich-va-cac-thanh-vien-hoi-dong-truong-trung-cap-cong-lap-truc-thuoc-ubnd-tinh-so-ldtbxh-ubnd-cap-huyen |
QT–DN-13 Quy trình thành lập hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND tỉnh, Sở LĐTBXH, UBND cấp huyện | quy-trinh-thanh-lap-hoi-dong-truong-trung-cap-cong-lap-truc-thuoc-ubnd-tinh-so-ldtbxh-ubnd-cap-huyen |
QT–DN–12 Quy trình miễn nhiệm, cách chức hiệu trưởng trường cao đẳng công lập trực thuộc tỉnh | quy-trinh-mien-nhiem-cach-chuc-hieu-truong-truong-cao-dang-cong-lap-truc-thuoc-tinh |
QT–DN -11 Quy trình bổ nhiệm hiệu trưởng trường cao đẳng công lập trực thuộc tỉnh | quy-trinh-bo-nhiem-hieu-truong-truong-cao-dang-cong-lap-truc-thuoc-tinh |
QT–DN-10 Quy trình cách chức chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc tỉnh | quy-trinh-cach-chuc-chu-tich-va-cac-thanh-vien-hoi-dong-truong-cao-dang-cong-lap-truc-thuoc-tinh |
QT–DN-09 Quy trình miễn nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc tỉnh | quy-trinh-mien-nhiem-chu-tich-va-cac-thanh-vien-hoi-dong-truong-cao-dang-cong-lap-truc-thuoc-tinh |
QT–DN-08 Quy trình thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc tỉnh | quy-trinh-thanh-lap-hoi-dong-truong-bo-nhiem-chu-tich-va-cac-thanh-vien-hoi-dong-truong-cao-dang-cong-lap-truc-thuoc-tinh |
QT–DN-07 Quy trình công nhận trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | quy-trinh-cong-nhan-trung-tam-giao-duc-nghe-nghiep-tu-thuc-hoat-dong-khong-vi-loi-nhuan |
QT–DN-06 Quy trình miễn nhiệm giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố; trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục | quy-trinh-mien-nhiem-giam-doc-trung-tam-giao-duc-nghe-nghiep-cong-lap-truc-thuoc-tinh-thanh-pho-trung-tam-giao-duc-nghe-nghiep-tu-thuc |
QT–DN-05 Quy trình công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục | quy-trinh-cong-nhan-giam-doc-trung-tam-giao-duc-nghe-nghiep-tu-thuc |
QT–DN-04 Quy trình xác nhận mẫu phôi chứng chỉ sơ cấp, mẫu phôi bản sao chứng chỉ sơ cấp | quy-trinh-xac-nhan-mau-phoi-chung-chi-so-cap-mau-phoi-ban-sao-chung-chi-so-cap |
QT – DN - 03 Quy trình đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp | quy-trinh-dang-ky-bo-sung-hoat-dong-giao-duc-nghe-nghiep-trinh-do-so-cap-doi-voi-truong-trung-cap-trung-tam-giao-duc-nghe-nghiep-va-doanh-nghiep |
QT – DN - 02 Quy trình đăng ký hoạt động GDNN trình độ sơ cấp đối với doanh nghiệp | quy-trinh-dang-ky-hoat-dong-gdnn-trinh-do-so-cap-doi-voi-doanh-nghiep |
QT – DN - 01 Quy trình đăng ký hoạt động GDNN trình độ sơ cấp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp | quy-trinh-dang-ky-hoat-dong-gdnn-trinh-do-so-cap-doi-voi-truong-trung-cap-trung-tam-giao-duc-nghe-nghiep |
501/QĐ-LĐTBXH Quy trình tiếp nhận Hồ sơ và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông | quy-trinh-tiep-nhan-ho-so-va-tra-ket-qua-giai-quyet-thu-tuc-hanh-chinh-theo-co-che-mot-cua-mot-cua-lien-thong |
501/QĐ-LĐTBXH QĐ công bố lại Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 | qd-cong-bo-lai-he-thong-quan-ly-chat-luong-phu-hop-tieu-chuan-quoc-gia-tcvn-iso-90012008 |
319/QĐ-LĐTBXH QĐ Về việc công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9001:2008 | qd-ve-viec-cong-bo-he-thong-quan-ly-chat-luong-phu-hop-tieu-chuan-quoc-gia-tcvn-90012008 |
300/QĐ-LĐTBXH QĐ Ban hành và áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo TCVN ISO 9001:2008 tại Sở Lao động TBXH | qd-ban-hanh-va-ap-dung-he-thong-quan-ly-chat-luong-theo-tcvn-iso-90012008-tai-so-lao-dong-tbxh |
QT-VP 01 QT-VP 01 - Quy trình một cửa | qt-vp-01-quy-trinh-mot-cua |
QT-VP 02 QT-VP 02 - Quản lý công văn đi , đến | qt-vp-02-quan-ly-cong-van-di-den |
QT- VP 03 QT- VP 03 - Quản lý Tài sản công | qt-vp-03-quan-ly-tai-san-cong |
QT-VP 04 QT-VP 04 - Nhận xét đánh giá cán bộ, Công chức, Viên chức | qt-vp-04-nhan-xet-danh-gia-can-bo-cong-chuc-vien-chuc |
QT- VP 05 QT- VP 05 - Đo lường hài lòng của các tổ chức và công dân | qt-vp-05-do-luong-hai-long-cua-cac-to-chuc-va-cong-dan |
QT-TT 03 3. QT-TT 03 - Quy trình Tiếp dân | 3-qt-tt-03-quy-trinh-tiep-dan |
QT-TT 01 5. QT-TT 01 - Quy trình Thanh Tra | 5-qt-tt-01-quy-trinh-thanh-tra |
QT-TT 02 4. QT-TT 02 - Giải quyết Khiếu nại, Tố cáo | 4-qt-tt-02-giai-quyet-khieu-nai-to-cao |
QT-HT 05 5. QT-HT 05 - Kiểm soát sự không phù hợp và hành động khắc phục, phòng ngừa | 5-qt-ht-05-kiem-soat-su-khong-phu-hop-va-hanh-dong-khac-phuc-phong-ngua |
QT-HT 04 4. QT- HT 04 - Xem xét của Lãnh đạo | 4-qt-ht-04-xem-xet-cua-lanh-dao |
QT-HT 03 3. QT-HT 03 - Đánh giá nội bộ | 3-qt-ht-03-danh-gia-noi-bo |
QT-HT 02 2. QT-HT 02 - Kiểm soát hồ sơ | 2-qt-ht-02-kiem-soat-ho-so |
QT-HT 01 1. QT-HT 01 - Quỳ Trình kiểm soát tài liệu | 1-qt-ht-01-quy-trinh-kiem-soat-tai-lieu |