Câu lạc bộ Bóng đá Hải Phòng (gọi tắt: Hải Phòng FC) là một câu lạc bộ bóng đá chuyên nghiệp có trụ sở tại Thành phố Hải Phòng, Việt Nam. Hiện nay đội bóng đang thi đấu tại V.League 1. Đây là một trong những đội bóng có truyền thống và giàu thành tích nhất của Việt Nam. Hải Phòng FC cũng là câu lạc bộ lâu đời nhất Việt Nam mà hiện tại vẫn còn đang hoạt động.
Hải Phòng Grand sport
|
HIRennie
|
không có
| 2002
|
Adidas
|
không có
| 2003
|
Grand sport
|
Thép Việt - Úc
| 2004
|
không có
|
Vinasteel-HP
| 2005
|
Mitsustar
| 2006
|
Haier
| 2007
|
Vạn Hoa
|
không có
| 2008-2015
|
Vicem
| 2016-2017
|
Mitre
|
không có
| 2018
|
Asanzo
| 2019
|
Jogarbola
|
không có
| 2020
|
VTC3
| 2021
|
không có
| 2022
| Thành tíchSửa đổi
Giải hạng A Quốc gia/Giải A1 Quốc gia/V.League
- Vô địch (10): 1957, 1959, 1960, 1961, 1963, 1965, 1966, 1967, 1968, 1970[1]
- Á quân (3)1992, 2010, 2016
- Hạng ba (2):1991, 2008
Cúp Quốc gia:
- Vô địch (2): 1995, 2014
- Á quân (1): 2005
- Đồng hạng ba (1): 2015
Siêu cúp Quốc gia:
- Vô địch (1): 2005
- Á quân (1): 2014
Giải hạng nhất:
- Vô địch (2):1995, 2003
- Á quân (1): 2007
Đại hội Thể dục Thể thao toàn quốc: (3) 1985, 1990, 1995[cần dẫn nguồn] Giải bóng đá Công an, Cảnh sát các nước ASEAN:
Giải bóng đá nhi đồng U-11 toàn quốc: (1) 2000
Giải bóng đá thiếu niên U-13 toàn quốc: (2) 1996, 2007
Giải U-15 Quốc gia:
- Á quân (1): 2000
- Hạng ba (1): 1999
Giải U-19 Quốc gia:
Giải U21 Quốc gia: Hạng ba (2) 2000, 2013
Giải bóng đá thành phố Hải Phòng: 1992
Giải bóng đá giao hữu Bắc Nam: 1994
BTV Cup: Hạng ba (2009)
Cup Hoa Lư: Vô Địch (2022)
Giải vô địch bóng đá Đông Dương (7) 1932,1935,1936,1937,1938,1941,1944 (Olympique Hải Phòng)
Tài trợ trang phục & áo đấuSửa đổi
Tài trợ trang phụcSửa đổi
- 2016-2018: Mitre
- 2019- nay: Jogarbola
Tài trợ áo đấuSửa đổi
- 2011-2014:Vicem
- 2018: Asanzo
- 2020: VTC3
Đội hình hiện tạiSửa đổi
Tính đến giai đoạn 1 mùa giải V.League 2022.[9]Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.
Ban huấn luyện hiện tạiSửa đổi
Chức vụ
|
Tên
|
---|
Trưởng đoàn
|
Phạm Công Phương
| Giám đốc kỹ thuật
|
Đặng Phuơng Nam
| Huấn luyện viên
|
Chu Đình Nghiêm
| Trợ lý Huấn luyện viên
|
Đặng Văn Thành
| Trợ lý Huấn luyện viên
|
Ngô Anh Tuấn
|
Trợ lý Ngôn Ngữ
|
Nguyễn Ngọc Linh
| Điều Phối Viên
|
| Bác sĩ 1
|
Đoàn Kim Đại
|
Bác sĩ 2
|
Nguyễn Minh Đức
| Cán Bộ Truyền Thông Trận Đấu
|
Nguyễn Phú Chiến
| Các huấn luyện viên trong lịch sửSửa đổi
- 1952-1968: Nguyễn Lan
- 1968-1974: Nguyễn Trọng Lộ
- 1992-1998: Trần Bình Sự
- 1998-2001: Mai Trần Hải
- 2001-2004: Trần Văn Phúc
- 2005-2006: Luis Alberto
- 2007-2007: Laszlo Kleber
- 2007-2007: Luis Alberto
- 2007-2008: Vương Tiến Dũng[10]
- 2008-2009: Alfred Riedl[11]
- 2009-2009: Đinh Thế Nam[12]
- 2009-2011: Vương Tiến Dũng[13][14]
- 2011-2012: Nguyễn Đình Hưng
- 2012-2012: Lê Thụy Hải
- 2013-2014: Hoàng Anh Tuấn
- 2014-2014: Dylan Kerr[15]
- 2014-2019: Trương Việt Hoàng
- 2019-2021: Phạm Anh Tuấn
- 2021-: Chu Đình Nghiêm
Thành tích thi đấuSửa đổi
Thành tích bóng đá trong nướcSửa đổi
Thành tích của Hải Phòng từ khi V.League được thành lập
|
---|
Năm
|
Hạng đấu
|
Thành tích
|
St
|
T
|
H
|
B
|
Bt
|
Bb
|
Điểm
|
---|
I
|
II
|
---|
2000-01 |
|
|
Thứ 6 |
18 |
8 |
1 |
9 |
28 |
30 |
25
| 2001-02 |
|
|
Thứ 10 |
18 |
5 |
4 |
9 |
19 |
26 |
19
| 2003 |
|
|
Vô địch |
22 |
17 |
2 |
3 |
48 |
21 |
53
| 2004 |
|
|
Thứ 10 |
22 |
7 |
1 |
14 |
22 |
37 |
22
| 2005 |
|
|
Thứ 7 |
22 |
6 |
9 |
7 |
31 |
34 |
27
| 2006 |
|
|
Thứ 12 |
24 |
5 |
9 |
10 |
31 |
36 |
24
| 2007 |
|
|
Thứ 2 |
26 |
11 |
12 |
3 |
39 |
21 |
45
| 2008 |
|
|
Hạng ba |
26 |
12 |
8 |
6 |
46 |
25 |
44
| 2009 |
|
|
Thứ 7 |
26 |
11 |
3 |
12 |
29 |
35 |
36
| 2010 |
|
|
Á quân |
26 |
14 |
3 |
9 |
41 |
34 |
45
| 2011 |
|
|
Thứ 12 |
26 |
7 |
9 |
10 |
28 |
40 |
30
| 2012 |
|
|
Thứ 14 |
26 |
3 |
5 |
18 |
27 |
59 |
14
| 2013 |
|
|
Thứ 6 |
20 |
7 |
5 |
8 |
39 |
28 |
26
| 2014 |
|
|
Thứ 10 |
22 |
5 |
6 |
11 |
26 |
37 |
21
| 2015 |
|
|
Thứ 6 |
26 |
11 |
8 |
7 |
31 |
28 |
41
| 2016 |
|
|
Á quân |
26 |
15 |
5 |
6 |
47 |
32 |
50
| 2017 |
|
|
Thứ 7 |
26 |
11 |
10 |
8 |
34 |
32 |
38
| 2018 |
|
|
Thứ 6 |
26 |
9 |
7 |
10 |
26 |
26 |
34
| 2019 |
|
|
Thứ 12 |
26 |
8 |
6 |
12 |
33 |
44 |
30
| 2020 |
|
|
Thứ 12 |
18 |
5 |
4 |
9 |
15 |
25 |
19
| 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cúp quốc giaSửa đổi
Thành tích tại Giải bóng đá Cúp quốc gia
|
---|
Năm
|
Vòng
|
Ngày
|
Sân vận động
|
Đối thủ
|
Kết quả (HPFC bên trái)
|
Thành tích
|
---|
Tỉ số
|
Tổng tỉ số
|
---|
2020
|
Vòng loại
|
25 tháng 5, 2022
|
Cao Lãnh
|
Đồng Tháp
|
1–3
|
Vòng loại
| 2021
|
Vòng loại
|
24 tháng 4, 2022
|
Lạch Tray
|
Bình Phước
|
0-0 (Pen 4-3)
|
Hủy
| Vòng 1/8
|
Hủy
|
Hàng Đẫy
|
Viettel
|
Hủy
| 2022
|
Vòng loại
|
7 tháng 4, 2022
|
Thanh Trì
|
Phù Đổng
|
3–1
|
Vòng 1/8
| Vòng 1/8
|
11 tháng 4, 2022
|
Quy Nhơn
|
Topenland Bình Định
|
0-1
|
Đấu trường châu lụcSửa đổi
Thành tích của CLB Bóng đá Hải Phòng tại các giải cấp châu lục
|
---|
Năm
|
Thành tích
|
St
|
T
|
H
|
B
|
Bt
|
Bb
|
Đối thủ
|
Sân nhà
|
Sân khách
|
---|
Cúp C2 châu Á
| 1996-1997 |
Vòng 1 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
Lam Pak |
Lam Pak bỏ cuộc
| Vòng 2 |
2 |
0 |
1 |
1 |
1 |
4 |
Nagoya Grampus Eight |
1-1 |
0-3
| Tổng cộng |
1 lần tham dự |
2 |
0 |
1 |
1 |
1 |
4 |
-
|
Chú thíchSửa đổi
- ^ a b c d e “Lịch sử CLB”. www.xmhpfc.com. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 2 năm 2009. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2009.
- ^ “Giới thiệu CLB”. www.xmhpfc.com. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 2 năm 2009. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2009.
- ^ “Bóng đá Việt, từ Kiatisak đến Denilson”. VietNamNet. Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2009.
- ^ “Xi Măng Hải Phòng đổi tên để có 80 tỷ đồng”. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 12 năm 2010. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2010.
- ^ “Vì sao V.League lại không có trận derby”. vietnam9.net. Truy cập ngày 16 tháng 5 năm 2021.
- ^ https://vietnamnet.vn/vn/the-thao/bong-da-viet-nam/v-league-2016-biet-roi-kho-lam-noi-mai-328718.html
- ^ https://laodong.vn/bong-da/vi-sao-cdv-hai-phong-thich-dot-phao-sang-o-san-hang-day-730030.ldo
- ^ “Hải Phòng vs Hà Nội FC: Ai là cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất lịch sử đối đầu?”. https://bongdaplus.vn/. Truy cập ngày 11 tháng 3 năm 2021.
- ^ “Danh sách đăng ký thi đấu của CLB Hải Phòng - VPF”.
- ^ “hlv Vương Tiến Dũng chia tay Xi Măng Hải Phòng”. Tuổi trẻ Online. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 2 năm 2009. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2008.
- ^ “XM Hải Phòng sa thải hlv A. Riedl”. dantri.com.vn. Truy cập ngày 1 tháng 3 năm 2009.
- ^ “Thông báo số 5 giải VĐQG Petro Vietnam Gas 2009”. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 3 năm 2009. Truy cập ngày 23 tháng 3 năm 2009.
- ^ hlv Vương Tiến Dũng bất ngờ trở lại Hải Phòng
- ^ “hlv Vương Tiến Dũng chia tay V.Hải Phòng”. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 16 tháng 9 năm 2014.
- ^ V.HP bổ nhiệm Dylan Kerr làm HLV trưởng: Nước cờ táo bạo!
Liên kết ngoàiSửa đổi
- Diễn đàn Cổ động viên bóng đá Hải Phòng
|