Công thức thì tương lai đơn lớp 7

Thì tương lai đơn là một thì rất quan trọng trong 16 thì trong tiếng Anh, việc hiểu được công thức thì tương lai đơncách dùng thì tương lai đơn là hiểu được thì tương lai đơn, trong đó thì tương lai đơn dùng để diễn tải sự việc, hiện tượng sẽ xảy ra trong tương lai không có dự kiến trước khi nói là mấu chốt. Song song đó, sẽ có những bài tập áp dụng thì tương lai đơn để nhớ lâu nhớ dai hơn.

Công thức thì tương lai đơn lớp 7

Chú ý: will / shall rút gọn thành ‘ll

Ví dụ: 1) Peter, I’m busy,  I can’t go there to meet Alice for you. Will I go there the day after tomorrow?

2) I shall visit my friend in New York the day after tomorrow.

Ví dụ: 1) David will not quit before he reaches his goal. (David sẽ không bỏ cuộc đến khi đạt được mục đích của anh ấy)

2) Make sure you arrive on time tomorrow because the bus will not wait for you. (Anh phải đến đúng giờ vào ngày mai vì xe buýt không có đợi anh đâu).

3) I will not finish my homework tomorrow. (Tôi sẽ không làm xong bài tập về nhà vào ngày mai rồi)

Tức là câu hỏi có / không (yes / no question)

Ví dụ: 1) Will you bring your ID ? (Anh trình thẻ nhận dạng ra? )

2) Will she leave a tip? (cô ấy có cho tiền boa?)

Tức là dạng câu hỏi có chữ để hỏi (Wh-question)

Ví dụ: 1) What will she wear tonight? Cô ấy mặc đồ gì?

2) Where will the children sit? Những đứa nhỏ ngồi ở đâu?

Tức là negative interrogative future, đây là mẫu câu mà ít ai để ý, đây là cái mới lạ của thì tương lai đơn

Ví dụ: 1) Câu đúng: Why will you not marry me? Tại sao anh không cưới tôi?

Câu sai: Why won’t you marry me? (Đây là lối văn cổ xưa, không sai, mà ít ai dùng)

2) Câu đúng: Shall I not eat a cherry? (Tôi sẽ không ăn quả anh đào sao?)

Will I not attand that class? (Tôi sẽ không học lớp đó sao?)

Thì tương lai đơn dùng rất nhiều trong tiếng Anh giao tiếp, vì vậy việc hiểu được cách dùng thì tương lai đơn là vô cùng cần thiết.

Công thức thì tương lai đơn lớp 7

Ví dụ: 1) Đứa con nói với mẹ, mẹ ơi, con khát nước quá. Người mẹ, lúc này đưa ngay ra quyết định. Mẹ sẽ mua nước khoáng cho con uống.

—> I will buy you a mineral water.

2) Trời ôi bức, nóng nực, thế là có người nói “tôi sẽ mở toang hết các cánh cửa”, đây là quyết định ngay lúc nói, mà không có dự kiến gì

—> I will open all the windows and doors.

Ví dụ: 1) Tom will be five years old next month. (Tháng tới là Tom được 5 tuổi).–> biết chắc

2) The train leaves at 9, so we’ll be in Scotland by lunchtime. (Xe lửa rời lúc 9 giờ, nên chúng ta sẽ có mặt ở Scotland trưa nay) –> biết chắc

3) I’ll see him tomorrow./I’ll be seeing him tomorrow. (Mai tôi gặp anh ấy) –> kế hoạch

Ví dụ: 1) Will you close the door for me please? (Anh sẽ đóng cửa giúp tôi nhé?)

2) Will you take me home? (Anh sẽ đưa tôi về nhà ư?

3) Will you come to my party tonight? (Anh dự tiệc tối nay nhé?)

Ví dụ: 1) I promise I’ll keep it confidential. Tôi hứa tôi sẽ giữ kín việc này.

2) Will you not tell him about that? No, I won’t. Anh ứa sẽ không nói với anh ấy điều đó nhé? Vâng, tôi sẽ không nói.

Ví dụ: 1) I think this solution will be the best. Tôi nghĩ đây sẽ là giải pháp tốt nhất.

2) I assume that no one will refuse this offer. Tôi thừa nhận khôngai sẽ từ chối lời mời này.

Ví dụ: 1) If you don’t get up early, you will be late for school. Ngày mai con không dậy sớm con sẽ bị trễ học đó.

2) Don’t be late or the bus will leave early. Đừng có đến trễ nữa không thôi sẽ buýt sẽ chạy sớm.

Ví dụ: 1) Will we wait for him here until he catches us? Chúng ta sẽ đợi anh ấy ở đây đến khi anh ấy đuổi kịp chúng ta?

2) Will we visit Washing DC this afternoon? Chúng ta sẽ thăm Washing DC chiều nay nhé?

Ví dụ: 1) Our money runs out. Will we borrow money from him? Giờ chúng ta cạn tiền. Chúng ta mượn tiền của anh ấy nhé?

2) We’re almost lost. Will we ask someone to find us and pick us up? Chúng ta lạc đường, chúng ta sẽ hỏi ai đó tìm và chở chúng ta về ư?

Đây là loạt bài tập thì tương lai đơn dạng khẳng định, phủ định và nghi vấn

Bài tập thì tương lai đơn trắc nghiệm online có đáp án (bài 1)

Bài tập thì tương lai đơn trắc nghiệm online có đáp án (bài 2)

Như vậy, chúng ta nắm rõ công thức thì tương lai đơn và cách dùng thì tương lai đơn, vì vậy việc đặt câu và ứng dụng thì tương lai đơn hay làm bài về thì tương lai đơn là điều không khó khăn gì. Sau bài này, chúng tôi sẽ đưa ra bài tập thì tương lai đơn. Bạn có thể Bình luận bên dưới bài viết này để đóng góp ý kiến cho bài viết được hoàn thiện hơn.

Trong chương trình tiếng Anh lớp 6, các em học sinh đã được làm quen với các chủ điểm ngữ pháp mới, trong đó có thì tương lai đơn (Future Simple tense) – một trong 12 thì quan trọng cấu thành tiếng Anh hiện đại, và sẽ gặp lại thì này trong chương trình tiếng Anh lớp 7. Với bài viết hôm nay, mời các em cùng Vietop hệ thống lại về cấu trúc Thì tương lai đơn và làm các Bài tập thì tương lai đơn lớp 7 nhỏ dưới đây để ôn tập kiến thức nhé!

Công thức thì tương lai đơn lớp 7

Câu khẳng định: S  +  will + V-infinitive

E.g.: We will see what we can do to help you. (Chúng tôi sẽ xem những gì chúng tôi có thể làm để giúp bạn.)

Câu phủ định: S +  wil not/ won’t + V-infinitive

E.g.: People will not go to Jupiter before 22nd century. (Con người sẽ không thể tới sao Mộc trước thế kỉ 22.)

Câu nghi vấn: Will/ Won’t + S + V-infinitive?

E.g.: Will you turn on the fan? (Bạn có thể bật quạt được không?)

Câu hỏi với từ để hỏi: Wh- questions + will/ won’t + S + V-infinitive?

E.g.: Who will you meet at the airport? (Bạn sẽ gặp ai ở sân bay?)

Cách sử dụng và dấu hiệu nhận biết

Thì tương lai đơn (Future Simple tense) được dùng khi ta muốn:

Cách dùngVí dụ
Diễn đạt một quyết định tại thời điểm nói, không có kết hoạchHold on. I’ll get a pen. (Chờ chút. Tôi sẽ lấy một cái bút.)I miss her. I will go to her house to see her. (Tôi nhớ cô ấy. Tôi sẽ đến nhà gặp cô ấy )
Đưa ra lời yêu cầu, đề nghị, lời mờiWill you open the door? → lời yêu cầu.(Anh mở cửa giúp tôi được không?) Will you go to this party tonight? → lời mời(Bạn sẽ đến bữa tiệc tối nay chứ?)
Diễn đạt dự đoán không có căn cứPeople will not go to Jupiter before the 22nd century.(Con người sẽ không thể tới sao Mộc trước thế kỉ 22. )I think people will not use computers after the 25th century. (Tôi nghĩ mọi người sẽ không sử dụng máy tính sau thế kỷ 25.)

Ta nhận biết Thì tương lai đơn với những dấu hiệu sau:

Trạng từ chỉ thời gian– in  +  thời gian: trong … nữa (in 2 minutes: trong 2 phút nữa)– tomorrow: ngày mai– Next day: ngày hôm tới

– Next week/ next month/ next year: Tuần tới/ tháng tới/ năm tới

Động từ chỉ khả năng sẽ xảy ra– think/ believe/ suppose/ …: nghĩ/ tin/ cho là– perhaps: có lẽ– probably: có lẽ

– promise: hứa

EX: Wait for me. I’ll be there in 5 minutes! (Hãy chờ tôi. Tôi sẽ đến trong 5 phút!)

Maybe she will go to London next month. (Có thể cô ấy sẽ tới Luân Đôn vào tháng sau.)

I think it will rain soon. (Tôi nghĩ trời sẽ sớm mưa thôi.)

They promise me that they will come. (Họ hứa với tôi rằng họ sẽ đến.)

Bài tập Thì tương lai đơn lớp 7

Công thức thì tương lai đơn lớp 7

Bài 1: Supply the correct word form using the Future Simple

  1. I’m afraid she _____________________ (not / be) able to come to the party.
  2. Because of the bad weather, the music show _____________ (not / take) place at 7 pm.
  3. I __________ (not /clean) this room.
  4. If it does not rain, we ___________________ (go) to climb the mountain.
  5. I guess, he ________________ (not / pass) the exam.
  6. Because of the traffic jam. I_________ (not / take) the bus at 7 am.
  7. He _________________ (not / buy) this suit, because it not suitable with him.
  8. My little boy ___________ (not / eat) the soup.
  9. I think it ___________ (not / snow) tomorrow.
  10. It’s 9 pm. We ___________________ (not / wait) for John.

Bài 2: Complete these sentences

  1. We ____________ (do) this together.
  2. Next year ____________ (be) very exciting.
  3. People ____________ (invent) new things.
  4. I ____________ (be) in Rome next week.
  5. John ___________ (be) very pleased.
  6. Wait, I ____________ (do) this.
  7. We ____________ (catch) him.
  8. They ____________ (probably finish) tomorrow.
  9. You ____________ (find) your bag.
  10. Bonnie ____________ (like) you.

Bài 3: Fill in the blank with the correct word form, using Future Simple

  1. Where ________ we ________ tomorrow? (to meet)
  2. I ________ next month. (to get married)
  3. ________ they ________ a new car next year? (to buy)
  4. Sindy ________ to the party without me. (not / to go)
  5. ________ he ________me this book? (to lend)
  6. When ________ you ________ a new job? (to start)
  7. We ________ him tomorrow. (to call)
  8. Rachel ________ a cake for us? (to bake)
  9. They ________ next week. (to move)
  10. What ________ you ________for dinner? (to cook)

Bài 4:  Choose the correct answer

  1. He _____ arrive on time. I think so.
  1. Will your folks _____ before Tuesday?
  1. We _____ get there until after dark.
  1. We will _____ what your father says.
  1. I don’t ________ go swimming today.
  •  think I
  •  think I’ll
  •  thinking
  •  will snow
  •  snows
  •  is snowing
  1. We won’t ________ until we get there.
  1. I ________ back before Friday.
  1. Will you _____ at the rehearsal on Saturday?

10. I’m going to the grocery store. I think _____ buy a turkey.

Bài 5: Put the verbs into the correct form (Future Simple)

  1. You (be) _____  very happy.
  2. You (get) _____  a lot of money.
  3. You (buy) _____  a beautiful house.
  4. Your friends (envy) _____  you.
  5. You (meet) _____ a beautiful girl.
  6. You (marry) _____ her.
  7. You and your wife (travel) _____ around the world.
  8. People (serve) _____ you.
  9. They (not/refuse) _____ _____ to make you happy.
  10. But all this (happen / only) _____ _____ when you are 70 years old.

Đáp án

Bài 1

  1. won’t be   
  2. won’t take
  3. won’t clean
  4. will go
  5. won’t pass
  6. won’t take
  7. won’t buy
  8. won’t eat 
  9. won’t snow
  10. won’t wait.

Bài 2

  1. Will do
  2. Will be
  3. Will invent
  4. Will be 
  5. Will be
  6. Will do
  7. Will catch
  8. Will probably finish
  9. Will find
  10. Will like

Bài 3

  1. Will – meet
  2. Will get married
  3. Will – buy
  4. Will not go
  5. Will – lend
  6. Will – start
  7. Will call
  8. Will – bake
  9. will move
  10. Will – cook

Bài 4

  1. will
  2. leave
  3. won’t
  4. see
  5. think I’ll
  6. will snow
  7. know
  8. ‘ll be
  9. be
  10. I’ll

Bài 5

  1. You will be/’ll be very happy.
  2. You will get/’ll get a lot of money.
  3. You will buy/’ll buy a beautiful house.
  4. Your friends will envy/’ll envy you.
  5. You will meet/’ll meet a beautiful woman.
  6. You will marry/’ll marry her.
  7. You and your wife will travel/’ll travel around the world.
  8. People will serve/’ll serve you.
  9. They will not refuse/won’t refuse to make you happy.
  10. But all this will only happen/’ll only happen when you are 70 years old.

Hy vọng với phần kiến thức cũng như các Bài tập thì tương lai đơn lớp 7, Vietop đã giúp các em học sinh củng cố lại kiến thức từ lớp 6 và nắm vững hơn về cách sử dụng thì này trong chương trình tiếng Anh lớp 7. Chúc các em học thật tốt!

Công thức thì tương lai đơn lớp 7

Trong tiếng Anh, động từ Provide có mặt trong nhiều cấu trúc và được sử dụng trong các trường hợp khác nhau. Với bài viết dưới đây, Vietop xin giới thiệu đến các bạn phần tổng hợp kiến thức...

Công thức thì tương lai đơn lớp 7

Trong tiếng Anh, để chỉ mức độ trạng thái của tính từ/trạng từ bạn có thể sử dụng Enough to, Too to, So that, Such that. Tuy nhiên có rất nhiều bạn nhầm lẫn trong việc sử dụng chúng...

Công thức thì tương lai đơn lớp 7

Có thể bạn chưa biết, thì Hiện tại đơn là thì động từ đầu tiên mà bất cứ bạn học tiếng Anh nào cũng đều trải qua. Vì là thì ngữ pháp cơ bản nhất và có sự liên...

Công thức thì tương lai đơn lớp 7

Trong tiếng Anh cũng có rất nhiều dạng câu được dùng tùy theo từng mục đích khác nhau. Câu khẳng định cũng là một trong số những dạng câu thường được sử dụng nhiều nhất. Hãy cùng Vietop làm...

Công thức thì tương lai đơn lớp 7

Với bài viết ngày hôm nay, Vietop xin gửi đến các bạn phần tổng hợp kiến thức về cấu trúc Accuse trong tiếng Anh – được sử dụng khi buộc tội hoặc tố cáo một đối tượng nào đó....

Công thức thì tương lai đơn lớp 7

Rather than là một cấu trúc quen thuộc mà chúng ta sẽ dễ dàng gặp trong các bài kiểm tra hoặc trong giao tiếp hằng ngày bằng tiếng Anh. Với bài viết hôm nay, mời các bạn cùng Luyện...