Cooperate la gi

Từ điển Tiếng Anh - Tiếng Việt chứa 8 phép dịch cooperate , phổ biến nhất là: cộng tác, hợp tác, chung sức . Cơ sở dữ liệu của phép dịch theo ngữ cảnh của cooperate chứa ít nhất 201 câu.

cooperate

verb

  • Alternative spelling of cooperate.

  • cộng tác

    verb

    Are you going to cooperate?

    Bạn sẽ cộng tác chứ?

  • hợp tác

    I told you to cooperate with these people.

    Tôi đã bảo cậu hợp tác với họ.

  • chung sức

    I am glad that my family cooperated throughout these adjustments.”

    Tôi mừng là cả gia đình chung sức trong suốt thời kỳ có nhiều thay đổi này”.

Bản dịch ít thường xuyên hơn

góp lại · góp phần · hiệp tác · hợp lại · đưa đến kết quả

Cụm từ tương tự

Gốc từ

This is cooperation without coordination.

Đây là hợp tác không phân quyền.

If the weather does not cooperate within these short few days, climbers are forced to descend, many all the way back down to Base Camp.

Nếu thời tiết không hợp tác trong vài ngày ngắn ngủi này, những nhà leo núi bắt buộc phải leo xuống, nhiều người quay lại đến Trạm Nền.

The organizations asked Prime Minister Thaksin Shinawatra's cooperation to stop the company, in what some of the protest leaders described as "a grave threat to the health and culture" of Thai society.

Các tổ chức chính thức yêu cầu Thủ tướng Thaksin hợp tác để ngăn chặn công ty, trong đó một số nhà lãnh đạo phản đối mô tả là "một mối đe dọa nghiêm trọng đến sức khoẻ và văn hoá" của xã hội Thái Lan.

In March 2016, Cooper signed on to star and direct, and Lady Gaga joined the cast in August 2016.

Tháng 3 năm 2016, Cooper ký hợp đồng tham gia đạo diễn kiêm diễn xuất trong phim, và Lady Gaga xác nhận tham gia dàn diễn viên vào tháng 6 năm 2016.

(Hebrews 13:7) Happily, most congregations have a fine, cooperative spirit, and it is a joy for elders to work with them.

(Hê-bơ-rơ 13:7). Vui mừng thay, phần lớn các hội-thánh đều có một tinh thần tốt, biết hợp tác và các trưởng lão lấy làm vui vẻ mà làm việc chung với hội-thánh.

I'm not going to tell you stories about teamwork or cooperation.

Tôi sẽ không kể các câu chuyện về làm việc theo nhóm hay hợp tác.

I'm certain that two such perceptive talents will enjoy working together in Sardinia and that it will help to make AngIo-Soviet cooperation a reality.

Tôi chắc rằng có hai bộ óc tài năng... rất thích làm việc ở Sardinia... và nó sẽ giúp chúng ta tạo nên mối hợp tác Anh-Xô thực tiễn.

The other five Parties undertook to promote economic cooperation through strengthening bilateral/multilateral economic cooperation in energy, trade and investment.

Năm bên khác cam kết thúc đẩy kinh tế thông qua tăng cường hợp tác song phương, đa phương, hợp tác kinh tế năng lượng, thương mại và đầu tư.

3 Paul realized that if Christians are to continue cooperating in harmony, each of them must make an earnest effort to promote unity.

3 Phao-lô nhận biết rằng để tiếp tục hợp tác với nhau, mỗi tín đồ cần cố gắng hết sức để đẩy mạnh sự hợp nhất.

Through multinational cooperation, CATIC has invested and developed high-performance aircraft such as K-8 trainer, JF-17 fighter and EC-120 helicopter.

Thông qua hợp tác đa quốc gia, CATIC đã đầu từ và phát triển các loại máy bay hiệu xuất cao như máy bay huấn luyện K-8, máy ba chiến đấu JF-17 và máy bay trực thăng EC-120.

" The British government will cooperate fully with the investigation. "

" Chính Phủ anh sẽ hợp tác tuyệt đối trong cuộc điều tra. "

So for instance are they the, the, deciding to, cooperate or not to cooperate with other players, for instance.

Vì vậy, ví dụ là họ, quyết định, hợp tác hoặc không hợp tác với người chơi khác, ví dụ.

I'm Assistant Director Harold Cooper!

Tôi là Trợ lý Giám đốc Harold Cooper!

During the talks , the two sides reiterated that it serves the common interests of the two countries and the two peoples to continuously push forward the good-neighborly and friendly relations and the development of bilateral all-round strategic cooperative partnership .

Trong suốt cuộc đàm phán , hai bên lặp đi lặp lại rằng nó phục vụ lợi ích chung của hai quốc gia và dân tộc nhằm liên tục kiên trì quan hệ hữu hảo và láng giềng tốt đẹp và phát triển mối quan hệ hợp tác chiến lược toàn diện song phương .

Lorenzo V. Tan, RCBC's president, said that the bank cooperated with the Anti-Money Laundering Council and the Bangko Sentral ng Pilipinas regarding the matter.

Lorenzo V. Tan, Chủ tịch RCBC, cho biết ngân hàng đã hợp tác với Hội đồng Chống Rửa tiền và Bangko Sentral ng Pilipinas về vấn đề này.

(Ephesians 5:22, 33) She is supportive of her mate and submissive to him, not making unreasonable demands, but cooperating with him in keeping the focus on spiritual matters. —Genesis 2:18; Matthew 6:33.

(Ê-phê-sô 5:22, 33) Chị ủng hộ và phục tùng chồng, không đòi hỏi vô lý nhưng hợp tác với anh trong việc đặt trọng tâm vào các vấn đề thiêng liêng.—Sáng-thế Ký 2:18; Ma-thi-ơ 6:33.

In 411, the Burgundian king Gundahar (or Gundicar) set up a puppet emperor, Jovinus, in cooperation with Goar, king of the Alans.

Năm 411, vua người Burgundy là Gundahar hay Gundicar đã lập một hoàng đế bù nhìn, Jovinus, cộng tác với Goar, vua người Alan.

We had productive discussions on increasing military cooperation and improving the trade relationship between our nations on the principle of fairness and reciprocity.

Chúng tôi đã bàn thảo nhiều về việc tăng hợp tác quân sự và cải tiến mối quan hệ thương mại giữa hai quốc gia trên nguyên tắc công bằng và có lợi đôi bên.

I told you to cooperate with these people.

Tôi đã bảo cậu hợp tác với họ.

Each ant on its own is very simple, but the colony as a whole can work together cooperatively to accomplish very complex tasks without any central control, that is without any ant or group of ants being in charge.

Mỗi con kiến làm việc rất đơn giản, nhưng cả đàn có thể hợp tác với nhau để hoàn thành những công việc phức tạp mà không cần trung tâm điều khiển, nghĩa là không có một con kiến hay 1 nhóm kiến chỉ huy.

They also cooperate, blocking migrating fish by forming a semicircle across the river.

Chúng cũng hợp tác để ngăn chặn cá di cư bằng cách tạo ra các cung tròn ngang trên sông.

Excuse me, Director Cooper?

Xin lỗi, Giám đốc Cooper?

She has never shown herself to be a star for the team, always cooperative.

Cô ấy chưa bao giờ tỏ ra mình là ngôi sao đối với êkip, luôn có thái độ hợp tác.

You'll learn more if you cooperate.

Anh sẽ học được nhiều hơn nếu chịu hợp tác.

A study by an overseas Vietnamese who surveyed ten rice-growing cooperatives found that, despite an increase in labor and area cultivated in 1975, 1976, and 1977, production decreased while costs increased when compared with production and costs for 1972 through 1974.

Một người Việt ở nước ngoài khảo sát 10 hợp tác xã sản xuất gạo thì thấy rằng, mặc dù tăng nhân công và diện tích gieo trồng trong những năm 75, 76 và 77, nhưng sản lượng lại giảm trong khi chi phí lại tăng so với những các năm 72 đến 74.