Hẳn là các bạn đã quen với từ Couple trong cuộc sống hàng ngày vì nó xuất hiện với tần suất dày đặc. Vậy thì Couple nghĩa là gì? Đặt câu với Couple sao cho đúng ngữ pháp? Hãy cùng mình khám phá nhé! Show Định nghĩa của Couple trong tiếng Việt là gì?Couple là một danh từ tiếng Anh, nghĩa tiếng Việt của nó là cặp đôi. Ở dạng động từ, Couple có nghĩa là ghép đôi. Couple không chỉ mang ý nghĩa là 2 người yêu nhau mà cả bạn bè thân thiết, thậm chí là anh chị em trong gia đình, dù là nam hay nữ thì vẫn được xem là "Couple". Couple nghĩa là gì? Phiên âm của từ Couple trong tiếng Anh-Anh và Anh-Mĩ là giống nhau: /ˈkʌpl/ Một số từ đồng nghĩa và trái nghĩa của Couple là gì?
Thành ngữ với Couple mà có thể bạn chưa biết1. In a couple of shakes có nghĩa là rất sớm. Thay vì sử dụng very soon, bạn có thể dùng cụm từ này để tăng sự đa dạng của vốn từ. Ví dụ: We’ll be there in a couple of shakes. Dịch nghĩa là: Tụi mình sẽ tới đó sớm thôi. 2. A couple of (something) có nghĩa là số lượng nhỏ một thứ gì đó. Ví dụ: We can do it in the next couple of weeks Dịch nghĩa là: Chúng ta sẽ làm nó trong một vài tuần tới. Các ví dụ với Couple đúng ngữ pháp1. I saw a couple of men get out. Dịch nghĩa là: Tui thấy một cặp đồng tính nam đi ra ngoài này. 2. Therefore, the government ought to have more policies to help young couples buy their own homes. Dịch nghĩa là: Vì vậy, chính phủ nên có nhiều chính sách hơn để giúp các cặp đôi trẻ mua nhà của chính họ. 3. Nevertheless, the couple skated spectacularly throughout the competition. Dịch nghĩa là: Tuy nhiên, cặp đôi đó đã trượt băng một cách ngoạn mục trong suốt cuộc thi. 4. Finally he took down a couple of cups and poured them some coffee. Dịch nghĩa là: Cuối cùng, anh ta lấy một vài cái cốc và rót cà phê vào. 5. The wolf crouched, gnashed her teeth, and again rose and bounded forward, followed at the distance of a couple of feet by all the borzois. Dịch nghĩa là: Con sói khom người, nghiến răng, rồi lại vùng lên và lao về phía trước, theo sau đó là tất cả các sinh vật ở khoảng cách vài feet. 6. A couple of wing-backed chairs and a sofa sank luxuriously into that thick wine carpet, but what caught her full attention was the wide curving staircase. Dịch nghĩa là: Một vài chiếc ghế tựa lưng và một chiếc sô pha sang trọng chìm trong tấm thảm màu đỏ rượu dày, nhưng điều hoàn toàn thu hút sự chú ý của cô là chiếc cầu thang rộng uốn lượn. Kết luậnVậy là chúng ta đã tìm hiểu mọi khía cạnh của từ Couple. Hi vọng qua chia sẻ của mình, mọi người đã hiểu thêm về từ phổ biến này. Chúc mọi người một ngày tràn đầy năng lượng!
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: couple Phát âm : /'kʌpl/ + danh từ
+ ngoại động từ
+ nội động từ
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "couple"
Lượt xem: 1744 |