Cửa hàng xe máy honda thái nguyên

Cửa hàng xe máy honda thái nguyên

Bảng Giá Xe Máy Honda Thái Nguyên có phải là thông tin bạn đang quan tâm? Website laixevui.com sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Bảng Giá Xe Máy Honda Thái Nguyên trong bài viết dưới đây nhé!

  • Video: Nyab 2011 #7 – HMONG MOVIE
  • Danh sách cửa hàng xe máy Honda Thái Nguyên
  • Bảng giá xe Honda Thái Nguyên
    • Cửa hàng Xe máy mới nhất
  • Giá xe máy Honda 2022 mới nhất
  • Dưới đây là Bảng giá xe máy Honda cập nhật mới nhất:
  • Bảng giá xe Honda SH mới nhất 03/2022
    • Mua bán xe Honda SH cũ và mới giá tốt trên Chợ Tốt Xe tại Thái Nguyên
  • Bảng giá xe Honda Wave mới nhất 03/2022
    • Xe máy Honda Wave cũ và mới giá rẻ tại Thái Nguyên – Mua bán xe Honda Wave chính chủ

Video: Nyab 2011 #7 – HMONG MOVIE

Bạn đang xem video Nyab 2011 #7 – HMONG MOVIE được cập nhật từ kênh P&P Production từ ngày 1 tahun yang lalu với mô tả như dưới đây.

Nyab 2011 #7 – HMONG MOVIE oleh P&P Production 1 tahun yang lalu 15 menit 7.740.414 x ditonton

Một số mục thông tin dưới đây về Bảng Giá Xe Máy Honda Thái Nguyên:

Danh sách cửa hàng xe máy Honda Thái Nguyên

Dưới đây là danh sách 9 của hàng bán xe máy và dịch vụ sửa chửa, bảo hành…của Honda ủy nhiệm tại tỉnh Thái Nguyên.

1. Vinamotor Phổ Yên

Địa chỉ: Quán Vã, Hồng Tiến, Tp Thái Nguyên, Thái Nguyên, Thái Nguyên

Điện thoại: 208 3663777

2. Vinamotor Phú Bình

Địa chỉ: Tổ 2, TT. Hương Sơn, Tp Thái Nguyên, Phú Bình, Thái Nguyên

Điện thoại: 208 3567888

3. Vinamotor Gang Thép

Địa chỉ: Đường tròn, khu Công Nghiệp Gang Thép, Hương Sơn, Tp Thái Nguyên, Thái Nguyên

Điện thoại: 208 3733899

4. Batimex

Địa chỉ: 25 Hoàng Văn Thụ, Tp Thái Nguyên, Thái Nguyên

Điện thoại: 208 3851370

5. Vinamotor Gia Bảy

Địa chỉ: Đường Bắc Sơn, phường Hoàng Văn Thụ, Tp Thái Nguyên, Thái Nguyên

Điện thoại: 208 3858589

6. Vinamotor Thái Nguyên

Địa chỉ: 144/1 Quang Trung, Tp Thái Nguyên, Thái Nguyên, Thái Nguyên

Điện thoại: 208 3750188

7. Vinamotor Phú Lương

Địa chỉ: Tiểu khu Thái An, Thị trấn Đu, Tp Thái Nguyên, Phú Lương, Thái Nguyên

Điện thoại: 208 3774777

8. Vinamotor Định Hóa

Địa chỉ: Thị trấn chợ Chu, Tp Thái Nguyên, Thái Nguyên, Thái Nguyên

Bảng giá xe là mức giá đề xuất của Honda. Muốn biết giá xe chính xác hơn, bạn vui lòng gọi điện trực tiếp đến các cửa hàng xe máy Honda ở Thái Nguyên để tham khảo.

Mẫu xePhiên bảnGiá đại lý
Honda Wave Alpha 110 Tiêu chuẩn 19.000.000
Honda Blade 110 Phanh cơ 18.000.000
Honda Blade 110 Phanh đĩa 19.000.000
Honda Blade 110 Vành đúc 20.500.000
Honda Wave RSX 110 Phanh cơ 21.500.000
Honda Wave RSX 110 Phanh đĩa 22.500.000
Honda Wave RSX 110 Vành đúc 24.500.000
Honda Future 125 Nan hoa 30.000.000
Honda Future 125 Vành đúc 31.000.000
Vision Tiêu chuẩn 32.000.000
Vision Cao cấp 34.000.000
Vision Cá tính 37.000.000
Lead Tiêu chuẩn 39.000.000
Lead Cao cấp 41.000.000
Lead Đen mờ 42.000.000
Air Blade 2019 Tiêu chuẩn 42.000.000
Air Blade 2019 Cao cấp 45.000.000
Air Blade 2019 Đen mờ 48.000.000
Air Blade 2019 Từ tính 46.000.000
Air Blade 2020 125i Tiêu chuẩn 42.000.000
Air Blade 2020 125i Đặc biệt 42.5.00.000
Air Blade 2020 150i Tiêu chuẩn 55.5.00.000
Air Blade 2020 150i Đặc biệt 57.000.000
Winner X Thể thao 44.000.000
 Winner X Camo (ABS) 48.000.000
Winner X Đen mờ (ABS) 49.000.000
SH mode 2021 Thời trang (CBS) 60.000.000
SH mode 2021 Thời trang (ABS) 70.000.000
SH mode 2021 Cá tính (ABS) 71.000.000
PCX 125 55.000.000
PCX 150 68.000.000
PCX 150 Hybird 87.000.000
MSX 125 Tiêu chuẩn 50.000.000
Honda SH 2019 125 CBS 100.000.000
Honda SH 2019 125 ABS 110.000.000
Honda SH 2019 150 CBS 125.000.000
Honda SH 2019 150 ABS 130.000.000
Honda SH 2019 150 CBS đen mờ 140.000.000
Honda SH 2019 150 ABS đen mờ 150.000.000
SH 2020 125 CBS 82.000.000
SH 2020 125 ABS 98.000.000
SH 2020 150 CBS 100.000.000
SH 2020 150 ABS 110.000.000

Cửa hàng Xe máy mới nhất

Chi tiết thông tin cho Honda Thái Nguyên : Đại lý xe máy Honda tại Thái Nguyên…

Giá xe máy Honda 2022 mới nhất

Honda là hãng xe mang thương hiệu Nhật Bản với hơn chục năm xuất hiện tại Việt Nam và dường như chiếm lĩnh thị trường xe máy Việt Nam với thiết kế đẹp, tiết kiệm nhiên liệu, động cơ bền bỉ phù hợp với đa số người tiêu dùng Việt Nam.

Một lý do khác khiến xe máy Honda được tin dùng tại Việt Nam là bởi việc bảo dưỡng dễ dàng với chi phí hợp lý, phụ kiện thay thế sẵn có. Tuy nhiên, giá xe máy Honda lại có biến động nhiều nhất trên thị trường. Theo ghi nhận từ thị trường thì giá xe máy Honda tháng 1/2022 tại các đại lý có xu hướng giảm nhẹ sau thời gian giãn cách do dịch Covid-19. Cụ thể vào tháng 8/2021, giá xe máy Honda đã được Honda Việt Nam tiến hành điều chỉnh với mức tăng từ 90.000 đến 300.000 đồng, tùy thuộc vào mẫu xe. Theo đó giá xe máy Honda sau điều chỉnh như sau:

Giá xe máy Honda – Xe số
Mẫu xe Giá đề xuất
(VNĐ)
Giá đại lý Hà Nội
(VNĐ)
Giá đại lý TP. HCM
(VNĐ)
Wave Alpha 110 17.890.000 19.500.000 19.800.000
Blade Phanh cơ 18.890.000 18.900.000 19.000.000
Blade Phanh đĩa 19.890.000 19.900.000 19.900.000
Blade Vành đúc 21.390.000 21.400.000 21.300.000
Wave RSX Phanh cơ 21.790.000 22.100.000 22.900.000
Wave RSX Phanh đĩa 22.790.000 23.100.000 23.800.000
Wave RSX Vành đúc 24.790.000 25.500.000 25.900.000
Future Vành nan 30.290.000 32.500.000 34.600.000
Future Vành đúc 31.490.000 34.000.000 36.300.000
Super Cub C125 86.990.000 80.500.000 87.800.000

Giá xe máy Honda – Xe ga
Mẫu xe Giá đề xuất
(VNĐ)
Giá đại lý Hà Nội
(VNĐ)
Giá đại lý TP. HCM
(VNĐ)
Vision Tiêu chuẩn 30.290.000 32.300.000 33.700.000
Vision Cao cấp 31.990.000 34.800.000 36.400.000
Vision Đặc biệt 33.290.000 36.500.000 37.700.000
Vision Cá tính 34.790.000 39.000.000 39.800.000
Lead Tiêu chuẩn 38.590.000 39.500.000 39.100.000
Lead Cao cấp 40.590.000 41.700.000 42.300.000
Lead Đặc biệt 41.790.000 42.000.000 42.300.000
Air Blade 125 Tiêu chuẩn 41.490.000 41.500.000 41.300.000
Air Blade 125 Đặc biệt 42.690.000 42.300.000 41.500.000
Air Blade 150 Tiêu chuẩn 55.490.000 52.700.000 51.600.000
Air Blade 150 Đặc biệt 56.690.000 52.500.000 52.600.000
PCX 125 2018 56.500.000 54.500.000 56.700.000
PCX 150 2018 70.500.000 67.800.000 73.000.000
PCX 150 Hybrid 90.000.000 70.500.000 79.200.000
SH Mode Thời trang CBS 54.190.000 62.000.000 65.500.000
SH Mode Thời trang ABS 58.190.000 70.000.000 71.600.000
SH Mode Cá tính ABS 59.290.000 71.000.000 73.100.000
SH 125i Tiêu chuẩn CBS 71.790.000 81.700.000 84.000.000
SH 125i Cao cấp ABS 79.790.000 88.500.000 88.800.000
SH 150i Tiêu chuẩn CBS 88.790.000 98.500.000 101.600.000
SH 150i Cao cấp ABS 96.790.000 109.000.000 112.600.000
SH 150i Đặc biệt ABS 97.990.000 110.000.000 113.500.000
SH 150i Thể thao ABS 98.490.000 112.000.000 115.000.000

Giá xe máy Honda – Xe côn tay
Mẫu xe Giá đề xuất
(VNĐ)
Giá đại lý Hà Nội
(VNĐ)
Giá đại lý TP. HCM
(VNĐ)
Winner X Thể thao 46.090.000 31.000.000 31.000.000
Winner X Thể thao ABS 48.990.000 35.000.000 35.300.000
Winner X Đường đua 50.090.000 35.000.000 35.800.000
Winner X Camo 49.090.000 35.000.000 35.600.000
Winner X Đen mờ 49.590.000 35.500.000 35.800.000
Winner X Giới hạn 46.090.000 35.500.000 35.400.000
Giá xe MSX 125 50.000.000 49.000.000 35.200.000
Monkey 85.000.000 80.500.000 81.400.000

Theo bảng giá xe máy mới nhất hiện nay, đa phần các mẫu xe Honda tại đại lý đều có giá bán cao hơn so với giá niêm yết do đại lý liên tục làm giá, đặc biệt là với các mẫu xe “hot” được nhiều khách hàng săn đón như Vision, Air Blade, Lead hay SH. Cá biệt có mẫu xe côn tay Honda Winner X thường trong tình trạng bán dưới giá đề xuất của hãng nhằm đẩy hàng tồn.

Theo đó, giá xe Honda Winner X hiện ở mức thấp hơn từ 13 – 17 triệu đồng so với giá niêm yết chính hãng. Riêng đối với các mẫu xe ga cao cấp thuộc dòng SH, tình trạng làm giá luôn ở mức khá mạnh, đặc biệt là tại các thành phố lớn như Hà Nội hay TP. HCM.

Top 5 xe bán chạy nhất hiện nay:

  • Honda Vision 2021: 30.290.000 VNĐ
  • Honda Winner X 2021: 46.000.000 VNĐ
  • Honda SH Mode 2021: 59.000.000 VNĐ
  • Honda Lead 2021: 39.500.000 VNĐ
  • Honda SH 2021: 81.500.000 VNĐ

Nếu bạn đang có ý định mua xe hãng Honda hãy tham khảo bảng giá chi tiết tại đây:

Giá xe Honda Blade | Giá xe Future 2021 | Giá xe RSX mới nhất

Chi tiết thông tin cho Bảng giá xe máy Honda 2022 mới nhất tháng 2/2022 – Tinxe…

Cửa hàng xe máy honda thái nguyên

Dưới đây là Bảng giá xe máy Honda cập nhật mới nhất:

Bảng giá xe máy Honda tháng 3/2022

(ĐVT: triệu đồng)

Mẫu xe

Phiên bản

Màu xe

Giá đề xuất

Giá đại lý

Honda Wave Alpha 110

Tiêu chuẩn

Đỏ, đen, cam,  xanh ngọc, xanh dương, trắng

17.79

19

Honda Blade 110

Phanh cơ

Đen, đỏ đen, xanh đen

18.8

18

Phanh đĩa

Đen, đỏ đen, xanh đen

19.8

19

Vành đúc

Xanh đen, trắng đen, đỏ đen, đen trắng đỏ

21.3

20.5

Honda Wave RSX 110

Phanh cơ

Đỏ đen, đen xám, xanh đen, đen trắng

21.49

21.5

Phanh đĩa

22.49

22.5

Vành đúc

24.49

24.5

Honda Future 125

Nan hoa

Bạc đen, đỏ đen, đen đỏ

30.19

30

Vành đúc

Xanh bạc, đen bạc, đỏ đen, nâu vàng đồng

31.19

31

Honda Vision 110

Tiêu chuẩn

Đỏ nâu đen, trắng nâu đen

29.99

32

Cao cấp

Xanh lam, xanh lục, đỏ nâu, vàng nâu, trắng nâu, đỏ

31.79

34

Cá tính

Đen xám, trắng đen

34,49

37

Honda Lead 2020

Tiêu chuẩn

Đỏ đen, đen

38.29

39

Cao cấp

Đen, trắng, đỏ, vàng, trắng ngà, xanh lam

40.29

41

Đen mờ

Đen mờ

41.49

42

Honda Air Blade 2019

Tiêu chuẩn

Xanh đen, trắng đen đỏ, bạc đen, đỏ đen

37.99

42

Cao cấp

Đen bạc, xanh bạc, bạc đen, đỏ bạc

40.59

45

Đen mờ

Đen đỏ

41.09

48

Từ tính

Xám đen

40.59

46

Honda Air Blade 2020

125i Tiêu chuẩn

Đen vàng đồng

41.99

42

125i Đặc biệt

Xanh đen xám

Bạc xanh đen

Trắng đỏ đen

Đỏ đen xám

42.39

42.5

150i Tiêu chuẩn

Đen bạc

Xám đen bạc

Xanh bạc

Đỏ bạc

55.19

55.5

150i Đặc biệt

Xanh xám đen

56.39

57

Honda Winner X

Thể thao

Bạc đỏ đen, đen xanh, xanh bạc đen, đỏ bạc đen

45.99

44

Camo

(ABS)

Xanh bạc đen, Đỏ bạc đen

48.99

48

Đen mờ

(ABS)

Đen bạc vàng đồng

49.49

49

Honda SH mode 2021

Thời trang (CBS)

Vàng đen, Xanh đen, Đỏ đen

Bạc đen, Trắng nâu, Vàng nâu, Xanh đen, Đỏ đen

53.89

60

Thời trang (ABS)

57.89

70

Cá tính (ABS)

Bạc đen, Đỏ đen

59.99

71

Honda PCX

125

Trắng đen, bạc đen, đen, đỏ

56.49

55

150

Đen mờ, bạc mờ

70.49

68

150 Hybird

Xanh lam

89.99

87

Honda MSX 125

Tiêu chuẩn

Đỏ, đen, xanh lá cây, xanh da trời

49.99

50

Honda SH 2019

125 CBS

Đen, bạc đen, trắng bạc đen, đỏ đen

67.99

100

125 ABS

75.99

110

150 CBS

81.99

125

150 ABS

89.99

130

150 CBS đen mờ

Đen mờ

83.49

140

150 ABS đen mờ

91.49

150

Honda SH 2020

125 CBS

Đen, trắng đen, xám đen, đỏ đen

70.99

82

125 ABS

78.99

98

150 CBS

87.99

100

150 ABS

95.99

110

* Lưu ý: Hiện nay giá xe còn rất nhiều biến động và có thể thay đổi theo từng thời điểm. Vì vậy, để nắm được giá bán chính xác nhất, bạn nên tham khảo thêm thông tin từ các đại lý.

Chi tiết thông tin cho Bảng giá xe máy【Honda】tháng 3/2022 mới nhất tại đại lý!…

Bảng giá xe Honda SH mới nhất 03/2022

  • Giá xe Honda SH 2020: từ 7,9 triệu VNĐ.
  • Giá xe Honda SH 2019: từ 60,8 triệu VNĐ.
  • Giá xe Honda SH 2018: từ 66 triệu VNĐ.
  • Giá xe Honda SH 2017: từ 55 triệu VNĐ.
  • Giá xe Honda SH 2016: từ 56,5 triệu VNĐ.
  • Giá xe Honda SH 2015: từ 41 triệu VNĐ.

Mua bán xe Honda SH cũ và mới giá tốt trên Chợ Tốt Xe tại Thái Nguyên

Xe Honda SH là dòng xe máy Honda thuộc phân khúc xe tay ga cao cấp. Mỗi lần một phiên bản mới của Honda SH ra mắt, thị trường xe máy Việt Nam lại lên cơn sốt. Chính định vị “xe sang”, cùng những thay đổi hợp thời về thiết kế, công nghệ, là yếu tố hấp dẫn tạo nên sức hấp dẫn cho dòng xe này. Giá trị của xe SH không chỉ ở kiểu dáng sang trọng, đẳng cấp mà còn là những công nghệ an toàn, tiện nghi mà mẫu xe này mang lại.

Hiện tại, phiên bản Honda SH 2020 là phiên bản mới nhất của dòng xe tay ga này được bán tại Việt Nam. Có 2 lựa chọn động cơ cung cấp cho khách hàng tại Việt Nam đó là SH 125iSH 150i. Đi kèm theo đó là 6 sự lựa chọn về màu sắc cho mỗi phiên bản. Ngoài ra, những phiên bản xe SH 300i, SH Ý nhập khẩu, cao cấp cũng được đông đảo khách hàng ưa chuộng.

Nếu bạn có ý định mua xe Honda SH tại Thái Nguyên, hãy đến với Chợ Tốt Xe. Tại đây, bạn sẽ có hàng nghìn sự lựa chọn phù hợp với nhu cầu, sở thích, cùng mức ngân sách mà bạn đưa ra cho chiếc xe của mình. Thông tin giá xe SH cùng tình trạng xe rõ ràng, cụ thể sẽ giúp bạn an tâm hơn khi chọn lựa.

Nếu bạn sở hữu xe SH cũ và muốn bán lại, hãy tham khảo giá xe Honda SH và đăng trên Chợ Tốt Xe để có thể tìm được người mua thích hợp. Chợ Tốt Xe sẽ kết nối người có nhu cầu mua bán xe máy nhanh chóng, dễ dàng và hiệu quả.

Chúc bạn có những trải nghiệm mua bán xe SH tuyệt vời trên Chợ Tốt Xe – Trao đổi, mua bán xe máy trực tuyến hàng đầu Việt Nam.

Chi tiết thông tin cho Xe Honda SH giá rẻ tháng 03/2022 – Thái Nguyên…

Bảng giá xe Honda Wave mới nhất 03/2022

  • Giá xe Honda Wave 2020: từ 17,7 triệu VNĐ.
  • Giá xe Honda Wave 2019: từ 12 triệu VNĐ.
  • Giá xe Honda Wave 2018: từ 11,5 triệu VNĐ.
  • Giá xe Honda Wave 2017: từ 9 triệu VNĐ.
  • Giá xe Honda Wave 2016: từ 7,8 triệu VNĐ.
  • Giá xe Honda Wave 2015: từ 5,7 triệu VNĐ.

Xe máy Honda Wave cũ và mới giá rẻ tại Thái Nguyên – Mua bán xe Honda Wave chính chủ

Xe Honda Wave ra đời đã thực sự tạo thành cuộc “cách mạng” to lớn, giúp Honda ghi điểm với người tiêu dùng Việt. Với các ưu điểm như giá thành rẻ, bền bỉ, tiết kiệm xăng, thiết kế đơn giản, thon gọn phù hợp nhiều đối tượng, Honda Wave đã thu hút không ít thiện cảm từ người dùng trong phân khúc xe số tầm trung tại thị trường Việt Nam.

Trong các phiên bản của Honda Wave thì Wave RSX, Wave Alpha, Wave S là những cái tên tiêu biển và có lượng tiêu thụ tốt nhất của hãng Honda. Ngoài ra, các phiên bản xe Wave đời đầu, xe Wave ZX hay Wave Thái 100 cũ cũng được đông đảo khách hàng ưa chuộng.

Nếu bạn có ý định mua xe Honda Wave tại Thái Nguyên, hãy đến với Chợ Tốt Xe. Tại đây, với hàng ngàn sự chọn lựa cùng thông tin giá xe Wave rõ ràng, tình trạng xe cụ thể, bạn sẽ nhanh chóng tìm được chiếc xe phù hợp với nhu cầu, sở thích và túi tiền của mình.

Nếu bạn sở hữu xe Wave cũ và muốn bán lại, hãy tham khảo giá xe Honda Wave và đăng trên Chợ Tốt Xe để có thể tìm được người mua thích hợp. Chợ Tốt Xe sẽ kết nối người có nhu cầu mua bán xe máy nhanh chóng, dễ dàng và hiệu quả.

Chúc bạn có những trải nghiệm mua bán xe Wave tuyệt vời trên Chợ Tốt Xe – Trao đổi, mua bán xe máy trực tuyến hàng đầu Việt Nam.

Chi tiết thông tin cho Xe máy Honda Wave giá rẻ tại Thái Nguyên 03/2022…

Ngoài xem những thông tin về Bảng Giá Xe Máy Honda Thái Nguyên này. Bạn có thể xem thêm bài viết liên quan đến xe hơi khác như Tư vấn mua xe

Vậy là chúng tôi đã cập nhật những thông tin hot nhất, được đánh giá cao nhất về Bảng Giá Xe Máy Honda Thái Nguyên trong thời gian qua, hy vọng những thông tin này hữu ích cho bạn.

Cảm ơn bạn đã ghé thăm. Hãy thường xuyên truy cập mục Giá xe để cập nhật thông tin giá xe mới nhất nhé!