Mục lục
- Học phí Đại học Khoa học Tự nhiên TP.HCM năm học 2022-2023
- Học phí Đại học Khoa học Tự nhiên TP.HCM năm học 2021 – 2022
- Học phí Đại học Khoa học Tự nhiên TP.HCM năm học 2020 – 2021
- Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học Tự Nhiên TPHCM năm 2022
Học phí Đại học Khoa học Tự nhiên TP.HCM năm học 2022-2023- Ngành
Sinh học; Công nghệ sinh học; Hóa học; Khoa học vật liệu; Nhóm ngành Toán học, Toán tin, Toán ứng dụng; Khoa học dữ liệu; Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin; Công nghệ Vật liệu; Kỹ thuật điện tử – viễn thông; Vật lý Y khoa: 27.000.000
đồng/năm
- Sinh
học (chương trình CLC): 40.000.000 VNĐ/năm.
- Công
nghệ Sinh học (chương trình CLC): 40.000.000 VNĐ/năm.
- Vật lý học; Địa chất học; Hải dương học; Khoa học Môi trường; Công nghệ Kỹ thuật Môi trường; Kỹ thuật hạt nhân; Kỹ thuật địa chất; Quản lý tài nguyên và môi trường:
21.500.000
VNĐ/năm.
- Hóa
học (chương trình CLC): 40.000.000 VNĐ/năm.
- Khoa
học Môi trường (chương trình CLC): 40.000.000 VNĐ/năm.
- Khoa
học máy tính (chương trình Tiên tiến): 47.000.000 đồng/năm
- Công
nghệ thông tin (chương trình Chất lượng cao): 34.800.000 đồng/năm
- Công
nghệ thông tin (chương trình liên kết ĐH Claude Bernard Lyon I-Pháp): 44.500.000 đồng/năm
- Công
nghệ Kỹ thuật Hóa học (chương trình Chất lượng cao): 47.300.000 đồng/năm
- Hóa
học (chương trình liên kết ĐH Le Mans – Pháp): 47.300.000 đồng/năm
- Kỹ
thuật điện tử – viễn thông (chương trình CLC): 32.000.000 VNĐ/năm.
Học phí Đại học Khoa học Tự nhiên TP.HCM năm học 2021 – 2022Mức học phí cho chương trình đào tạo chính quy của Trường Đại học Khoa học Tự Nhiên năm học 2020-2021 là 1.170.000 đồng/tháng. Lộ trình tăng học phí 2021 – 2022 theo quy định của Nhà nước. Mức học phí cho các chương trình theo đề án năm 2021 – 2022 của trường như sau: - Khoa học máy tính (chương trình
Tiên tiến): 47.000.000 VNĐ/năm, tăng không quá 10% mỗi năm tiếp theo (theo công văn số 516/ĐHQG-KHTC ngày 18/3/2020).
- Công nghệ thông tin (chương trình CLC): 34.800.000 VNĐ/năm, tăng không quá 10% mỗi năm tiếp theo (theo công văn số 688/ĐHQG-KHTC ngày 18/3/2020).
- Công nghệ thông tin (chương trình liên kết ĐH Claude Bernard Lyon I-Pháp): 44.500.000 VNĐ/năm, tăng không quá 10% mỗi năm tiếp theo (theo công văn số 515/ĐHQG-KHTC ngày 18/3/2020).
- Công nghệ Kỹ thuật Hóa học
(chương trình CLC): 47.300.000 VNĐ/năm, tăng không quá 10% mỗi năm tiếp theo (theo công văn số 928/ĐHQG-KHTC ngày 29/5/2020).
- Hóa học (chương trình liên kết ĐH Le Mans – Pháp): 47.300.000 VNĐ/năm, tăng không quá 10% mỗi năm tiếp theo (theo công văn số 927/ĐHQG-KHTC ngày 29/5/2020).
- Hóa học (chương trình CLC): 40.000.000 VNĐ/năm.
- Sinh học (chương trình CLC): 40.000.000 VNĐ/năm.
- Công nghệ Sinh học (chương trình CLC): 40.000.000 VNĐ/năm.
- Kỹ thuật điện tử –
viễn thông (chương trình CLC): 32.000.000 VNĐ/năm.
- Khoa học Môi trường (chương trình CLC): 40.000.000 VNĐ/năm.
- Kỹ thuật điện tử – viễn thông (chương trình Chất lượng cao)
Học phí Đại học Khoa học Tự nhiên TP.HCM năm học 2020 – 2021Tất cả các chương trình đào tạo chính quy của nhà trường sẽ áp dụng mức thu là 1.170.000 đồng/tháng. Tuy nhiên, với một số ngành học
đặc thù, trường có quy định mức thu học phí riêng, điển hình như: - Khoa học máy tính (chương trình Tiên tiến): 43.500.000 đồng /năm.
- Công nghệ thông tin (chương trình CLC): 32.500.000 đồng/năm.
- Công nghệ thông tin (chương trình liên kết ĐH Claude Bernard Lyon I-Pháp): 41.000.000 đồng/năm.
- Công nghệ Kỹ thuật Hóa học (chương trình CLC): 44.000.000 đồng/năm.
- Hóa học (chương trình liên kết ĐH Le Mans – Pháp): 44.000.000 đồng/năm.
- Hóa học (chương
trình CLC): 40.000.000 đồng/năm.
- Sinh học (chương trình CLC): 40.000.000 đồng/năm.
- Công nghệ Sinh học (chương trình CLC): 40.000.000 đồng /năm.
- Kỹ thuật điện tử – viễn thông (chương trình CLC): 32.000.000 đồng /năm.
- Khoa học Môi trường (chương trình CLC): 40.000.000 đồng /năm.
Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học Tự Nhiên TPHCM năm 2022
STT | Chuyên ngành | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|
1
| Sinh học
| Sinh học
| 7420101
| DGNLHCM
| 630
|
| 2
| Sinh học
| Sinh học
| 7420101_CLC
| DGNLHCM
| 630
| Chất lượng cao
| 3
| Công nghệ sinh học
| Công nghệ sinh học
| 7420201
| DGNLHCM
| 815
|
| 4
| Công nghệ sinh học
| Công nghệ sinh học
| 7420201_CLC
| DGNLHCM
| 815
| Chất lượng cao
| 5
| Vật lý học
| Vật lý học
| 7440102
| DGNLHCM
| 670
|
| 6
| Hải Dương học
| Hải dương học
| 7440228
| DGNLHCM
| 610
|
| 7
| Kỹ thuật hạt nhân
| Kỹ thuật hạt nhân
| 7520402
| DGNLHCM
| 620
|
| 8
| Vật lý Y khoa
| Vật lý y khoa
| 7520403
| DGNLHCM
| 806
|
| 9
| Hóa học
| Hoá học
| 7440112
| DGNLHCM
| 820
|
| 10
| Hóa học
| Hoá học
| 7440112_CLC
| DGNLHCM
| 770
| Chất lượng cao
| 11
| Công nghệ kỹ thuật Hoá học
| Công nghệ kỹ thuật hoá học
| 7510401_CLC
| DGNLHCM
| 770
| Chất lượng cao
| 12
| Khoa học vật liệu
| Khoa học vật liệu
| 7440122
| DGNLHCM
| 620
|
| 13
| Công nghệ Vật liệu
| Công nghệ vật liệu
| 7510402
| DGNLHCM
| 650
|
| 14
| Địa chất học
| Địa chất học
| 7440201
| DGNLHCM
| 610
|
| 15
| Kỹ thuật Địa chất
| Kỹ thuật địa chất
| 7520501
| DGNLHCM
| 610
|
| 16
| Khoa học môi trường
| Khoa học môi trường
| 7440301
| DGNLHCM
| 610
|
| 17
| Khoa học môi trường
| Khoa học môi trường
| 7440301_CLC
| DGNLHCM
| 610
| Chất lượng cao
| 18
| Công nghệ Kỹ thuật Môi trường
| Công nghệ kỹ thuật môi trường
| 7510406
| DGNLHCM
| 620
|
| 19
| Khoa học dữ liệu
| Khoa học dữ liệu
| 7480109
| DGNLHCM
| 912
|
| 20
|
| Toán học
| 7460101_NN
| DGNLHCM
| 780
| Nhóm ngành Toán học, Toán tin, Toán ứng dụng
| 21
| Máy tính và Công nghệ thông tin
| Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin
| 7480201_NN
| DGNLHCM
| 935
|
| 22
| Công nghệ thông tin
| Công nghệ thông tin
| 7480201_CLC
| DGNLHCM
| 880
| Chất lượng cao
| 23
| Khoa học máy tính
| Khoa học máy tính
| 7480101_TT
| DGNLHCM
| 1001
| CT Tiên tiến
| 24
| Kỹ thuật điện tử – viễn thông
| Kỹ thuật điện tử – viễn thông
| 7520207
| DGNL
| 750
|
| 25
| Kỹ thuật điện tử – viễn thông
| Kỹ thuật điện tử – viễn thông
| 7520207_CLC
| DGNLHCM
| 680
| Chất lượng cao
| 26
|
| Quản lý tài nguyên và môi trường
| 7850101
| DGNLHCM
| 620
| |