Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp học phí 2022

  • Tên trường: Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (Cơ sở Hà Nội)
  • Tên tiếng Anh: University of Economic and Technical Industries (UNETI)
  • Mã trường: DKK
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Cao đẳng
  • Địa chỉ: 
    • Địa chỉ 1: Số 456 Minh Khai, P.Vĩnh Tuy, Q.Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội
    • Địa chỉ 2: Số 218 Đường Lĩnh Nam, Q.Hoàng Mai, TP.Hà Nội
  • SĐT: 048.621.504
  • Email: [email protected]
  • Website: http://uneti.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/daihocktktcn.hanoi

1. Thời gian xét tuyển

- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng.

  • Thời gian đăng ký xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Phương thức 2: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.

  • Thời gian đăng ký xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Phương thức 3: Xét tuyển kết quả học tập bậc THPT.

  • Đợt 1: Dự kiến từ ngày 01/06/2022 đến 17h00’ ngày 22/07/2022 (tính theo dấu bưu điện).
  • Đợt bổ sung (nếu có): Theo quy định của Bộ GD&ĐT và theo thông báo trong từng đợt xét tuyển được Nhà trƣờng đăng tải trên trang thông tin điện tử.

- Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá tư duy do Trường Đại học Bách khoa Hà Nội chủ trì tổ chức.

  • Lịch tuyển sinh và cách thức đăng ký dự tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và theo thông báo trong từng đợt xét tuyển được Nhà trường đăng tải trên trang thông tin điện tử theo địa chỉ www.uneti.edu.vn

- Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia Hà Nội tổ chức.

  • Lịch tuyển sinh và cách thức đăng ký dự tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và theo thông báo trong từng đợt xét tuyển được Nhà trường đăng tải trên trang thông tin điện tử theo địa chỉ www.uneti.edu.vn

2. Hồ sơ xét tuyển

- Phương thức 2: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.

  • Hồ sơ đăng ký xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT;

- Phương thức 3: Xét tuyển kết quả học tập bậc THPT.

  • 01 Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Nhà trƣờng (thí sinh tải về từ website: www.uneti.edu.vn);
  • 01 bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với học sinh tốt nghiệp năm 2022;
  • 01 bản sao công chứng Học bạ THPT;
  • 01 bản sao công chứng Chứng minh thƣ nhân dân hoặc Căn cước công dân;
  • 01 phong bì đã dán tem ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh để Nhà trường thông báo kết quả;
  • Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

- Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá tư duy do Trường Đại học Bách khoa Hà Nội chủ trì tổ chức.

  • 01 Phiếu đăng ký xét tuyển phƣơng thức đánh giá năng lực theo mẫu của Nhà trường (thí sinh tải mẫu phiếu đăng ký xét tuyển trên website: www.uneti.edu.vn);
  • 01 bản sao công chứng Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội
  • 01 bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với học sinh tốt nghiệp năm 2022;
  • 01 bản sao công chứng Chứng minh thƣ nhân dân hoặc Căn cước công dân;
  • 01 phong bì đã dán tem ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh để Nhà trường thông báo kết quả;
  • Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

- Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia Hà Nội tổ chức

  • 01 Phiếu đăng ký xét tuyển phương thức đánh giá năng lực theo mẫu của Nhà trường (thí sinh tải mẫu phiếu đăng ký xét tuyển trên website: www.uneti.edu.vn);
  • 01 bản sao công chứng Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội
  • 01 bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với học sinh tốt nghiệp năm 2022;
  • 01 bản sao công chứng Chứng minh thư nhân dân hoặc Căn cước công dân;
  • 01 phong bì đã dán tem ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh để Nhà trường thông báo kết quả;
  • Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

3. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

4. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

5. Phương thức tuyển sinh

5.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng.
  • Phương thức 2: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
  • Phương thức 3: Xét tuyển kết quả học tập bậc THPT.
  • Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá tư duy do Trường Đại học Bách khoa Hà Nội chủ trì tổ chức.
  • Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia Hà Nội tổ chức.

5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:

a. Phương thức 1: Xét tuyển thẳng.

  • Đối tượng và điều kiện xét tuyển: Tuyển thẳng đối với những thí sinh thuộc các đối tƣợng đƣợc quy định tại khoản 2 điều 8 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học, tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục mầm non hiện hành.

b. Phương thức 2: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.

  • Thí sinh tham dự thi kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 và có đăng ký sử dụng kết quả để xét tuyển đại học;
  • Điểm xét tuyển phải cao hơn ngƣỡng điểm xét tuyển tối thiểu do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.
  • Đối với ngành Ngôn ngữ anh, điểm môn Anh văn trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu đạt từ 5,00 điểm trở lên.

c. Phương thức 3: Xét tuyển kết quả học tập bậc THPT.

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tƣơng đƣơng;
  • Hạnh kiểm kỳ 1 lớp 11, kỳ 2 lớp 11 và năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên;
  • Điểm học tập (ĐHT) phải ≥ 18 điểm nếu đăng ký xét tuyển tại cơ sở Hà Nội với mã ngành DKK và ≥ 16 điểm nếu đăng ký xét tuyển tại cơ sở Nam Định với mã ngành DKD.
  • Đối với ngành Ngôn ngữ anh điểm trung bình môn anh văn trong các học kỳ xét tuyển đạt 6,50 điểm trở lên;

d. Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá tư duy do Trường Đại học Bách khoa Hà Nội chủ trì tổ chức.

  • Thí sinh tham dự thi kỳ thi đánh giá tƣ duy năm 2022 do Trƣờng Đại học Bách khoa Hà Nội chủ trì tổ chức;
  • Đủ điều kiện tốt nghiệp THPT theo quy định;
  • Đối với ngành Ngôn ngữ anh có môn chính là tiếng Anh (khi xét tuyển đƣợc tính hệ số 2).

e. Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia Hà Nội tổ chức.

  • Thí sinh tham dự thi kỳ thi đánh giá năng lực năm 2022 do Đại học Quốc gia Hà Nội chủ trì tổ chức;
  • Có điểm thi đánh giá năng lực năm 2022 do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức đạt từ 80/150 điểm trở lên.
  • Đủ điều kiện tốt nghiệp THPT theo quy định;

6. Học phí

Mức học phí của trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp: thực hiện cơ chế thu, quản lý học phí theo quy định tại Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ. Mức thu học phí bình quân tối đa của chương trình đại trà trình độ đại học chính quy như sau:

  • Năm học 2019-2020: 16 triệu đồng/sinh viên.
  • Năm học 2020 - 2021: 16.000.000 VNĐ/ năm học.

II.  Các ngành tuyển sinh 

TT

Mã ngành

Tên ngành/Chuyên ngành

Chỉ tiêu dự kiến

Tổ hợp đăng ký xét tuyển điểm thi THPT và kết quả học tập
THPT

Tổ hợp xét tuyển theo kết quả đánh giá tư duy

Cơ sở Hà Nội Cơ sở Nam Định
1 7220201

Ngành Ngôn ngữ Anh

- Chuyên ngành Biên phiên dịch
- Chuyên ngành Giảng dạy

160 40 A01, D01, D09 và D10 K00; K02
2 7340101

Ngành Quản trị kinh doanh

- Chuyên ngành Quản trị kinh doanh
- Chuyên ngành Quản trị Marketing

400 100

A00; A01; C01 và D01

K00; K01
và K02

3 7340121

Ngành Kinh doanh thương mại

- Chuyên ngành Kinh doanh thương mại - Chuyên ngành Thương mại điện tử

- Chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

200 50
4 7340201

Ngành Tài chính - Ngân hàng

- Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp - Chuyên ngành Ngân hàng - Chuyên ngành Tài chính bảo hiểm

- Chuyên ngành Đầu tư tài chính

300 68
5 7340204

Ngành Bảo hiểm

- Chuyên ngành Định phí bảo hiểm - Chuyên ngành Kinh tế bảo hiểm

- Chuyên ngành Bảo hiểm xã hội

30 0
6 7340301

Ngành Kế toán

- Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp - Chuyên ngành Kế toán nhà hàng khách sạn - Chuyên ngành Kế toán công

- Chuyên ngành Kế toán kiểm toán

650 150

A00; A01; C01 và D01

K00; K01
và K02

7 7460108

Ngành Khoa học dữ liệu

- Khoa học dữ liệu
- Phân tích dữ liệu

30 0
8 7480102

Ngành Mạng máy tính và TTDL

- Chuyên ngành Mạng máy tính & truyền thông dữ liệu
- Chuyên ngành An toàn thông tin

120 30
9 7480108

Ngành Công nghệ kỹ thuật máy tính

- Chuyên ngành Kỹ thuật máy tính
- Chuyên ngành Phát triển ứng dụng IoT

120 30
10 7480201

Ngành Công nghệ thông tin

- Chuyên ngành Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Hệ thống thông tin

- Chuyên ngành Truyền dữ liệu và mạng máy tính

400 100
11 7510201

Ngành CNKT cơ khí

- Chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy
- Chuyên ngành Máy và cơ sở thiết kế máy

120 30
12 7510203

Ngành CNKT cơ - điện tử

- Chuyên ngành Kỹ thuật Robot - Chuyên ngành Hệ thống Cơ điện tử

- Chuyên ngành Hệ thống Cơ điện tử trên Ô tô

160 40
13 7510205

Ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô

– Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô – Chuyên ngành Máy – Gầm ô tô

– Chuyên ngành Điện – Cơ điện tử ô tô

160 40
14 7510301

Ngành CNKT điện, điện tử

- Chuyên ngành Điện dân dụng và công nghiệp - Chuyên ngành Hệ thống cung cấp điện

- Chuyên ngành Thiết bị điện, điện tử

160 40
15 7510302

Ngành CNKT điện tử – viễn thông

- Chuyên ngành Kỹ thuật viễn thông
- Chuyên ngành Kỹ thuật điện tử

120 30
16 7510303

Ngành CNKT điều khiển và tự động hoá

- Chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp - Chuyên ngành Kỹ thuật điều khiển và hệ thống thông minh

- Chuyên ngành Thiết bị đo thông minh

230 60

A00; A01; C01 và D01

K00; K01
và K02

17 7540202

Ngành Công nghệ sợi, dệt

35 10
18 7540204

Ngành Công nghệ dệt, may

- Chuyên ngành Công nghệ may
- Chuyên ngành Thiết kế Thời trang

205 100
19 7540101

Ngành Công nghệ thực phẩm

- Chuyên ngành Công nghệ lên men - Chuyên ngành Công nghệ bảo quản và chế biến thực phẩm - Chuyên ngành Quản lý chất lượng thực

phẩm

120 30 A00; A01; B00 và D07 K00; K01
20 7810103

Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

- Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch

và khách sạn

160 40 A00; A01; C00 và D01 K00; K01
và K02

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn vào các ngành học của trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp các năm trước như sau:

Ngành học Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT (đợt 1)

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT (đợt 1)

Ngôn ngữ Anh

15,50

16

18,50

19,25

21,50

Quản trị kinh doanh

16,75

17,50

20,50

21,50

23,00

Kinh doanh thương mại

16,75

16,50

19,50

20,75

21,75

Tài chính – Ngân hàng

15

16

18,50

18,50

20,75

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

16,50

17,50

20

19,75

21,50

Kế toán

15,50

17

19,50

19,25

21,50

Công nghệ thông tin

18,50

19,50

22

21,50

22,50

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

16

17

20

19,75

21,00

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

17,50

18,50

21,50

20,75

22,00

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

16

18,50

20,50

20,50

22,00

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

18,25

18,50

22

21,25

22,50

Công nghệ thực phẩm

15,50

16

19

19,00

20,50

Công nghệ sợi, dệt

15

15

18

18,00

19,00

Công nghệ dệt, may

17,50

18

21,50

19,25

21,00

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

15,50 16,50 19 18,50 21,00

Công nghệ kỹ thuật máy tinh

      19,75 21,50

Công nghệ kỹ thuật ô tô

      20,50  

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

      19,25 21,50

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp học phí 2022
Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp

Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp học phí 2022

Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp học phí 2022

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]