Trường Đại học Mỏ - Địa chất thông báo điểm trúng tuyển vào đại học hệ chính quy năm 2022 - Đợt 2 đối với các thí sinh đăng ký xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2022, thuộc khu vực 3 cụ thể như sau:
TT
| Mã ngành
| Tên ngành
| Điểm trúng tuyển
| 1
| 7440229
| Quản lý và phân tích dữ liệu khoa học trái đất
| 18.00
| 2
| 7510401
| Công nghệ kỹ thuật hoá học
| 19.00
| 3
| 7520301
| Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến)
| 19.50
| 4
| 7520502
| Kỹ thuật địa vật lý
| 18.00
| 5
| 7520604
| Kỹ thuật dầu khí
| 18.00
| 6
| 7520605
| Kỹ thuật khí thiên nhiên
| 18.00
| 7
| 7520606
| Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên
| 18.00
| 8
| 7520505
| Đá quý Đá mỹ nghệ
| 15.00
| 9
| 7580211
| Địa kỹ thuật xây dựng
| 15.00
| 10
| 7580212
| Kỹ thuật Tài nguyên nước
| 15.00
| 11
| 7480206
| Địa tin học
| 16.00
| 12
| 7520503
| Kỹ thuật trắc địa - bản đồ
| 15.00
| 13
| 7520601
| Kỹ thuật mỏ
| 16.00
| 14
| 7520607
| Kỹ thuật tuyển khoáng
| 16.00
| 15
| 7850202
| An toàn, Vệ sinh lao động
| 15.00
| 16
| 7520116
| Kỹ thuật cơ khí động lực
| 15.00
| 17
| 7520201
| Kỹ thuật điện
| 18.00
| 18
| 7580204
| Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm
| 15.00
| 19
| 7580205
| Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
| 15.00
| 20
| 7580302
| Quản lý xây dựng
| 20.00
| 21
| 7520320
| Kỹ thuật môi trường
| 15.00
| 22
| 7720203
| Hóa dược
| 17.00
|
Công thức tính điểm: - Điểm Xét = (Môn 1+ Môn 2 + Môn 3) + Tổng điểm ƯT(KV, ĐT) + Điểm UT xét tuyển (nếu có) Tra cứu chi tiết tại: https://dkxt.humg.edu.vn/TraCuu Hướng dẫn và quy trình nhập học đợt 2:
tại đây |