Nghiệm thu cấp Nhà nước đề tài nghiên cứu khoa học cấp quốc gia Chiều ngày 03 tháng 02 năm 2021, tại trụ sở của Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng, Bộ Khoa học và Công nghệ, Hội đồng tổ chức họp, đánh giá, nghiệm thu đề tài cấp quốc gia “Nghiên cứu, đề xuất mô hình ứng dụng mô hình Lean cho doanh nghiệp ngành may trong bối cảnh chuyển đổi theo công nghệ số”, do trường Đại học Công nghiệp Dệt May chủ trì, TS. Hoàng Xuân Hiệp, Hiệu trưởng làm chủ nhiệm.
Họp duyệt đề xuất đề tài nghiên cứu khoa học năm học 2020-2021 Trong 3 ngày 12,13 và 19/11/2020, Hội đồng duyệt đề xuất đề tài năm học 2020-2021 đã tiến hành họp duyệt 9 đề xuất đề tài nghiên cứu khoa học gồm 03 đề xuất đề tài cấp Tập đoàn & cấp Bộ Công Thương của khoa Kinh tế, 02 đề xuất đề tài cấp Trường của Trung tâm thực hành may, 02 đề xuất đề tài cấp Trường của Khoa cơ điện, 01 đề xuất đề tài cấp Trường của khoa Tin học - ngoại
ngữ và 01 đề xuất đề tài cấp Trường của khoa Khoa học cơ bản. Thẩm định Giáo trình “Ứng dụng Lean trong bối cảnh chuyển đổi theo công nghệ số” Theo đặt hàng năm 2019 của Bộ Khoa học và Công nghệ, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trường Đại học Công nghiệp Dệt May Hà Nội thực hiện đề tài “Nghiên cứu, đề xuất mô hình ứng dụng Lean
cho doanh nghiệp ngành may trong bối cảnh chuyển đổi theo công nghệ số”. Để triển khai đào tạo cho 500 sinh viên ngành may các trường đại học, cao đẳng Nhà trường đã chỉ đạo nhóm nghiên cứu xây dựng Chương trình đào tạo và Giáo trình đào tạo, trong đó TS. Hoàng Xuân Hiệp, Hiệu trưởng nhà trường làm chủ biên giáo trình “Ứng dụng Lean trong bối cảnh chuyển đổi theo công nghệ số”. THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢPNăm 2022 - Điện thoại: 84 243 765 5121
- Fax:
- Email:
- Website: https://www.haui.edu.vn/vn
- Địa chỉ: Số 298 đường Cầu Diễn, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội - Xem bản đồ
- Fanpage:
Giới thiệu chungA. THÔNG TIN CHUNG Trường
Đại học Công nghiệp Hà Nội (HAIU) là trường đại học công lập trực thuộc Bộ Công Thương, có truyền thống đào tạo cán bộ khoa học kỹ thuật, cán bộ kinh tế, công nhân kỹ thuật lâu đời nhất Việt Nam (tiền thân là Trường Chuyên nghiệp Hà Nội thành lập năm 1898 và Trường Chuyên nghiệp Hải Phòng thành lập năm 1913) và là một cơ sở đào tạo định hướng ứng dụng nhiều ngành, nhiều loại hình, nhiều cấp trình độ. Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông Đại học -
Cao đẳng Địa chỉ: - Cơ sở 1: Số 298, đường Cầu Diễn, Phường Minh Khai, quận Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội
- Cơ sở 2: Phường Tây Tựu, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
- Cơ sở 3: Phường Lê Hồng Phong, thành phố Phủ Lý, Hà Nam
B. QUY CHẾ TUYỂN SINH 1. Thời gian tuyển sinh: - Thời gian: Theo quy định của Bộ GD&ĐT
- Hình thức nhận hồ sơ ĐKXT: Thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT tại
các trường THPT hoặc tại các Sở GD&ĐT.
- Năm 2022, Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội tuyển 7.120 chỉ tiêu đại học chính quy cho 41 ngành, trong đó tuyển mới ngành Công nghệ đa phương tiện.
2. Đối tượng tuyển sinh: - Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phương thức tuyển sinh: 3.1. Phương thức xét tuyển: - Phương thức 1: Xét tuyển thẳng ĐH Công nghiệp
Hà Nội theo quy định của Bộ GD&ĐT (không giới hạn chỉ tiêu).
- Phương thức 2: Xét tuyển ĐH Công nghiệp Hà Nội với thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế với tổng chi tiêu dự kiến là khoảng 5%.
- Phương thức 3: Xét tuyển ĐH Công nghiệp Hà Nội dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022, theo các tổ hợp môn xét tuyển tương ứng với ngành đăng ký xét tuyển với tổng chi tiêu dự kiến là khoảng 60%.
- Phương thức 4: Xét
tuyển ĐH Công nghiệp Hà Nội dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT (bọc bạ) với tổng chỉ tiêu dự kiến là khoảng 15%.
- Phương thức 5: Xét tuyển ĐH Công nghiệp Hà Nội dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2022 với tổng chỉ tiêu dự kiến khoảng 10%.
- Phương thức 6: Xét tuyển ĐH Công nghiệp Hà Nội dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Trường ĐH Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2022 với tổng chỉ tiêu dự kiến khoảng 10%.
3.2.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT - Thông báo sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
3.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng - Xem chi tiết của trường tại đây.
C. HỌC PHÍ Đang
cập nhật. D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
STT
| Mã ngành
| Tên ngành
| Tổ hợp môn xét tuyển
| 1
| 7210404
| Thiết kế thời trang
| A00, A01, D01, D14
| 2
| 7340101
| Quản trị kinh doanh
| A00, A01, D01
| 3
| 7340115
| Marketing
| A00, A01, D01
| 4
| 7340201
| Tài chính – Ngân hàng
| A00, A01, D01
| 5
| 7340301
| Kế toán
| A00, A01, D01
| 6
| 7340302
| Kiểm toán
| A00, A01, D01
| 7
| 7340404
| Quản trị nhân lực
| A00, A01, D01
| 8
| 7340406
| Quản trị văn phòng
| A00, A01, D01
| 9
| 7480101
| Khoa học máy tính
| A00, A01
| 10
| 7480102
| Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
| A00, A01
| 11
| 7480103
| Kỹ thuật phần mềm
| A00, A01
| 12
| 7480104
| Hệ thống thông tin
| A00, A01
| 13
| 7480108
| Công nghệ kỹ thuật máy tính
| A00, A01
| 14
| 7480201
| Công nghệ thông tin
| A00, A01
| 15
| 7510201
| Công nghệ kỹ thuật cơ khí
| A00, A01
| 16
| 7510203
| Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
| A00, A01
| 17
| 7510205
| Công nghệ kỹ thuật ô tô
| A00, A01
| 18
| 7510206
| Công nghệ kỹ thuật nhiệt
| A00, A01
| 19
| 7510301
| Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
| A00, A01
| 20
| 7510302
| Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông
| A00, A01
| 21
| 7510303
| Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
| A00, A01
| 22
| 7510401
| Công nghệ kỹ thuật hoá học
| A00, B00, D01, D07
| 23
| 7510406
| Công nghệ kỹ thuật môi trường
| A00, B00, D01, D07
| 24
| 7540101
| Công nghệ thực phẩm
| A00, B00, D01, D07
| 25
| 7540204
| Công nghệ dệt, may
| A00, A01, D01
| 26
| 7540203
| Công nghệ vật liệu dệt, may
| A00, A01, D01
| 27
| 7520118
| Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
| A00, A01
| 28
| 7519003
| Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu
| A00, A01
| 29
| 7510605
| Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
| A00, A01, D01
| 30
| 7220201
| Ngôn ngữ Anh
| D01
| 31
| 7220204
| Ngôn ngữ Trung Quốc
| D01, D04
| 32
| 7220210
| Ngôn ngữ Hàn Quốc
| D01, DD2
| 33
| 7220209
| Ngôn ngữ Nhật
| D01, D06
| 34
| 7220101
| Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam
| Người nước ngoài tốt nghiệp THPT
| 35
| 7310104
| Kinh tế đầu tư
| A00, A01, D01
| 36
| 7810101
| Du lịch
| C00, D01, D14
| 37
| 7810103
| Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
| A00, A01, D01
| 38
| 7810201
| Quản trị khách sạn
| A00, A01, D01
| 39
| 7340125
| Phân tích dữ liệu kinh doanh
| A00, A01, D01
| 40
| 7510209
| Robot và trí tuệ nhân tạo
| A00, A01
|
E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT 1. Năm 2022 (Xem văn bản gốc Tại đây)
STT
| Mã ngành
| Tên ngành
| Điểm trúng tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT
| Điểm trúng tuyển dựa trên kết quả thi ĐGTD
| Điểm trúng tuyển
| Tiêu chí phụ 1
| Tiêu chí phụ 2
| Điểm trúng tuyển
| Tiêu chí phụ
| 1
| 7210404
| Thiết kế thời trang
| 24.2
| TTNV ≤ 4
|
|
|
| 2
| 7340101
| Quản trị kinh doanh
| 24.55
| Toán >8.20
| Toán =8.20 và TTNV=1
|
|
| 3
| 7340115
| Marketing
| 25.6
| Toán >8.60
| Toán =8.60 và TTNV ≤5
|
|
| 4
| 7340201
| Tài chính – Ngân hàng
| 24.7
| Toán >8.20
| Toán =8.20 và TTNV ≤5
|
|
| 5
| 7340301
| Kế toán
| 23.95
| Toán >7.80
| Toán =7.80 và TTNV =1
|
|
| 6
| 7340302
| Kiểm toán
| 24.3
| Toán >8.20
| Toán =8.20 và TTNV ≤5
|
|
| 7
| 7340404
| Quản trị nhân lực
| 24.95
| Toán >8.20
| Toán =8.20 và TTNV ≤7
|
|
| 8
| 7340406
| Quản trị văn phòng
| 24
| Toán >8.00
| Toán =8.00 và TTNV =1
|
|
| 9
| 7480101
| Khoa học máy tính
| 25.65
| Toán >8.40
| Toán =8.40 và TTNV ≤5
| 16.7
| TTNV ≤6
| 10
| 7480102
| Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
| 24.65
| Toán >8.40
| Toán =8.40 và TTNV ≤5
|
|
| 11
| 7480103
| Kỹ thuật phần mềm
| 25.3
| Toán >8.60
| Toán =8.60 và TTNV ≤2
| 15.24
| TTNV ≤2
| 12
| 7480104
| Hệ thống thông tin
| 25.15
| Toán >8.40
| Toán =8.40 và TTNV ≤3
|
|
| 13
| 7480108
| Công nghệ kỹ thuật máy tính
| 24.7
| Toán >8.20
| Toán =8.20 và TTNV ≤2
| 15.69
| TTNV ≤4
| 14
| 7480201
| Công nghệ thông tin
| 26.15
| Toán >8.60
| Toán =8.60 và TTNV ≤3
|
|
| 15
| 7510201
| Công nghệ kỹ thuật cơ khí
| 23.25
| Toán >8.00
| Toán =8.00 và TTNV ≤4
|
|
| 16
| 7510203
| Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
| 24.95
| Toán >9.00
| Toán =9.00 và TTNV =1
|
|
| 17
| 7510205
| Công nghệ kỹ thuật ô tô
| 24.7
| Toán >8.20
| Toán =8.20 và TTNV ≤7
|
|
| 18
| 7510206
| Công nghệ kỹ thuật nhiệt
| 20
|
|
|
|
| 19
| 7510301
| Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
| 23.55
| Toán >7.80
| Toán =7.80 và TTNV =1
|
|
| 20
| 7510302
| Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông
| 23.05
| Toán >7.80
| Toán =7.80 và TTNV ≤2
|
|
| 21
| 7510303
| Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
| 25.85
| Toán >8.60
| Toán =8.60 và TTNV =1
| 15.61
| TTNV ≤5
| 22
| 7510401
| Công nghệ kỹ thuật hoá học
| 19.95
| Toán >7.20
| Toán =7.20 và TTNV =1
|
|
| 23
| 7510406
| Công nghệ kỹ thuật môi trường
| 18.65
| Toán >7.40
| Toán =7.40 và TTNV ≤13
|
|
| 24
| 7540101
| Công nghệ thực phẩm
| 23.75
| Toán >8.00
| Toán =8.00 và TTNV=1
|
|
| 25
| 7540204
| Công nghệ dệt, may
| 22.45
| Toán >7.00
| Toán =8.00 và TTNV ≤7
|
|
| 26
| 7540203
| Công nghệ vật liệu dệt, may
| 22.15
| Toán >7.40
| Toán =7.40 và TTNV ≤2
|
|
| 27
| 7520118
| Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
| 21.25
| Toán >8.00
| Toán =8.00 và TTNV ≤4
|
|
| 28
| 7519003
| Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu
| 20.6
| Toán >7.00
| Toán =7.00 và TTNV ≤13
|
|
| 29
| 7510605
| Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
| 25.75
| Toán >7.60
| Toán =7.60 và TTNV ≤3
|
|
| 30
| 7220201
| Ngôn ngữ Anh
| 24.09
| tiếng Anh >7.60
| Tiếng Anh =7.60 và TTNV=1
|
|
| 31
| 7220204
| Ngôn ngữ Trung Quốc
| 24.73
| TTNV ≤ 2
|
|
|
| 32
| 7220210
| Ngôn ngữ Hàn Quốc
| 24.55
| TTNV ≤ 2
|
|
|
| 33
| 7220209
| Ngôn ngữ Nhật
| 23.78
| TTNV ≤ 5
|
|
|
| 35
| 7310104
| Kinh tế đầu tư
| 24.5
| Toán >8.00
| Toán =8.00 và TTNV=1
|
|
| 36
| 7810101
| Du lịch
| 22.72
| TTNV =1
|
|
|
| 37
| 7810103
| Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
| 23.45
| TTNV ≤2
|
|
|
| 38
| 7810201
| Quản trị khách sạn
| 22.45
| TTNV ≤3
|
|
|
| 39
| 7340125
| Phân tích dữ liệu kinh doanh
| 24.5
| Toán >8.00
| Toán =8.00 và TTNV ≤3
|
|
| 40
| 7510209
| Robot và trí tuệ nhân tạo
| 24.55
| Toán >7.80
| Toán =7.80 và TTNV ≤2
| 15.42
| TTNV ≤2
| 41
| 7310612
| Trung Quốc học
| 22.73
| TTNV=1
|
|
|
| 42
| 7329001
| Công nghệ đa phương tiện
| 24.75
| Toán >8.00
| Toán =8.00 và TTNV=1
|
|
| 43
| 7519004
| Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp
| 20
|
|
|
|
| 44
| 7519005
| Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô
| 23.55
| Toán >7.80
| Toán =7.80 và TTNV ≤3
|
|
|
2. Các năm gần nhất
STT
| Mã ngành
| Tên ngành
| Năm 2018
| Năm 2019
| Năm 2020
| Năm 2021
| Năm 2022
| Xét tuyển đạt HSG, chứng chỉ quốc tế
| Xét tuyển kết quả học tập THPT
| Xét tuyển kết quả thi ĐGNL
| 1
| 7510201
| Công nghệ kỹ thuật Cơ khí
| 18.85
| 20,85
| -
| 24.35
| ≥27.04
| ≥28.05
|
| 2
| 7510203
| Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử
| 20.15
| 22,35
| 25,30
| 25.35
| ≥29.10
| ≥28.61
|
| 3
| 7510205
| Công nghệ kỹ thuật Ô tô
| 19.5
| 22,10
| 25,10
| 25.25
| ≥27.40
| ≥28.46
|
| 4
| 7510302
| Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông
| 17.35
| 19,75
| 23,20
| 24.25
| ≥28.17
| ≥28.27
|
| 5
| 7480102
| Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
| 16.6
| 19,65
| 23,10
| 25.05
| ≥28.57
| ≥28.61
|
| 6
| 7480108
| Công nghệ kỹ thuật máy tính
| 18.3
| 20,50
| 24
| 25.1
| ≥28.66
| ≥28.49
|
| 7
| 7510301
| Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
| 18.9
| 20,90
| 24,10
| 24.6
| ≥27.09
| ≥28.18
|
| 8
| 7510303
| Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
| 20.45
| 23,10
| 26
| 26
| ≥29.31
| ≥29.09
|
| 9
| 7510206
| Công nghệ kỹ thuật nhiệt
| 17.05
| 19,15
| 22,45
| 23.9
| ≥22.50
| ≥27.30
|
| 10
| 7480101
| Khoa học máy tính
| 18.75
| 21,15
| 24,70
| 25.65
| ≥29.59
| ≥27.29
|
| 11
| 7480104
| Hệ thống thông tin
| 18
| 20,20
| 23,50
| 25.25
| ≥29.30
| ≥28.50
|
| 12
| 7480103
| Kỹ thuật phần mềm
| 18.95
| 21,05
| 24,30
| 25.4
| ≥28.99
| ≥28.83
|
| 13
| 7480201
| Công nghệ thông tin
| 20.4
| 22,80
| 25,60
| 26.05
| ≥29.50
| ≥29.34
|
| 14
| 7340301
| Kế toán
| 18.2
| 20
| 22,75
| 24.75
| ≥29.17
| ≥27.89
| ≥18.70
| 15
| 7340201
| Tài chính - Ngân hàng
| 18.25
| 20,20
| 23,45
| 25.45
| ≥29.23
| ≥28.19
| ≥19.65
| 16
| 7340101
| Quản trị kinh doanh
| 18.4
| 20,50
| 23,55
| 25.3
| ≥29.01
| ≥28.42
| ≥20.10
| 17
| 7810201
| Quản trị khách sạn
| 19
| 20,85
| 23,75
| 24.75
| ≥29.07
| ≥27.79
|
| 18
| 7810103
| Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
| 18.5
| 20,20
| 23
| 24.3
| ≥28.96
| ≥27.58
|
| 19
| 7310104
| Kinh tế đầu tư
| 16
| 18,95
| 22,60
| 25.05
| ≥28.99
| ≥28.16
|
| 20
| 7340302
| Kiểm toán
| 17.05
| 19,30
| 22,30
| 25
| ≥29.34
| ≥27.97
| ≥19.45
| 21
| 7340406
| Quản trị văn phòng
| 17.45
| 19,35
| 22,20
| 24.5
| ≥27.95
| ≥27.29
| ≥18.15
| 22
| 7340404
| Quản trị nhân lực
| 18.8
| 20,65
| 24,20
| 25.65
| ≥29.24
| ≥28.04
| ≥19.40
| 23
| 7340115
| Marketing
| 19.85
| 21,65
| 24,90
| 26.1
| ≥29.44
| ≥28.80
| ≥20.65
| 24
| 7540203
| Công nghệ vật liệu dệt, may
| -
| 16,20
| 18,50
| 22.15
| ≥27.11
| ≥27.04
| -
| 25
| 7540204
| Công nghệ dệt, may
| 19.3
| 20,75
| 22,80
| 24
| ≥22.50
| ≥26.63
| -
| 26
| 7210404
| Thiết kế thời trang
| 18.7
| 20,35
| 22,80
| 24.55
|
| ≥27.77
| -
| 27
| 7510401
| Công nghệ kỹ thuật hóa học
| 16.1
| 16,95
| 18
| 22.05
| ≥25.68
| ≥26.64
| -
| 28
| 7510406
| Công nghệ kỹ thuật môi trường
| 16
| 16
| 18,05
| 20.8
| ≥25.44
| ≥26.13
| -
| 29
| 7220201
| Ngôn ngữ Anh
| 18.91
| 21,05
| 22,73
| 25.89
| ≥26.67
| ≥27.60
| -
| 30
| 7220204
| Ngôn ngữ Trung Quốc
| 19.46
| 21,50
| 23,29
| 26.19
| ≥24.37
| ≥27.10
| -
| 31
| 7810101
| Du lịch
| 20
| 22,25
| 24,25
| -
| ≥28.76
| ≥27.35
| -
| 32
| 7540101
| Công nghệ thực phẩm
| -
| 19,05
| 21,05
| 23.75
| ≥29.18
| ≥28.99
| -
| 33
| 7220210
| Ngôn ngữ Hàn Quốc
| -
| 21,23
| 23,44
| 26.45
| ≥24.47
| ≥27.09
| -
| 34
| 7520118
| Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
| -
| 17,85
| 21,95
| 23.8
| ≥27.19
| ≥27.12
| -
| 35
| 7519003
| Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu
| -
| -
| 21,50
| 23.45
| ≥25.79
| ≥27.19
| -
| 36
| 7510605
| Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
| -
| -
| 24,40
| 26.1
| ≥29.33
| ≥29.38
| ≥21.70
| 37
| 7220209
| Ngôn ngữ Nhật
| -
| -
| 22,40
| 25.81
| ≥26.52
| ≥26.41
| -
| 38
| 7510209
| Robot và trí tuệ nhân tạo
| -
| -
| -
| 24.2
| ≥29.37
| ≥28.99
| -
| 39
| 7340125
| Phân tích dữ liệu kinh doanh
| -
| -
| -
| 23.8
| ≥29.23
| ≥28.40
| ≥19.40
| 40
| 7310612
| Trung Quốc học
| -
| -
| -
| -
| ≥28.31
| ≥26.21
| -
| 41
| 7329001
| Công nghệ đa phương tiện
| -
| -
| -
| -
| ≥28.99
| ≥28.66
| -
| 42
| 7810202
| Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
| -
| -
| -
| -
| ≥28.79
| ≥27.26
| -
| 43
| 7519004
| Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp
| -
| -
| -
| -
| ≥22.50
| ≥26.81
| -
| 44
| 7519005
| Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô
| -
| -
| -
| -
| ≥27.79
| ≥28.37
| -
| |