Dật dờ nghĩa là gì

1. * Sự dư dật.

* ຄວາມ ອຸດົມ ສົມບູນ.

2. Đồ ăn dư dật.

ອາຫານ ບໍລິບູນ.

3. Sẽ có thức ăn dư dật cho mọi người.

ທຸກ ຄົນ ຈະ ມີ ອາຫານ ການ ກິນ ຢ່າງ ອຸດົມ ສົມບູນ.

4. Mỗi người đều có dư dật mọi thứ tốt đẹp.

ມີ ສິ່ງ ຂອງ ດີໆທຸກ ຢ່າງ ເຫຼືອ ເຟືອ ສໍາລັບ ທຸກໆຄົນ.

5. chứa thức ăn thiêng liêng dư dật Cha ban cấp.

ຄື ກັບ ທີ່ ເຮົາ ຖືກ ລ້ຽງ ດູ ຢ່າງ ອິ່ມ ໃຈ

6. Thật kỳ diệu, có dư dật thức ăn cho mọi người!

ການ ອັດສະຈັນ ນີ້ ເຮັດ ໃຫ້ ທຸກ ຄົນ ໄດ້ ກິນ ຈົນ ອີ່ມ ແລະ ເຫຼືອ ນໍາ ອີກ.

7. Câu 16—Sẽ có dư dật lương thực cho mọi người

ຂໍ້ 16 —ຈະ ມີ ອາຫານ ຢ່າງ ອຸດົມ ສົມບູນ ສໍາລັບ ທຸກ ຄົນ

8. “Sẽ có dư-dật ngũ-cốc trên đất”.—Thi-thiên 72:16

“ທີ່ ແຜ່ນດິນ ນັ້ນ ຈະ ມີ ເຂົ້າ ອັນ ບໍລິບູນ.”—ຄໍາເພງ 72:16

9. Tạ ơn Cha vì yêu thương và ban phước ân dư dật.

ເປັນ ຊີວິດ ທີ່ ເຮົາ ຮັກ ໄດ້ ເຮັດ ສິ່ງ ດີ ທີ່ ສຸດ

10. “Các ý-tưởng của người cần-mẫn dẫn đến sự dư-dật”.—Châm-ngôn 21:5.

“ຄວາມ ຄຶດ ທັງ ຫຼາຍ ຂອງ ຄົນ ອຸດສາ ກໍ ນໍາ ໄປ ເຖິງ ຄວາມ ບໍລິບູນ.”—ສຸພາສິດ 21:5.

11. Sẽ có bảy năm trồng được dư dật đồ ăn tại xứ Ê-díp-tô.

ຈະ ເປັນ ເວລາ ອີກ ເຈັດ ປີ ທີ່ ຈະ ມີ ອາຫານ ບໍລິບູນ ໃນ ປະເທດ ອີຢີບ.

12. Đặc điểm chính yếu của địa đàng ấy là thức ăn thiêng liêng dư dật.

ອາຫານ ຝ່າຍ ວິນຍານ ທີ່ ມີ ຢ່າງ ບໍລິບູນ ຄົບ ຖ້ວນ ເປັນ ລັກສະນະ ເດັ່ນ ທີ່ ສໍາຄັນ ຢ່າງ ຫນຶ່ງ ຂອງ ອຸທິຍານ ນັ້ນ.

13. Tại sao chúng ta biết sẽ có dư dật thức ăn trong thế giới mới của Đức Chúa Trời?

ເຮົາ ຮູ້ ໄດ້ ແນວ ໃດ ວ່າ ຈະ ມີ ອາຫານ ຢ່າງ ບໍລິບູນ ຢູ່ ໃນ ໂລກ ໃຫມ່ ຂອງ ພະເຈົ້າ?

14. (Thi-thiên 31:5) Không những Ngài không nói dối mà còn ban phát lẽ thật cách dư dật.

(ຄໍາເພງ 31:5) ພະອົງ ບໍ່ ພຽງ ລະ ເວັ້ນ ຈາກ ການ ເວົ້າ ຕົວະ ແຕ່ ພະອົງ ໃຫ້ ຄວາມ ຈິງ ຢ່າງ ຄົບ ຖ້ວນ.

15. “Người hiền-từ sẽ nhận được đất làm cơ-nghiệp, và được khoái-lạc về bình-yên dư-dật”

“ຄົນ ທັງ ຫຼາຍ ທີ່ ມີ ໃຈ ອ່ອນ ຫວານ ຈະ ມີ ແຜ່ນດິນ ໄວ້ ແລະ ມີ ຄວາມ ສະຫນຸກ ດ້ວຍ ຄວາມ ສຸກ ສໍາລານ ອັນ ບໍລິບູນ”

16. Thật vậy, thực phẩm dư dật được phân phối công bằng sẽ vĩnh viễn chấm dứt nạn đói.

ແທ້ ຈິງ ແລ້ວ ອາຫານ ທີ່ ອຸດົມ ສົມບູນ ເຊິ່ງ ມີ ການ ແບ່ງ ປັນ ຢ່າງ ຍຸຕິທໍາ ຈະ ລຶບ ລ້າງ ຄວາມ ອຶດ ຫິວ ອອກ ໄປ.

17. Kinh Thánh nói: “Sẽ có dư-dật ngũ-cốc [hay thực phẩm] trên đất”.—Thi-thiên 72:16.

ຄໍາພີ ໄບເບິນ ກ່າວ ວ່າ “ທີ່ ແຜ່ນດິນ ນັ້ນ ຈະ ມີ ເຂົ້າ [ຫຼື ອາຫານ] ອັນ ບໍລິບູນ.”—ຄໍາເພງ 72:16.

18. “Sẽ có dư-dật ngũ-cốc trên đất và trên đỉnh các núi” (Thi-thiên 67:6; 72:16).

“ແຜ່ນດິນ ນັ້ນ ຈະ ມີ ເຂົ້າ ອັນ ບໍລິບູນ ເທິງ ຍອດ ພູ ທັງ ຫລາຍ.”—ຄໍາເພງ 67:6; 72:16.

19. Họ có dư dật thức ăn ngon đủ mọi loại mà không cần phải ăn trái của cây duy nhất đó.

ເຂົາ ເຈົ້າ ທັງ ສອງ ຍັງ ມີ ອາຫານ ລົດ ແຊບ ຫຼາຍ ຊະນິດ ຢ່າງ ອຸດົມ ສົມບູນ ທີ່ ຈະ ກິນ ໄດ້ ໂດຍ ບໍ່ ຕ້ອງ ກິນ ຫມາກ ໄມ້ ຈາກ ຕົ້ນ ນັ້ນ.

20. Đôi khi, điều này xảy ra vào lúc chúng ta đạt tới đỉnh cao nhất của sự thịnh vượng và dư dật.

ບາງເທື່ອ ມັນ ຈະ ເກີດ ຂຶ້ນ ເມື່ອ ມີ ຄວາມ ຮຸ່ງເຮືອງ ແລະ ຄວາມ ລ້ໍາລວຍ.

21. Giống như một chủ tiệc hào phóng, Đức Giê-hô-va cung cấp cho chúng ta dư dật thức ăn thiêng liêng.

ຄື ກັບ ເຈົ້າ ພາບ ທີ່ ໃຈ ກວ້າງ ພະ ເຢໂຫວາ ກໍ ຈັດ ໃຫ້ ມີ ຄວາມ ຮູ້ ມາກ ມາຍ.

22. Thế gian ngày nay đang chịu nạn đói nào, nhưng Đức Giê-hô-va cung cấp dư dật cho dân ngài ra sao?

ໂລກ ນີ້ ຂາດແຄນ ຫຍັງ? ແຕ່ ປະຊາຊົນ ຂອງ ພະ ເຢໂຫວາ ໄດ້ ຮັບ ຫຍັງ ຢ່າງ ອຸດົມ ສົມບູນ?

23. Sẽ không còn bệnh tật và đau khổ, ai cũng có nhà đẹp và dư dật đồ ăn, cả sự chết cũng không còn.

ຄວາມ ເຈັບ ປ່ວຍ ຄວາມ ເຈັບ ປວດ ແລະ ຄວາມ ທຸກ ທໍລະມານ ຈະ ບໍ່ ມີ ອີກ ຕໍ່ ໄປ; ຈະ ມີ ອາຫານ ພຽງ ພໍ ແລະ ເຮືອນ ທີ່ ດີ ສໍາລັບ ທຸກ ຄົນ; ແລະ ຄວາມ ຕາຍ ຈະ ບໍ່ ມີ ອີກ ຕໍ່ ໄປ.

24. Tại sao có thể tin chắc Đức Giê-hô-va sẽ cung cấp dư dật cho chúng ta khi Nước Trời cai trị khắp đất?

ເປັນ ຫຍັງ ເຮົາ ຫມັ້ນ ໃຈ ວ່າ ເມື່ອ ລາຊະອານາຈັກ ຂອງ ພະເຈົ້າ ມາ ປົກຄອງ ທົ່ວ ໂລກ ພະອົງ ຈະ ເບິ່ງ ແຍງ ໃຫ້ ເຮົາ ມີ ສິ່ງ ຈໍາເປັນ ຢ່າງ ອຸດົມ ສົມບູນ?

25. Anh thật sự thích một thế giới mà mọi người đều được đối xử công bằng, không có bệnh tật cũng như chết chóc, và có dư dật đồ ăn.

ລາວ ມັກ ແທ້ໆກ່ຽວ ກັບ ແນວ ຄິດ ທີ່ ວ່າ ຈະ ມີ ໂລກ ເຊິ່ງ ທຸກ ຄົນ ຈະ ໄດ້ ຮັບ ການ ປະຕິບັດ ແບບ ຍຸຕິທໍາ ຄວາມ ເຈັບ ປ່ວຍ ແລະ ຄວາມ ຕາຍ ຈະ ບໍ່ ມີ ອີກ ຕໍ່ ໄປ ແລະ ຈະ ມີ ອາຫານ ພຽງ ພໍ ສໍາລັບ ທຸກ ຄົນ.

Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra.

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ dật dờ trong tiếng Trung và cách phát âm dật dờ tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ dật dờ tiếng Trung nghĩa là gì.

dật dờ
(phát âm có thể chưa chuẩn)

xem vật vờ
(phát âm có thể chưa chuẩn)


xem vật vờ
Nếu muốn tra hình ảnh của từ dật dờ hãy xem ở đây
  • dân chủ tiếng Trung là gì?
  • giải quán quân tiếng Trung là gì?
  • ông từ tiếng Trung là gì?
  • lưu ký tiếng Trung là gì?
xem vật vờ

Đây là cách dùng dật dờ tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ dật dờ tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Nghĩa Tiếng Trung: xem vật vờ

Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra.

Định nghĩa – Khái niệm

dật dờ tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ dật dờ trong tiếng Trung và cách phát âm dật dờ tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ dật dờ tiếng Trung nghĩa là gì.

Bạn đang đọc: dật dờ tiếng Trung là gì?

dật dờ (phát âm có thể chưa chuẩn) ( phát âm hoàn toàn có thể chưa chuẩn ) xem vật vờ (phát âm có thể chưa chuẩn)

( phát âm hoàn toàn có thể chưa chuẩn )

Video liên quan

Chủ đề