De kiểm tra giữa kì 2 môn Công nghệ 10 tự luận

Đề Thi Giữa Kì 2 Công Nghệ 10 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022

YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô Đề Thi Giữa Kì 2 Công Nghệ 10 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022. Đây là bộ Đề Thi Giữa Kì 2 Công Nghệ 10, Trắc nghiệm Công nghệ 10 giữa kì 2,Đề thi Công nghệ 10 giữa học kì 2 từ luận,Đề thi Công nghệ 10 giữa học kì 2 tự luận,Trắc nghiệm Công nghệ 10 học kì 2 có đáp an,,Kiểm tra Công nghệ 10 giữa kì 2 tự luận,De thi giữa kì 1 Công nghệ 10 tự luận,Trắc nghiệm Công nghệ 10 giữa kì 1,trắc nghiệm công nghệ 10 học kì 1 (có đáp an),.... được soạn file word. Thầy cô download file Đề Thi Giữa Kì 2 Công Nghệ 10 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 tại mục đính kèm.

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 - NĂM HỌC 2021 –2022
MÔN CÔNG NGHỆ 10

Câu 1:

Biện pháp nào sau đây là biện pháp cơ giới vật lí trong phòng trừ sâu bệnh hại cây trồng? A. Gieo trồng đúng thời vụ B. Bắt bằng vợt, bẫy ánh sáng C. Bón phân cân đối D. Dùng ong mắt đỏ

Câu 2:Biện pháp nào sau đây là biện pháp sinh học trong phòng trừ sâu bệnh hại cây trồng?

A. Sử dụng giống kháng bệnh B. Cắt cành bị bệnh C. Bón phân cân đối D. Dùng ong mắt đỏ

Câu 3: Biện pháp nào sau đây là biện pháp hóa học trong phòng trừ sâu bệnh hại cây trồng?

A. Bón phân cân đối B. Dùng ong mắt đỏ C. Phun thuốc trừ sâu D. Bẫy mùi vị

Câu 4:Biện pháp nào sau đây được xem là biện pháp phòng bệnh hiệu quả nhất?

A. Biện pháp kỹ thuật B. Biện pháp hóa học C. Biện pháp cơ giới vật lý D. Biện pháp sinh học

Câu 5:Biện pháp nào sau đây sử dụng các sản phẩm từ côn trùng?

A. Biện pháp kỹ thuật B. Biện pháp hóa học C. Biện pháp cơ giới vật lý D. Biện pháp sinh học

Câu 6:Trường hợp nào sau không phải là biện pháp hạn chế ảnh hưởng xấu của thuốc hoá học?

A. Sử dụng thuốc có tính chọn lọc cao và phân giải nhanh B. Dùng đúng loại thuốc, đúng nồng độ và liều, đúng thời điểm C. Đảm bảo an toàn lao động và vệ sinh môi trường D. Cứ xuất hiện sâu, bệnh là dùng thuốc hoá học

Câu 7:Tác hại của thuốc bảo vệ thực vật là:

A. Gây ô nhiễm đất, nước, không khí, phá vỡ cân bằng sinh thái, phát sinh những dòng đột biến có lợi. Gây bệnh hiểm nghèo cho người B. Gây ô nhiễm môi trường, ô nhiễm nông sản, bảo vệ những loài sinh vật có ích. Gây bệnh hiểm nghèo cho người C. Gây ô nhiễm môi trường, ô nhiễm nông sản, phát sinh đột biến kháng thuốc, diệt trừ các quần thể sinh vật có ích. Gây bệnh hiểm nghèo cho người D. Rau màu xanh tốt, chất lượng sản phẩm nâng cao, nhưng ô nhiễm môi trường, phá vỡ cân bằng sinh thái

Câu 8: Vì sao sử dụng thuốc hóa học có ảnh hưởng xấu đến quần thể sinh vật?

A. Thuốc có phổ độc rất rộng B. Thuốc đặc hiệu C. Thuốc bị phân huỷ nhanh trong môi trường D. Thuốc có thời gian cách li ngắn

Câu 9:Ảnh hưởng xấu của thuốc hóa học đến môi trường là:

A. Thuốc bị phân huỷ trong nông sản B. Thuốc tồn dư trong đất và đi qua các sinh vật khác cuối cùng vào con người C. Thuốc bị phân huỷ nhanh trong môi trường D. Sử dụng thuốc có nguồn gốc từ tự nhiên

Câu 10:Cần làm gì để đảm bảo an toàn khi sử dụng thuốc bảo vệ thực vật?

A. Chỉ sử dụng thuốc khi sâu bệnh mới phát sinh B. Chỉ sử dụng thuốc khi sâu bệnh phát sinh thành dịch C. Sử dụng thuốc có thời gian cách li dài D. Sử dụng thuốc có phổ tác dụng rộng với một đối tượng sâu bệnh hại

Câu 11:Thuốc hóa học bảo vệ thực vật nếu không sử dụng hợp lí sẽ ảnh hưởng như thế nào đến môi trường?

A. Ảnh hưởng đến sinh trưởng, phát triển của cây trồng B. Làm xuất hiện quần thể kháng thuốc C. Phá vỡ cân bằng sinh thái D. Gây ô nhiễm môi trường đất, nước, không khí

Câu 12: Nguyên tắc sử dụng thuốc hóa học bảo vệ thực vật là:

A. Sử dụng khi có dịch hại B. Sử dụng đúng hướng dẫn, đảm bảo an toàn lao động, vệ sinh môi trường C. Thuốc có phổ độc rộng để đạt hiệu quả cao D. Tất cả các ý trên

Câu 13: Nên phun thuốc hóa học bảo vệ thực vật khi:

A. Trước khi gieo trồng B. Phát hiện sâu, bệnh hại trên đồng ruộng C. Dịch hại đạt đến ngưỡng gây hại D. Cả 3 trường hợp trên

Câu 14:Mục đích của công tác bảo quản nông, lâm, thủy sản là

A. duy trì những đặc tính ban đầu B. để buôn bán C.để làm giống D.để nâng cao giá trị

Câu 15: Mục đích của công tác chế biến nông, lâm, thủy sản là

A. để làm giống B. duy trì, nâng cao chất lượng C. duy trì những đặc tính ban đầu D. tránh bị hư hỏng

Câu 16:Hoạt động nào sau đây là chế biến nông, lâm, thủy sản?

A. Cất khoai trong chum. B. Ngâm tre dưới nước. C. Làm măng ngâm dấm D. Tất cả đều đúng.

Câu17:Chế phẩm virut được sản xuất trên cơ thể:

A. Sâu trưởng thành B. Sâu non C. Nấm phấn trắng D. Côn trùng

Câu 18: Thế nào là chế phẩm vi khuẩn trừ sâu?

A. Dùng vi khuẩn gây nhiễm lên sâu để sản xuất thuốc trừ sâu B. Là chế phẩm chứa các vi khuẩn gây bệnh cho sâu C. Là chế phẩm chứa các vi khuẩn gây độc cho sâu D. Nuôi sâu hàng loạt để cấy vi khuẩn

Câu 19: Tác dụng của việc bao gói trước khi làm lạnh trong bảo quản rau, quả tươi là

A. giảm hoạt động sống của rau, quả và vi sinh vật gây hại. B. tránh đông cứng rau, quả. C. tránh lạnh trực tiếp. D. tránh mất nước.

Câu 20:Quy trình: “ Thu hái → Chọn lựa → Làm sạch → Làm ráo nước → Bao gói → Bảo quản lạnh → Sử dụng ” là quy trình:

A. Chế biến rau quả. B. Bảo quản lạnh rau, quả tươi. C. Chế biến xirô. D. Bảo quản rau, quả tươi.

Câu 21:Có mấy dạng kho bảo quản thóc, ngô?

A. 3 B. 4 C. 5 D. 2

Câu 22: Đặc điểm của nhà kho ?

A. Là dạng kho hình trụ, hình vuông hay hình sáu cạnh. B. Dưới sàn kho có gầm thông gió C. Tường kho xây bằng tôn hay fibrô D. Tất cả đều đúng

Câu 23: Nhiệt độ kho bảo quản lạnh được điều chỉnh từ:

A. 0oC – 4oC B. -1oC – 2oC C. 0oC – 15oC D. -5oC – 15oC

Câu 24:Gạo sau khi tách trấu gọi là gì ?

A. Tấm B. Gạo cao cấp C. Gạo lật (gạo lức) D. Gạo thường dùng

Câu 25:Tác dụng của đánh bóng hạt gạo là gì?

A. làm hạt gạo bóng, đẹp B. làm sạch cám bao quanh hạt gạo C. giúp bảo quản được tốt hơn D. Cả A và C

Câu 26:Thế nào là đánh bóng hạt gạo ?

A. Làm hạt gạo đẹp B. Làm sạch cám bao quanh hạt gạo C. Giúp bảo quản tốt hơn D. Làm sạch trấu dính trên hạt gạo

Câu 27: Thế nào là xát trắng hạt gạo?

A. Làm hạt gạo trắng, đẹp B. Làm sạch cám bao quanh hạt gạo C. Làm sạch vỏ cám bao quanh hạt gạo D. Làm sạch trấu dính trên hạt gạo

Câu 28: Gạo tấm là gì?

A. Gạo được chế biến theo phương pháp truyền thống B. Hạt gạo bị gãy khi chế biến C. Gạo lức được chuyển sang giai đoạn chế biến đặc biệt D. Gạo và cám trộn chung với nhau

Câu 29:Quy trình công nghệ chế biến rau, quả theo phương pháp đóng hộp gồm mấy bước?

A. 13 B. 12 C. 14 D. 11

Câu 30: Phương pháp chế biến nào sau đây không phải chế biến rau, quả:

A. Đóng hộp B. Sấy khô C. Chế biến tinh bột D. Muối chua.

--------------------------HẾT-----------------------


ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 - NĂM HỌC 2021 –2022
MÔN CÔNG NGHỆ 10

Câu 1:

Ý nghĩa của việc làm khô trong quy trình bảo quản hạt giống là

A. làm cho chín những hạt còn xanh khi thu hoạch. B. làm giảm độ ẩm trong hạt.

C. làm tăng độ ẩm trong hạt. D. diệt mầm bệnh, vi khuẩn.

Câu 2: Mục đích của công tác bảo quản nông, lâm, thủy sản là

A. duy trì những đặc tính ban đầu. B. để buôn bán.

C. để làm giống. D. để nâng cao giá trị.

Câu 3: Mục đích của công tác chế biến nông, lâm, thủy sản là

A. tránh bị hư hỏng. B. duy trì những đặc tính ban đầu.

C. để làm giống. D. duy trì, nâng cao chất lượng.

Câu 4: Thuốc hóa học bảo vệ thực vật nếu không sử dụng hợp lí sẽ ảnh hưởng như thế nào đến môi trường?

A. Phá vỡ cân bằng sinh thái. B. Làm xuất hiện quần thể kháng thuốc.

C. Ảnh hưởng đến sinh trưởng, phát triển của cây trồng.

D. Gây ô nhiễm môi trường đất, nước, không khí và nông sản.

Câu 5: Tại sao trong điều kiện lạnh, rau quả được bảo quản tốt hơn?

A. Hoạt động sống của rau, quả tăng lên. B. Làm tăng cường độ hô hấp của rau, quả.

C. Hoạt động sống của rau, quả và các sinh vật hại bị chậm lại.

D. Hoạt động sống của rau, quả bị giảm.

Câu 6: Tại sao nói tồn dư thuốc hóa học bảo vệ thực vật trong sản xuất nông nghiệp ảnh hưởng xấu đến sức khỏe con người và vật nuôi ?

A. Thuốc hóa học bảo vệ thực vật bị phân huỷ trong môi trường và đi vào các sinh vật khác cuối cùng vào cơ thể con người.

B. Thuốc hóa học bảo vệ thực vật làm cây trồng sản sinh ra chất độc gây ảnh hưởng xấu đến sức khỏe con người và vật nuôi.

C. Thuốc hóa học bảo vệ thực vật tồn dư trong đất, nước và đi vào các sinh vật khác cuối cùng vào cơ thể con người.

D. Thuốc hóa học bảo vệ thực vật bị phân huỷ trong nông sản và đi vào các sinh vật khác cuối cùng vào cơ thể con người.

De kiểm tra giữa kì 2 môn Công nghệ 10 tự luận

XEM THÊM: Đề Thi Học Kì 1 Môn Công Nghệ 10

Đề thi Công nghệ giữa kì 2 lớp 10 năm 2021 – 2022 là tài liệu cực kì hữu ích mà THPT Sóc Trăng muốn giới thiệu đến quý thầy cô cùng các bạn lớp 10 tham khảo.

Đề kiểm tra giữa kì 2 Công nghệ 10 có đáp án gồm 2 đề thi, giúp các bạn học sinh nhanh chóng làm quen với cấu trúc, ôn tập để đạt được kết quả cao trong kì thi sắp tới. Đồng thời cũng là tài liệu tham khảo dành cho quý thầy cô ra đề kiểm tra cho các em học sinh của mình. Vậy sau đây là 2 đề thi giữa kì 2 Công nghệ 10, mời các bạn cùng theo dõi.

  • De kiểm tra giữa kì 2 môn Công nghệ 10 tự luận

  • De kiểm tra giữa kì 2 môn Công nghệ 10 tự luận

  • De kiểm tra giữa kì 2 môn Công nghệ 10 tự luận

  • De kiểm tra giữa kì 2 môn Công nghệ 10 tự luận

Đề kiểm tra giữa kì 2 lớp 10 môn Công nghệ

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO

TRƯỜNG THPT………..

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2021 – 2022

MÔN: Công nghệ 10

Thời gian làm bài: 45 phút;

(40 câu trắc nghiệm)

Câu 1. Có mấy phương pháp nhân giống vật nuôi và thủy sản?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 2. Mục đích của nhân giống thuần chủng là:

A. Phát triển về số lượng

B. Duy trì, củng cố chất lượng giống

C. Nâng cao chất lượng giống

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 3. Nhân giống thuần chủng:

A. Là phương pháp ghép đôi giao phối giữa hai cá thể đực và cái cùng giống

B. Là phương pháp ghép đôi giao phối giữa hai cá thể đực và cái khác giống

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 4. Đối với lai kinh tế:

A. Con lai được sử dụng để nuôi lấy sản phẩm

B. Con lai được sử dụng để làm giống

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 5. Lai kinh tế phức tạp là lai giữa mấy giống?

A. 2

B. 3

C. 4

D. Tử 3 trở lên

Câu 6. Để nhân giống hiệu quả, người ta chia vật nuôi thành:

A. Đàn hạt nhân

B. Đàn nhân giống

C. Đàn thương phẩm

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 7. Đàn giống nào có phẩm chất cao nhất?

A. Đàn hạt nhân

B. Đàn nhân giống

C. Đàn thương phẩm

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 8. Đàn giống nào có năng suất thấp nhất?

A. Đàn hạt nhân

B. Đàn nhân giống

C. Đàn thương phẩm

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 9. Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi chia làm mấy loại?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 10. Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi tùy thuộc vào:

A. Loài

B. Giống

C. Lứa tuổi

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 11. Chỉ số dinh dưỡng biểu thị tiêu chuẩn ăn của vật nuôi là:

A. Năng lượng

B. Protein

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 12. Protein trong thức ăn mà vật nuôi ăn vào:

A. Một phần thải ra

B. Một phần cơ thể sử dụng

C. Cả A và B đều đúng

D. Sử dụng hết

Câu 13. Vật nuôi có nhu cầu về loại khoáng nào?

A. Khoáng đa lượng

B. Khoáng vi lượng

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 14. Nhu cầu về khoáng đa lượng của vật nuôi được tính bằng:

A. g/con/ngày

B. mg/con/ngày

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 15. Phối hợp khẩu phần ăn đảm bảo nguyên tắc nào?

A. Tính khoa học

B. Tính kinh tế

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 16. Thức ăn vật nuôi có nhóm nào?

A. Thức ăn tinh

B. Thức ăn thô

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 17. Thức ăn thô như:

A. Cỏ khô

B. Rơn rạ

C. Bã mía

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 18. Thức ăn hỗn hợp đậm đặc khi sử dụng:

A. Phải bổ sung thêm thức ăn khác

B. Không bổ sung thêm thức ăn khác

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 19. Quy trình công nghệ sản xuất thức ăn hỗn hợp gồm mấy bước?

A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

Câu 20. Biện pháp bảo vệ và tăng nguồn thức ăn tự nhiên cho cá là:

A. Bón phân cho vực nước

B. Quản lí và bảo vệ nguồn nước

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 21. Phân bón hữu cơ cho vực nước như:

A. Phân bắc

B. Phân chồng

C. Phân xanh

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 22. Có mấy nhóm thức ăn nhân tạo cho cá?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 23. Thức ăn tinh cho cá là loại thức ăn:

A. Giàu tinh bột

B. Nghèo tinh bột

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 24. Yêu cầu kĩ thuật của chuồng trại chăn nuôi là:

A. Địa điểm xây dựng

B. Hướng

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 25. Địa điểm xây dựng chuồng trại chăn nuôi yêu cầu phải:

A. Yên tĩnh

B. Không gây ô nhiễm khu dân cư

C. Thuận tiện cho chuyên chở thức ăn và bán sản phẩm

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 26. Chất thải trong chăn nuôi gây ô nhiễm môi trường nào?

A. Đất

B. Nước

C. Không khí

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 27. Độ sâu của ao cá đạt tiêu chuẩn là:

A. 1,8m ÷ 2m

B. Dưới 1,8m

C. Trên 2m

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 28. Khi chuẩn bị ao nuôi cá, người ta lấy nước vào ao mấy lần?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 29. Đối với lần lấy nước lần 2 vào ao, mực nước yêu cầu là bao nhiêu?

A. 30cm ÷ 40cm

B. 1,5m ÷ 2m

C. 3m ÷ 4m

D. 1,5cm ÷ 2cm

Câu 30. Sự phát sinh, phát triển bệnh ở vật nuôi chủ yếu do yếu tố nào?

A. Các mầm bệnh

B. Môi trường và điều kiện sống

C. Bản thân con vật

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 31. Hãy cho biết đâu là vi khuẩn gây bệnh ở vật nuôi?

A. Tụ huyết trùng

B. Vi khuẩn lợn đóng dấu

C. Cả A và B đều đúng

D. Nở mồm long móng

Câu 32. Bệnh ở vật nuôi sẽ phát sinh, phát triển thành dịch lớn nếu có đủ mấy điều kiện?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 33. Đặc điểm của vắc xin vô hoạt?

A. An toàn

B. Không an toàn

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 34. Điều kiện bảo quản của vắc xin nhược độc là:

A. Phải bảo quản trong tủ lạnh

B. Dễ bảo quản

C. Không cần điều kiện quá nghiêm ngặt

D. Dễ bảo quản và không cần điều kiện quá nghiêm ngặt

Câu 35. Nguyên tắc của việc sử dụng thuốc kháng sinh?

A. Đúng thuốc

B. Đủ liều

C. Phối hợp với thuốc khác hợp lí

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 36. Ưu điểm của vắc xin tái tổ hợp gen là:

A. An toàn

B. Giảm chi phí

C. Phù hợp với điều kiện ở nước đang phát triển

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 37. Ưu điểm công nghệ gen để sản xuất thuốc kháng sinh giúp:

A. Tăng năng suất tổng hợp kháng sinh

B. Tạo ra các loại kháng sinh mới

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 38. Người ta tiến hành nuôi cấy vi sinh vật để sản xuất loại thức ăn:

A. Giàu protein

B. Giàu vitamin

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 39. Trong quá trình hoạt động, vi sinh vật sản sinh ra:

A. Các loại axit amin

B. Vitamin

C. Các hoạt chất sinh học

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 40. Sinh khối là khối vật chất hữu cơ do:

A. Một cơ thể sinh vật sản sinh ra

B. Một quần thể sinh vật sản sinh ra

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

………………

Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết

Đăng bởi: THPT Sóc Trăng

Chuyên mục: Giáo Dục, Lớp 10

Bản quyền bài viết thuộc trường THPT Sóc Trăng. Mọi hành vi sao chép đều là gian lận!

Nguồn chia sẻ: Trường THPT Thành Phố Sóc Trăng (thptsoctrang.edu.vn)