De thi Công nghệ 6 cuối học kì 1

Đề kiểm tra Công nghệ lớp 6 sách Kết nối tri thức

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống năm 2021-2022, bao gồm các đề thi, có kèm theo cả đáp án để học sinh ôn tập, rèn luyện kiến thức nhằm đạt kết quả tốt nhất cho kì thi cuối kì I. Mời các em tham khảo.

Đề thi học kì I môn Công nghệ lớp 6 năm 2021 - 2022

Mức độ/Chủ đềNhận biếtThông hiểuVận dụng
Cấp độ thấpcao
TNTLTNTLTNTLTNTL

Bài 1: Khái quát về nhà ở

- Thành phần chính của nhà ở

- Khu vực trong nhà ở

- Vai trò của nhà ở

Kiến trúc nhà ở

Số câu:

2

1

1/2

Số điểm:

Tỉ lệ:(%)

1

10%

1

10%

0,5

5%

Bài 2: Xây dựng nhà ở

Vật liệu xây dựng

Số câu:

1/2

Số điểm:

Tỉ lệ: (%)

0,5

5%

Bài 3: Ngôi nhà thông minh

Nhận diện ngôi nhà thông minh

Ngôi nhà thông minh có những đặc điểm nào?

Số câu:

4

1/2

Số điểm: Tỉ lệ: (%)

2

20%

1

10%

Bài 5: Phương pháp bảo quản và chế biến thực phẩm

Trình bày được một số phương pháp bảo quản, chế biến thực phẩm

Số câu:

1/2

1/2

Số điểm: Tỉ lệ: (%)

2,5

25%

1

10%

Tổng số câu hỏi

6

2

1/2

1/2

Tổng số điểm

3

2,5

0,5

0,5

Tỉ lệ (%)

30%

60%

5%

TT

Nội dung Kiến thức

Đơn vị kiến thức

Mức độ kiến thức, kỹ năng cần kiểm tra đánh giá

Số câu hỏi theo mức độ nhận biết

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

1

Khái quát về nhà ở

Bài 1

Nêu được vai trò của nhà ở

2

1

2

Xây dựng nhà ở

Bài 2

- HS nêu được nhà mình ở thuộc kiến trúc nào

- Xây dụng bằng vật liệu gì đày đủ

1/2

3

Ngôi nhà thông minh

Bài 3

Ngôi nhà thông minh có những đặc điểm

4

1/2

4

Phương pháp bảo quản và chế biến thực phẩm

Bài 5

-Bảo quản thực phẩm bằng phương pháp nào

-Trình bày cách bảo quản của một loại thực phẩm cụ thể

1/2

1/2

Tổng

6

2

1

I. Trắc nghiệm (3 điểm):

Câu 1. Nhà ở bao gồm các phần chính sau

A. Móng nhà, sàn nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ.B. Sàn nhà, khung nhà, cửa ra vào, cửa sổC. Khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ

D. Móng nhà, sàn nhà, tường, mái nhà

Câu 2. Nhà ở được phân chia thành các khu vực chức năng sinh hoạt như:

A. Khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơiB. Khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi, khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinhC. Khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh

D. Khu vực nghỉ ngơi, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh

Câu 3. Các thiết bị trong ngôi nhà thông minh được điều khiển từ xa bởi các thiết bị như

A. Điện thoại đời cũ, máy tính bảng có kết nối in-tơ-net.B. Điện thoại, máy tính bảng không có kết nối in-tơ-net.C. Điều khiển, máy tính không có kết nối in-tơ-net.

D. Điện thoại thông minh, máy tính bảng có kết nối in-tơ-net.

Câu 4. Các thiết bị lắp đặt giúp cảnh báo các tình huống gây mất an ninh, an toàn như:

A. Có người lạ đột nhập, quên đóng cửa.B. Quên đóng cửa, có nguy cơ cháy nổ xảy ra.C. Quên đóng cửa, có nguy cơ cháy nổ xảy ra, có người lạ đột nhập xảy ra.

D. Có nguy cơ cháy nổ xảy ra, có người lạ đột nhập xảy ra.

Câu 5: Các hình thức cảnh báo các tình huống gây mất an ninh, an toàn như

A. Chuông báo, tin nhắn, đèn báo.B. Chuông báo, tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhàC. Tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà

D. Chuông báo, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà

Câu 6. Nguyên tắc hoạt động của hệ thống trong ngôi nhà thông minh

A. Xử lý- Chấp hành- Nhận lệnh- Hoạt động.B. Hoạt động- Xử lý- Chấp hành- Nhận lệnhC. Nhận lệnh- Xử lý- Chấp hành

D. Nhận lệnh- Xử lý- Chấp hành- Hoạt động.

II. Tự luận: (7 điểm)

Câu 1: (2 điểm) Em hãy nêu vai trò của nhà ở? Ngôi nhà thông minh có những đặc điểm nào?

Câu 2: (1 điểm) Em hãy cho biết ngôi nhà e ở thuộc kiến trúc nhà nào? Được xây dựng bằng những loại vật liệu nào?

Câu 3: (4 điểm) Gia đình em thường bảo quản thực phẩm bằng phương pháp nào? Hãy trình bày cách làm của một phương pháp bảo quản cụ thể?

4. Đáp án đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

I. Trắc nghiệm

II. Tự luận

Câu

Đáp án

Điểm

Câu 1

* Vai trò của nhà ở

- Là công trình được xây dựng với mục đích để ở

- Bảo vệ con người trước những tác động xấu của thiên nhiên và xã hội, phục vụ các nhu cầu sinh hoạt của cá nhân hoặc hộ gia đình.

Ngôi nhà thông minh có những đặc điểm:

- Tiện ích, an ninh, an toàn

- Tiết kiệm năng lượng

0.5

0.5

0.5

0,5

Câu 2

- HS nêu được nhà mình ở thuộc kiến trúc nào

- Xây dụng bằng vật liệu gì đày đủ

0,5

0,5

Câu 3

- Làm lạnh: bảo quản trong ngăn mát trái cây, rau củ để ăn trong tuần.

- Đông lạnh: gồm thịt, cá trong ngăn đông để sử dụng trong vài tuần.

- Làm khô: phơi khô hành tỏi dưới ánh nắng mặt trời, phơi khô thóc lúa

- Trình bày cách bảo quản của một loại thực phẩm cụ thể

1

1

1

1

Mời các bạn tham khảo các giáo án khác trong phần Dành cho giáo viên của mục Tài liệu.

Cập nhật: 22/12/2021

De thi Công nghệ 6 cuối học kì 1
19
De thi Công nghệ 6 cuối học kì 1
2 MB
De thi Công nghệ 6 cuối học kì 1
0
De thi Công nghệ 6 cuối học kì 1
24

De thi Công nghệ 6 cuối học kì 1

Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu

Đang xem trước 10 trên tổng 19 trang, để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên

BỘ 5 ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 6 NĂM 2020-2021 (CÓ ĐÁP ÁN) 1. Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Bình Liêu 2. Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Sơn Định 3. Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Trần Hữu Dực 4. Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Đường Lâm 5. Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tây Sơn Trường PTDT Nội Trú Bình Liêu KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2020-2021 Môn: CÔNG NGHỆ 6 Thời gian làm bài: 45 phút MÃ ĐỀ : A1 A/ TRẮC NGHIỆM: (4 đ) .Chọn phương án đúng nhất của mỗi câu (Mỗi câu: 0.5 đ) Câu 1: Khi lao động mồ hôi ra nhiều lại dễ bẩn vì vậy nên mặc trang phục gì: A. Quần áo màu sáng , sợi tổng hợp kiểu may bó sát người B. Quần áo vải bông, màu sẩm, may cầu kỳ giày cao gót C. Quần áo kiểu sợi bông, màu sẫm, may đơn giản, đi dép thấp D. Quần áo kiểu may đơn giản, vải màu sáng Câu 2: Tác dụng của khẩu trang. A. Bảo vệ sức khỏe cho mình và mọi người B. Bảo vệ sức khỏe cho mọi người C. Không có tác dung bảo vệ gì cả D. Bảo vệ sức khỏe cho chính bản thân minh Câu 3: Vai trò của nhà ở là? A. Bảo vệ con người tránh tác hại thiên nhiên B. Bảo vệ con người tránh tác hại thiên nhiên và xã hội C.Bảo vệ hoạt động của con người. D. Bảo vệ con người tránh tác hại của xã hội Câu 4: Khi trang trí cây cảnh cần chú ý điều gì ? A. Chậu phù hợp với cây, chậu cây phù hợp với vị trí cần trang trí. B. Trang trí nhiều cây cảnh trong phòng ngủ. C. Trang trí một chậu cây to trên kệ tủ. D. Tốn công chăm sóc, mất rất nhiều thời gian. Cầu 5: Hoa khô có nguồn gốc được làm từ ? A. Giấy B. Nhựa C Hoa tươi D. Giấy, nhựa Câu 6: Vai trò của trang phục : A.Làm đẹp cho con người trong mọi hoạt động. B. Bảo vệ con người tránh nhưng tác hại của thiên nhiên. C. Bảo vệ con người tránh bão D. Cả A và B đều đúng Câu 7: Cần phải giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp vì : A. Để mọi thành viên trong gia đình sống mạnh khoẻ, tăng vẻ đẹp cho nhà ở. B. Để khách có cảm giác khó chịu, không thiện cảm với chủ nhân. C. Có nếp sống không lành mạnh . D. Cảm giác khó chịu, làm việc không hiệu quả Câu 8. Mặc đẹp là : A. Mặc mốt quân áo đắc tiền. B. Mặc phù hợp với vóc dáng,lứa tuổi, hoàn cảnh sống. C. Mặc giản dị biết cách ứng xử khéo léo D. Cả 3 ý trên B. TỰ LUẬN:(6đ) Câu 1. Trang phục là gì? Cách phân chia loại trang phục? (2 đ) Câu 2. Vì sao phải giữ gìn nhà ở sạch sẽ ngăn nắp? Theo em làm thế nào để có lớp học, phòng ở sạch sẽ ngăn nắp? Là học sinh trong trường PTDTNT em phải làm gì để góp phần trường em xanh, sạch, đẹp? (2đ) Câu 3. Ý nghĩa của cây cảnh và hoa trong trang trí nhà ở? (2 đ) Trường PTDT Nội Trú Bình Liêu KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2020-2021 Môn: CÔNG NGHỆ 6 Thời gian làm bài: 45 phút MÃ ĐỀ : A2 A/ TRẮC NGHIỆM: (4 đ) Chọn phương án đúng nhất của mỗi câu (Mỗi câu: 0.5 đ) Câu 1: Khi lao động mồ hôi ra nhiều lại dễ bẩn vì vậy nên mặc trang phục gì: A. Quần áo vải bông, màu sẩm, may cầu kỳ giày cao gót B. Quần áo màu sáng , sợi tổng hợp kiểu may bó sát người C. Quần áo kiểu sợi bông, màu sẫm, may đơn giản, đi dép thấp D. Quần áo kiểu may đơn giản, vải màu sáng Câu 2: Tác dụng của khẩu trang. A. Bảo vệ sức khỏe cho mọi người B. Bảo vệ sức khỏe cho mình và mọi người C.Không có tác dung bảo vệ gì cả D. Bảo vệ sức khỏe cho chính bản thân minh Câu 3: Vai trò của nhà ở là? A. Bảo vệ con người tránh tác hại thiên nhiên và xã hội B. Bảo vệ con người tránh tác hại thiên nhiên C.Bảo vệ hoạt động của con người. D. Bảo vệ con người tránh tác hại môi trường Câu 4: Khi trang trí cây cảnh cần chú ý điều gì ? A. Trang trí nhiều cây cảnh trong phòng ngủ B. Chậu phù hợp với cây, chậu cây phù hợp với vị trí cần trang trí.. C. Trang trí một chậu cây to trên kệ tủ. D. Tốn công chăm sóc, mất rất nhiều thời gian. Cầu 5: Hoa khô có nguồn gốc được làm từ ? A. Hoa tươi B. Giấy C. Nhựa D. Giấy, nhựa Câu 6: Cần phải giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp vì : A. Để khách có cảm giác khó chịu, không thiện cảm với chủ nhân. B. Để mọi thành viên trong gia đình sống mạnh khoẻ, tăng vẻ đẹp cho nhà ở. C. Có nếp sống không lành mạnh . D. Cảm giác khó chịu, làm việc không hiệu quả Câu 7: Vai trò của trang phục : A. Bảo vệ con người tránh nhưng tác hại của thiên nhiên B. Làm đẹp cho con người trong mọi hoạt động. C. Bảo vệ con người tránh những ảnh hưởng xấu môi trường. D. Cả 3 ý trên Câu 8. Mặc đẹp là : A. Mặc phù hợp với vóc dáng, lứa tuổi, hoàn cảnh sống B. Mặc mốt quân áo đắc tiền. C.Mặc giản dị, biết cách ứng xử khéo léo D. Cả 3 ý trên B. TỰ LUẬN:(6đ) Câu 1. Trang phục là gì? Cách phân chia loại trang phục? (2 đ) Câu 2. Vì sao phải giữ gìn nhà ở sạch sẽ ngăn nắp? Theo em làm thế nào để có lớp học, phòng ở sạch sẽ ngăn nắp? Là học sinh trong trường PTDTNT em phải làm gì để góp phần trường em xanh, sạch, đẹp? (2đ) Câu 3. Ý nghĩa của cây cảnh và hoa trong trang trí nhà ở? (2 đ) ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM Môn : Công nghệ 6 A. TRẮC NGHIỆM: (4điểm) MÃĐỀ 1 2 A1 C A A2 C B B. TỰ LUẬN (6điểm) 3 B A 4 A B 5 C A 6 D B 7 A D 8 B A Đáp án Câu 1 : Trang phục là gì? Cách phân chia loại trang phục? - Trang phục: Bao gồm các loại áo quần và một số vật dụng khác đi kèm như: mũ, giày, tất, khăn quàng…trong đó áo quần là vật dụng quan trọng nhất. - Có 4 loại trang phục: + Theo thời tiết: Trang phục mùa lạnh, trang phục mùa nóng. + Theo công dụng: Trang phục lễ hội, đồng phục, trang phục thể thao… + Theo lứa tuổi: Trang phục trẻ em, trang phục người đứng tuổi. + Theo giới tính: Trang phục nam, trang phục nữ Câu 2 : Nêu được vì sao phải giữ gin nhà ở sạch sẽ ngăn nắp . Liên hệ được trách nhiệm cũa bản thân trong việc giữ gìn trường lớp, phòng ở sạch sẽ ngăn nắp * Nhà ở sạch sẽ ngăn nắp là nhà ở có môi trường sống luôn luôn sạch sẽ, điều đó khẳng định có sự chăm sóc và gìn giữ bởi bàn tay của con người. * Phải giữ gìn nhà ở sạch sẽ ngăn nắp vì: + Vì nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp sẽ bảo đảm sức khỏe cho mọi thành viên trong gia đình. + Tiết kiệm thời gian khi tìm vật dụng. + Làm tăng vẻ đẹp cho ngôi nhà. HS tự liên hệ trường lớp Câu 3 : Nêu được ý nghĩa cây cảnh và hoa trong trang trí nhà ở - Làm cho con người cảm thấy gần gũi với thiên nhiên. - Làm cho nhà ở đẹp, mát mẻ hơn. - Góp phần làm sạch không khí. Đem lại niềm vui, thư giãn cho con người sau những giờ lao động, học tập mệt mỏi Điểm 2 2đ 2 PHÒNG GD&ĐT SƠN HÒA TRƯỜNG TH&THCS SƠN ĐỊNH Lớp: Tiết: Ngày soạn: Thời lượng: 6A 36 30/11/2020 01 tiết KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: - Phạm vi kiến thức: Từ tiết thứ 01 đến tiết thứ 35 theo PPCT - Hệ thống hoá kiến thức, kiểm tra, đánh giá khả năng tiếp thu, vận dụng kiến thức. 2. Kỹ năng: Biết cách vận dụng kiến thức để làm tốt bài kiểm tra. 3. Thái độ: Rèn thái độ làm việc nghiêm túc, cẩn thận; tính trung thực trong kiểm tra. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: 1. GV: Đề kiểm tra, đáp án và biểu điểm. 2. HS: Chuẩn bị kiến thức để làm bài kiểm tra III. PHƯƠNG ÁN KIỂM TRA: - Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận (30% TNKQ; 70% TL) - Ma trận đề kiểm tra : Biết TT Nội dung kiến thức 1 Chương 1: May mặc trong gia đình 2 Chương 2: Trang trí nhà ở Tổng cộng Tỉ lệ TN Hiểu TL 4câu 1câu 1đ 3đ 4câu 1đ 8câu 1câu 2đ 3đ 5đ - 50% TN TL 2câu 0,5đ 2câu 1câu 0,5đ 2đ 4câu 1câu 1đ 2đ 3đ - 30% Vận dụng TN TL 1câu 2đ 1câu 2đ 2đ - 20% Cộng Số Số câu điểm 8 4,5đ câu 7 5,5đ câu 15 10đ câu PHÒNG GD&ĐT SƠN HÒA TRƯỜNG TH-THCS SƠN ĐỊNH Họ tên:………………………………….. Lớp: ……………………………………. Điểm KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HK I Môn: CN 6 Thời gian: 45 phút Năm học: 2020 – 2021 (ĐỀ 1) Lời phê của giáo viên I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 ĐIỂM) Chọn và điền đáp án vào bảng sau: CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐA Câu 1: Trong các thử nghiệm để phân biệt loại vải, cách làm nào sau đây không đúng? A. Ngửi mùi vải B. Đốt sợi vải C. Ngâm nước D. Vò vải Câu 2: Người cao và gầy nên mặc loại vải: A. Màu sáng, mặt vải láng, sọc dọc. B. Màu sáng, mặt vải thô, sọc ngang C. Màu tối, mặt vải thô, sọc ngang D. Màu tối, mặt vải trơn, sọc dọc Câu 3: Vải sợi thiên nhiên có tính chất: A. Hút ẩm cao, dễ bị nhàu. B. Giặt mau khô, hút ẩm thấp. C. Ít thầm mồ hôi, ít bị nhàu. D. Ít thấm mồ hôi, tro vón cục. Câu 4. Để đảm bảo trang phục bền, đẹp cần thực hiện bảo quản theo quy trình: A. giặt  là(ủi)  phơi  cất giữ. B. là (ủi)giặt phơi  cất giữ. C. giặt  phơi  là (ủi)  cất giữ. D. phơi  là (ủi)  giặt  cất giữ Câu 5: Mành có công dụng gì? A. Dùng để soi và trang trí. B. Tạo cảm giác rộng cho phòng ở. C. Che khuất, che bớt nắng, gió. D. Tăng vẻ sáng sủa cho căn phòng. Câu 6: Khi chọn tranh ảnh để trang trí cho căn phòng cần chú ý: A. Tranh to nên treo trên tường nhỏ. B. Tranh nhỏ treo trên tường rộng. C. Treo nhiều tranh nhỏ trên tường hẹp. D. Tranh phải cân xứng với tường Câu 7. Khi phân chia khu vực sinh hoạt trong nhà ở. Trường hợp nào sau đây không hợp lí? A. Chỗ thờ cúng bố trí ở nhà bếp. B. Chỗ ngủ được bố trí nơi yên tĩnh. C. Chỗ để xe được bố trí nơi kín đáo. D. Khu vực ăn uống bố trí gần bếp. Câu 8: Dùng kim chỉ tạo thành những mũi lặn, mũi nổi cách đều nhau, nhìn ở mặt trái và mặt phải vải giống nhau. Đó là đặc điểm của mũi khâu: A. Viền gấp mép B. Đột mau C. Vắt D. Thường Câu 9: Bàn học tập nên bố trí gần đồ vật nào là hợp lí nhất: A. Giá sách B. Giường ngủ C. Tủ quần áo. D. Kệ tivi Câu 10: Gương ngoài công cụ để soi và trang trí gương còn tạo cảm giác làm cho căn phòng A. Thoải mái, dễ chịu B. Sáng sủa, rộng rãi C. Tăng vẻ đẹp cho căn nhà D. Che khuất cho căn phòng Câu 11: Khi đi lao động em nên mặc trang phục như thế nào? A. Vải tổng hợp, màu sẫm, may cầu kì B. Vải sợi bông, màu sáng, đơn giản. C. Vải sợi bông, màu sẫm, may đơn giản. D. Vải tổng hợp, màu sáng, cầu kì. Câu 12: Mặc đẹp là mặc quần áo như thế nào? A. Thật mốt B. Đắt tiền C. Phù hợp với vóc dáng, lứa tuổi D. May cầu kỳ II. TỰ LUẬN (7 ĐIỂM) Câu 13: Vì sao phải giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp? Bản thân em cần làm những công việc gì để giữ gìn nhà ở và trường học sạch sẽ, ngăn nắp? (2đ) Câu 14: Trang phục là gì? Nêu các loại trang phục? Em hãy thiết kế bộ trang phục đi học cho mình và mô tả trang phục đi học (chất liệu vải, màu sắc, kiểu may)? (3đ) Câu 15: Vì sao cần phải bảo quản trang phục? Bảo quản trang phục gồm những công việc chinh nào? Là học sinh em đã làm những công việc gì để bảo quản trang phục hằng ngày giúp gia đình? (2đ) CHÚC CÁC EM HOÀN THÀNH TỐT BÀI KIỂM TRA ^_^ Hãy học khi người khác ngủ; lao động khi người khác lười nhác; chuẩn bị khi người khác chơi bời; và có giấc mơ khi người khác chỉ ao ước. ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... PHÒNG GD&ĐT SƠN HÒA TRƯỜNG TH-THCS SƠN ĐỊNH Họ tên:………………………………….. Lớp: ……………………………………. Điểm KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HK I Môn: CN 6 Thời gian: 45 phút Năm học: 2020 – 2021 (ĐỀ 2) Lời phê của giáo viên I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 ĐIỂM) Chọn và điền đáp án vào bảng sau: CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐA Câu 1: Trong các thử nghiệm để phân biệt loại vải, cách làm nào sau đây không đúng? A. Ngửi mùi vải B. Đốt sợi vải C. Ngâm nước D. Vò vải Câu 2: Người cao và gầy nên mặc loại vải: A. Màu sáng, mặt vải láng, sọc dọc. B. Màu sáng, mặt vải thô, sọc ngang C. Màu tối, mặt vải thô, sọc ngang D. Màu tối, mặt vải trơn, sọc dọc Câu 3: Vải sợi thiên nhiên có tính chất: A. Hút ẩm cao, dễ bị nhàu. B. Giặt mau khô, hút ẩm thấp. C. Ít thầm mồ hôi, ít bị nhàu. D. Ít thấm mồ hôi, tro vón cục. Câu 4. Để đảm bảo trang phục bền, đẹp cần thực hiện bảo quản theo quy trình: A. giặt  là(ủi)  phơi  cất giữ. B. là (ủi)giặt phơi  cất giữ. C. giặt  phơi  là (ủi)  cất giữ. D. phơi  là (ủi)  giặt  cất giữ Câu 5: Mành có công dụng gì? A. Dùng để soi và trang trí. B. Tạo cảm giác rộng cho phòng ở. C. Che khuất, che bớt nắng, gió. D. Tăng vẻ sáng sủa cho căn phòng. Câu 6: Khi chọn tranh ảnh để trang trí cho căn phòng cần chú ý: A. Tranh to nên treo trên tường nhỏ. B. Tranh nhỏ treo trên tường rộng. C. Treo nhiều tranh nhỏ trên tường hẹp. D. Tranh phải cân xứng với tường Câu 7. Khi phân chia khu vực sinh hoạt trong nhà ở. Trường hợp nào sau đây không hợp lí? A. Chỗ thờ cúng bố trí ở nhà bếp. B. Chỗ ngủ được bố trí nơi yên tĩnh. C. Chỗ để xe được bố trí nơi kín đáo. D. Khu vực ăn uống bố trí gần bếp. Câu 8: Dùng kim chỉ tạo thành những mũi lặn, mũi nổi cách đều nhau, nhìn ở mặt trái và mặt phải vải giống nhau. Đó là đặc điểm của mũi khâu: A. Viền gấp mép B. Đột mau C. Vắt D. Thường Câu 9: Bàn học tập nên bố trí gần đồ vật nào là hợp lí nhất: A. Giá sách B. Giường ngủ C. Tủ quần áo. D. Kệ tivi Câu 10: Nhóm cây nào sau đây gồm toàn cây thường chỉ có lá: A. Cây vạn niên thanh, cây khế, cây sứ. B. Cây đinh lăng, dương xỉ, phát tài C. Cây hoa giấy, cây tùng, cây tắc. D. Cây hoa lan, cây si, cây hoa cúc. Câu 11: Khi đi lao động em nên mặc trang phục như thế nào? A. Vải tổng hợp, màu sẫm, may cầu kì B. Vải sợi bông, màu sáng, đơn giản. C. Vải sợi bông, màu sẫm, may đơn giản. D. Vải tổng hợp, màu sáng, cầu kì. Câu 12: Xác định độ dài tối thiểu của cành chính thứ nhất khi biết: D= 16(cm), h= 8(cm) A. 12 cm. B. 18 cm C. 22 cm D. 24 cm II. TỰ LUẬN (7 ĐIỂM) Câu 13: Vì sao phải giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp? Bản thân em cần làm những công việc gì để giữ gìn nhà ở và trường học sạch sẽ, ngăn nắp? (2đ) Câu 14: Trang phục là gì? Nêu các loại trang phục? Em hãy thiết kế bộ trang phục đi học cho mình và mô tả trang phục đi học (chất liệu vải, màu sắc, kiểu may)? (3đ) Câu 15: Vì sao cần phải bảo quản trang phục? Bảo quản trang phục gồm những công việc chinh nào? Là học sinh em đã làm những công việc gì để bảo quản trang phục hằng ngày giúp gia đình? (2đ) CHÚC CÁC EM HOÀN THÀNH TỐT BÀI KIỂM TRA ^_^ Hãy học khi người khác ngủ; lao động khi người khác lười nhác; chuẩn bị khi người khác chơi bời; và có giấc mơ khi người khác chỉ ao ước. ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................

This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.