Bài hôm nay là nhóm từ vựng về chủ đề giày dép trong Tiếng Trung. Một đôi dày đẹp là điều không thể thiếu đúng không nào. Cùng bắt tay vào học thôi
男鞋 | Nán xié | Giày nam |
女鞋 | Nǚ xié | Giày nữ |
童鞋 | Tóng xié | Giày trẻ em |
嬰兒軟鞋 | Yīng ér ruǎn xié | Giày mềm cho trẻ mới sinh |
羊皮鞋 | Yáng pí xié | Giày da cừu |
雨鞋 | Yǔ xié | Giày đi mưa |
布鞋 | Bù xié | Giày vải |
拖鞋 | Tuō xié | Dép lê |
平底鞋 | Píngdǐ xié | Giày đế bằng |
高跟鞋 | Gāo gēn xié | Giày cao gót |
涼鞋 | Liáng xié | Xăng – đan |
運動鞋 | Yùn dòng xié | Giày thể thao |
皮鞋 | Pí xié | Giày da |
靴 | Xuē | ủng, bốt |
男靴 | Nán xuē | Bốt Nam |
女靴 | Nǚ xuē | Bốt nữ |
童靴 | Tóng xuē | Bốt trẻ em |
馬靴 | Mǎ xuē | Bốt cưỡi ngưa |
短筒靴 | Duǎn tǒng xuē | Bốt cổ thấp |
長筒靴 | Cháng tǒng xuē | Bốt cổ cao |
雨靴 | Yǔ xuē | ủng đi mưa |
襪子 | Wà zi | Tất |
雙 | Shuāng | Đôi ( lượng từ của giày, ) |
買 | Mǎi | Mua |
哪 | Nǎ | Nào |
尺碼 | Chǐ mǎ | Size |
幾 | Jǐ | Mấy, bao nhiêu |
顏色 | Yán sè | Màu sắc |
白色 | Bái sè | Màu trắng |
黑色 | Hēi sè | Màu đen |
黃色 | Huáng sè | Màu vàng |
什麼 | Shén me | Gì |
Các mẫu câu
A : 你要買什麼?Nǐ yào mǎi shén me ? Bạn muốn mua gì ?
B : 我要運動鞋. Wǒ yào mǎi yùn dòng xié . Tôi muốn mua giày thể thao.
A : 你鞋子的尺碼是多少? Nǐ xié zi de chǐ mǎ shì duō shǎo . Size giày của bạn là bao nhiêu?
B : 我穿23 號. Wǒ chuān 23 hào . Tôi đi số 23
A : 你要買什麼顏色? Nǐ yào shén me yán sè ? Bạn muốn mua màu gì?
B : 我要買黑色. Wǒ yào mǎi hēi sè . Tôi muốn mua màu đen.
A : 你要買幾雙鞋? Nǐ yào mǎi jǐ shuāng ? Bạn muốn mua mấy đôi?
B : 我要買三雙鞋. Wǒ yào mǎi sān shuāng xié . Tôi muốn mua 3 đôi
A : 你要買襪子嗎? Nǐ yào mǎi wàzi ma ? Bạn muốn mua tất không ?
B : 我要兩雙襪子. Wǒ yào mǎi liǎng shuāng wàzi. Tôi muốn mua 2 đôi tất.
Sau bài học ngày hôm nay chúng ta sẽ biết được thêm các từ vựng về chủ đề giày dép trong Tiếng Trung . Chúng ta có thể lên các trang web bán hàng của Trung Quốc, của Đài Loan để mua hàng rồi. Muốn học thêm về chủ đề gì chúng ta cùng bình luận ở dưới nhé.
Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm
Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra.
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ dẹp đi trong tiếng Trung và cách phát âm dẹp đi tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ dẹp đi tiếng Trung nghĩa là gì.
(phát âm có thể chưa chuẩn)
(phát âm có thể chưa chuẩn)
Nếu muốn tra hình ảnh của từ dẹp đi hãy xem ở đây
拉倒 《算了; 作罢 。》
- con cúc tiếng Trung là gì?
- lập phương tiếng Trung là gì?
- bất trắc tiếng Trung là gì?
- viễn tâm lực tiếng Trung là gì?
- Ái Huy tiếng Trung là gì?
拉倒 《算了; 作罢 。》
Đây là cách dùng dẹp đi tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.
Cùng học tiếng Trung
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ dẹp đi tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.
Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.
Nghĩa Tiếng Trung: 拉倒 《算了; 作罢 。》
Hẳn là trong chúng ta đều có mong muốn sang tận Trung Quốc để mua tận tay những đôi giày vừa đẹp vừa rẻ phải không nào. Đặc biệt với các bạn làm trong lĩnh vực tiếng Trung công xưởng thì da giày là một ngành hàng phổ biến.
Vậy thì 50 từ vựng về giày dép dưới đây sẽ rất hữu ích cho những ai có nguyện vọng trên nhé.
1 | ủng | Xuē | 靴 |
2 | ủng da | Pí xuē | 皮靴 |
3 | ủng đi ngựa | Mǎxuē | 马靴 |
4 | ủng ngắn cổ | Duǎn tǒng xuē | 短统靴 |
5 | ủng cao cổ | Cháng tǒng xuē | 长统靴 |
6 | ủng đi mưa | Yǔxuē | 雨靴 |
7 | giày | Xiézi | 鞋子 |
8 | giày nam | Nán xié | 男鞋 |
9 | giày nữ | Nǚ xié | 女鞋 |
10 | giày trẻ em | Tóngxié | 童鞋 |
11 | giày mềm của trẻ sơ sinh | Yīng’ér ruǎn xié | 婴儿软鞋 |
12 | giày da | Píxié | 皮鞋 |
13 | giày da cừu | Yáng píxié | 羊皮鞋 |
14 | giày da đế cao su đúc | Móyā jiāo dǐ píxié | 模压胶底皮鞋 |
15 | giày thể thao | Yùndòng xié | 运动鞋 |
16 | dép quai hậu nữ | Lù gēn nǚ xié | 露跟女鞋 |
17 | giày cao gót | Gāogēnxié | 高跟鞋 |
18 | giày đế thấp | Dǐ gēn xié | 底跟鞋 |
19 | giày vải không dây | Wú dài biànxié | 无带便鞋 |
20 | giày vải | Bùxié | 布鞋 |
21 | giày thắt dây | Kòu dài xié | 扣带鞋 |
22 | guốc gỗ | Mùjī | 木屐 |
23 | giày đinh | Dīngxié | 钉鞋 |
24 | Dép | Liángxié | 凉鞋 |
25 | dép lê | Tuōxié | 拖鞋 |
26 | dép lê đế bằng | Píngdǐ tuōxié | 平底拖鞋 |
27 | dép nhựa xốp | Pàomò sùliào tuōxié | 泡沫塑料拖鞋 |
28 | giày đế kếp | Fānbù jiāo dǐ xié | 帆布胶底鞋 |
29 | Ngành SX giày,dép | Zhì xié yè | 制鞋业 |
30 | hiệu giày | Xié diàn | 鞋店 |
31 | thợ đóng giày | Zhì xié gōngrén | 制鞋工人 |
32 | thợ sửa giày | Bǔ xiéjiàng | 补鞋匠 |
33 | hộp đựng giày | Xié hé | 鞋合 |
34 | Kiểu giày | Xié yàng | 鞋样 |
35 | số đo giày | Xié de chǐmǎ | 鞋的尺码 |
36 | mặt giày | Xié miàn | 鞋面 |
37 | thành giày, má giày | Xiébāng | 鞋帮 |
38 | phần trong giày | Xié lǐ | 鞋里 |
39 | gót giày | Xié gēn | 鞋跟 |
40 | gót giày nhiều lớp | Dié céng xié gēn | 叠层鞋跟 |
41 | gót cao nhọn | Xì gāo gēn | 细高跟 |
42 | đế giày | Xiédǐ | 鞋底 |
43 | lưỡi giày | Xié shě | 鞋舍 |
44 | mũi giày | Xié jiān | 鞋尖 |
45 | mõm giày | Xié kǒu | 鞋口 |
46 | xi đánh giày | Xiéyóu | 鞋油 |
47 | dây giày | Xié dài | 鞋带 |
48 | lỗ xâu dây giày | Xié kòu | 鞋扣 |
49 | đót giày | Xié bá | 鞋拔 |
50 | miếng lót trong giày | Xié nèi chèn diàn | 鞋内衬垫 |
THANHMAIHSK đã chia sẻ với bạn 50 từ vựng về giày dép trong tiếng trung thường dùng trong lĩnh vực da giày. Chúc các bạn học tiếng Trung thật tốt và cập nhật bài viết mỗi ngày để đọc các bài viết hay nhé!