Xem ngay bảng điểm chuẩn trường đại học Tài Nguyên và Môi Trường TPHCM 2021 - điểm chuẩn HCMUNRE được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại ĐH Tài Nguyên và Môi Trường TP HCM năm học 2021-2022 cụ thể như sau: Điểm chuẩn đại học Tài Nguyên Môi Trường TPHCM 2021 Trường đại học Tài Nguyên và Môi Trường TP.HCM (mã trường DTM) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây: Điểm chuẩn đại học Tài Nguyên và Môi Trường TP. HCM 2021 (Xét theo điểm thi) Điểm chuẩn vào trường Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội năm 2021 đã được công bố. Các em xem điểm chi tiết theo từng ngành phía dưới. Bổ sung đợt 1: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM thông báo xét tuyển vào hệ ĐHCQ bổ sung đợt 1 – năm 2021 căn cứ vào kết quả thi THPT năm 2021cụ thể như sau: Điểm chuẩn đại học Tài Nguyên và Môi Trường TP.HCM 2021 xét ĐGNL Ngưỡng điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành và chương trình đào tạo trình độ đại học chính quy của Trường ĐH Tài nguyên và Môi trường TPHCM đối với hình thức xét tuyển theo phương thức 3 căn cứ kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2021 của ĐHQG-HCM như sau: Đại học Tài Nguyên và Môi Trường TPHCM điểm chuẩn xét học bạ 2021 Điểm trúng tuyển vào các ngành/chương trình Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM theo phương thức 2 xét tuyển căn cứ kết quả học tập THPT (học bạ) đợt 3 năm 2021, cụ thể như sau: Bổ sung đợt 1: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM thông báo xét tuyển vào hệ ĐHCQ bổ sung đợt 1 – năm 2021 căn cứ vào học bạ THPT cụ thể như sau: Điểm sàn trường Tài Nguyên và Môi Trường 2021 Ngày 19/8, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM Thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học chính quy dựa vào kết quả thi THPT năm 2021 cho các ngành đào tạo của Trường, cụ thể như sau: Đại học Tài Nguyên và Môi Trường TP HCM điểm chuẩn 2020 Trường đại học Tài Nguyên và Môi Trường TP.HCM (mã trường DTM) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây: Điểm chuẩn đại học Tài Nguyên và Môi Trường HCM xét điểm thi THPT Dưới đây bảng điểm chuẩn tuyển sinh của trường đại học Tài Nguyên & Môi trường thành phố HCM năm 2020 dựa vào kết quả kì thi trung học phổ thông Quốc gia như sau: STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | 1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, B00, D01 | 16 | 2 | 7440201 | Địa chất học | A00, A01, A02, B00 | 14 | 3 | 7440221 | Khí tượng và khí hậu học | A00, A01, B00, D01 | 14 | 4 | 7440224 | Thủy văn học | A00, A01, B00, D01 | 14 | 5 | 7440298 | Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững | A01, B00, D01 | 14 | 6 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00, A01, B00, D01 | 15 | 7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, B00, D01 | 15 | 8 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, A01, A02, B00 | 14 | 9 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ | A00, A01, A02, B00 | 14 | 10 | 7580212 | Kỹ thuật tài nguyên nước | A00, A01, A02, B00 | 14 | 11 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00, A01, A02, B00 | 14 | 12 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, A01, A02, B00 | 15 | 13 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00, A01, B00, D01 | 14 | 14 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00, A01, B00, D01 | 15 | 15 | 7850195 | Quản lý tổng hợp tài nguyên nước | A00, A01, B00, D01 | 14 | 16 | 7850196 | Quản lý tài nguyên khoáng sản | A00, A01, A02, B00 | 14 | 17 | 7850197 | Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo | A00, A01, A14, B00 | 14 | Điểm chuẩn xét học bạ Tài Nguyên và Môi Trường TPHCM 2020 Dưới đây là bảng điểm chuẩn xét học bạ tuyển sinh hệ đại học chính quy năm 2020, cụ thể như sau: STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | 1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, B00, D01 | 18 | 2 | 7440201 | Địa chất học | A00, A01, A02, B00 | 18 | 3 | 7440221 | Khí tượng và khí hậu học | A00, A01, B00, D01 | 18 | 4 | 7440224 | Thủy văn học | A00, A01, B00, D01 | 18 | 5 | 7440298 | Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững | A01, B00, D01 | 18 | 6 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00, A01, B00, D01 | 18 | 7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, B00, D01 | 18 | 8 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, A01, A02, B00 | 18 | 9 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ | A00, A01, A02, B00 | 18 | 10 | 7580212 | Kỹ thuật tài nguyên nước | A00, A01, A02, B00 | 18 | 11 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00, A01, A02, B00 | 18 | 12 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, A01, A02, B00 | 18 | 13 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00, A01, B00, D01 | 18 | 14 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00, A01, B00, D01 | 18 | 15 | 7850195 | Quản lý tổng hợp tài nguyên nước | A00, A01, B00, D01 | 18 | 16 | 7850196 | Quản lý tài nguyên khoáng sản | A00, A01, A02, B00 | 18 | 17 | 7850197 | Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo | A00, A01, A14, B00 | 18 | Điểm chuẩn ĐH Tài Nguyên và Môi Trường TPHCM 2019 Trường đại học Tài Nguyên và Môi Trường TP.HCM (mã trường DTM) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2019. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây: Điểm chuẩn ĐH Tài Nguyên Môi Trường TPHCM xét điểm thi THPT 2019 Dưới đây bảng điểm chuẩn tuyển sinh của trường đại học Tài Nguyên và MT thành phố Hồ Chí Minh năm 2019 dựa vào kết quả kì thi trung học phổ thông Quốc gia như sau: STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | 1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, B00, D01 | 18,75 | 2 | 7440201 | Địa chất học | A00, A01, A02, B00 | 14 | 3 | 7440221 | Khí tượng và khí hậu học | A00, A01, B00, D01 | 14 | 4 | 7440224 | Thuỷ văn học | A00, A01, B00, D01 | 14 | 5 | 7440298 | Biến đổi khí hậu và Phát triển bền vững | A00, A01, B00, D01 | 14 | 6 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00, A01, B00, D01 | 14 | 7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, B00, D01 | 17,25 | 8 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, A01, A02, B00 | 14 | 9 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | A00, A01, A02, B00 | 14 | 10 | 7580212 | Kỹ thuật tài nguyên nước | A00, A01, A02, B00 | 14 | 11 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00, A01, A02, B00 | 14 | 12 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, A01, A02, B00 | 15 | 13 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00, A01, B00, D01 | 14 | 14 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00, A01, B00, D01 | 16,25 | 15 | 7850195 | Quản lý tổng hợp tài nguyên nước | A00, A01, B00, D01 | 14 | 16 | 7850196 | Quản lý tài nguyên khoáng sản | A00, A01, A02, B00 | 14 | 17 | 7850197 | Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo | A00, A01, A14, B00 | 14 | Điểm chuẩn trường Tài Nguyên Môi Trường TPHCM xét học bạ 2019 Dưới đây là bảng điểm chuẩn xét học bạ tuyển sinh hệ đại học chính quy năm 2019, cụ thể như sau: STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | 1 | 7440201 | Địa chất học | A00, A01, A02, B00 | 18 | 2 | 7440221 | Khí tượng và khí hậu học | A00, A01, B00, D01 | 18 | 3 | 7440224 | Thuỷ văn học | A00, A01, B00, D01 | 18 | 4 | 7440298 | Biến đổi khí hậu và Phát triển bền vững | A00, A01, B00, D01 | 18 | 5 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00, A01, B00, D01 | 18 | 6 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, A01, A02, B00 | 18 | 7 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | A00, A01, A02, B00 | 18 | 8 | 7580212 | Kỹ thuật tài nguyên nước | A00, A01, A02, B00 | 18 | 9 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00, A01, A02, B00 | 18 | 10 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00, A01, B00, D01 | 18 | 11 | 7850195 | Quản lý tổng hợp tài nguyên nước | A00, A01, B00, D01 | 18 | 12 | 7850196 | Quản lý tài nguyên khoáng sản | A00, A01, A02, B00 | 18 | 13 | 7850197 | Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo | A00, A01, A14, B00 | 18 | Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của Trường ĐH Tài Nguyên và Môi Trường thành phố HCM năm 2021 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn. Ngoài mời các bạn tham khảo thêm điểm trúng tuyển chương trình đào tạo đại học, cao đẳng chính quy các trường khác tại đây: Đánh giá bài viết
|