Điểm chuẩn học viện kiểm sát 2023

Điểm chuẩn học viện kiểm sát 2023

Học viện Tòa án thông báo mức điểm sàn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 là 19 điểm cho tất cả các khối thi - Ảnh minh họa

Theo đó, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển) đại học chính quy ngành luật năm 2022 của Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội có tổng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 của tổ hợp đăng ký xét tuyển đạt từ 17 điểm trở lên (chưa bao gồm điểm ưu tiên).

Thí sinh phải đủ điều kiện được xét, công nhận tốt nghiệp THPT hoặc đã tốt nghiệp THPT.

Năm 2022, Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội dự kiến tuyển 410 chỉ tiêu hệ chính quy đại học, trong đó 350 chỉ tiêu dành cho ngành luật - chuyên ngành kiểm sát, còn lại dành cho chuyên ngành luật thương mại. Đây cũng là ngành mới mở của năm nay.

Điểm chuẩn năm 2021 của Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội được chia theo khu vực, tổ hợp và nhóm thí sinh. Thí sinh nữ tại miền Bắc, thi tổ hợp C00 phải đạt 29,25 điểm mới trúng tuyển. Trong khi đó, điểm chuẩn với thí sinh nam miền Nam, thi tổ hợp A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) thấp nhất là 20,1.

Hội đồng tuyển sinh Học viện Tòa án cũng đã thông báo mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển đại học (điểm sàn) theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 là 19 điểm cho tất cả các khối thi.

Bên cạnh đó, Học viện Tòa án chỉ nhận xét tuyển những thí sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển 1 hoặc/và 2 vào học viện. Do vậy, thí sinh nào không đăng ký đúng, hoặc đăng ký nhiều hơn 2 nguyện vọng, hoặc có 1 nguyện vọng đăng ký không thuộc nguyện vọng 1 hoặc 2... thì phải điều chỉnh lại nguyện vọng cho đúng. Nếu không điều chỉnh được coi là hồ sơ không hợp lệ và không được xét tuyển.

Thí sinh không tham gia sơ tuyển, hoặc đã tham gia sơ tuyển nhưng không đạt sơ tuyển vào Học viện Tòa án thì không đủ điều kiện xét tuyển.

Năm 2021, điểm chuẩn của Học viện Tòa án dao động từ 23,2 đến 28,25 điểm tùy từng tổ hợp, đối tượng và khu vực xét tuyển.

Phương Liên


Điểm chuẩn học viện kiểm sát 2023

Mức điểm chuẩn của Đại học Cảnh sát nhân dân dao động từ 15,42 đến 24,43 điểm

Hội đồng tuyển sinh Đại học Cảnh sát nhân dân thông báo điểm trúng tuyển theo phương thức 3 - xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT theo các tổ hợp (A00, A01, C03, D01) kết hợp với kết quả bài thi tuyển sinh trình độ đại học công an nhân dân chính quy tuyển mới theo tổ hợp (CA1, CA2), gọi tắt là bài thi Bộ Công an.

Mức điểm chuẩn dao động từ 15,42 đến 24,43 điểm tùy địa bàn, khối ngành và giới tính. Trong đó, địa bàn 5, khối A01, đối với thí sinh nữ lấy mức điểm cao nhất. Cụ thể như sau:

Điểm chuẩn học viện kiểm sát 2023

Điểm chuẩn học viện kiểm sát 2023

Điểm chuẩn học viện kiểm sát 2023

Điểm chuẩn Trường Đại học Cảnh sát nhân dân năm 2022

Địa bàn 4 gồm các tỉnh Nam Trung Bộ là Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Bình Thuận, Ninh Thuận.

Địa bàn 5 gồm các tỉnh Tây Nguyên, gồm Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng.

Địa bàn 6 gồm các tỉnh, thành phố Đông Nam Bộ: Bình Phước, Tây Ninh, Bình Dương, Đồng Nai, Bà Rịa-Vũng Tàu, TPHCM.

Địa bàn 7 gồm các tỉnh, thành phố Tây Nam Bộ là Cần Thơ, Long An, Tiền Giang, Bến Tre, Trà Vinh, Vĩnh Long, An Giang, Đồng Tháp, Kiên Giang, Hậu Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau.

Địa bàn 8 gồm các đơn vị trực thuộc Bộ: A09, C01, C10, C11, K01, K02.

Nhật Nam


A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Kiểm sát Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: Hanoi Procuratorate University (HPU)
  • Mã trường: DKS
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Đào tạo Bồi dưỡng
  • Địa chỉ: Phường Dương Nội, quận Hà Đông, TP. Hà Nội
  • SĐT: 0243.3581.500 - 04 3287 8340 - 04 3358 1280
  • Email:
  • Website: http://tks.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/daihockiemsathanoi

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

I. Thông tin chung

1. Thời gian và hồ sơ tuyển sinh

a. Sơ tuyển

Thời gian nộp hồ sơ sơ tuyển dự kiến từ ngày 25/4/2022 đến hết ngày 25/5/2022. Địa điểm nộp hồ sơ sơ tuyển: VKSND huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây gọi tắt là VKSND cấp huyện) nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của thí sinh.

- Hồ sơ dự sơ tuyển bao gồm:

  • Đơn xin dự tuyển hoặc xét tuyển (theo mẫu).
  • Lý lịch tự khai (theo mẫu) có xác nhận của Uỷ ban nhân dân phường, xã, thị trấn nơi đăng ký hộ khẩu thường trú; đóng dấu giáp lai ảnh và giữa các trang lý lịch (được khai trong năm 2022).
  • Bản sao (có chứng thực) Chứng minh nhân dân hoặc Căn cước công dân và bản sao (có chứng thực) Sổ hộ khẩu.
  • Bản trích sao kết quả học tập (theo mẫu) đối với thí sinh đang học lớp 12 THPT hoặc THPT bổ túc. Nếu thí sinh đã tốt nghiệp THPT từ năm 2021 trở về trước thì phải nộp bản sao học bạ và bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời có công chứng, chứng thực.
  • Giấy khám sức khỏe do cơ quan y tế từ cấp huyện trở lên cấp, trong thời hạn 06 tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ dự sơ tuyển (Bản gốc).
  • Bốn ảnh chân dung cỡ 4x6.
  • Phong bì có dán tem và ghi rõ họ, tên, địa chỉ và số điện thoại của người nhận thư (để VKSND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương gửi thông báo thời gian, địa điểm sơ tuyển).

Ghi chú:Thí sinh tải các mẫu của hồ sơ sơ tuyển tại Website của Nhà trường theo địa chỉ: http://tks.edu.vn

- Tổ chức sơ tuyển: VKSND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây gọi tắt là VKSND cấp tỉnh) tổ chức sơ tuyển từ ngày 01/6/2022 đến hết ngày 20/6/2022.

b. Xét tuyển

- Xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3:

+ Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển: Nhà trường sẽ công bố cụ thể trên website.

+ Hồ sơ gồm:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu đăng tải trên website của trường).
  • Bản sao học bạ THPT có công chứng.
  • Phiếu đạt sơ tuyển vào đại học do Viện Kiểm sát nhân dân cấp tỉnh cấp năm 2022 (bản gốc).
  • 04 ảnh chân dung 4x6.
  • Phong bì có dán tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ và số điện thoại của người nhận thư.

+ Thí sinh nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện về địa chỉ của trường.

- Xét điểm thi THPT năm 2022 (Phương thức 4): Thời gian và hồ sơ đăng ký xét tuyển: Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.

2. Đối tượng tuyển sinh

2.1. Đối tượng tuyển sinh trình độ đại học hệ chính quy ngành luật (Chuyên ngành Kiểm sát)

Thí sinh đăng ký xét tuyển vào Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội phải đáp ứng các điều kiện chung theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và các điều kiện đặc thù về sức khỏe, hạnh kiểm, học lực, lý lịch theo những tiêu chí cụ thể như sau:

a. Về học lực và hạnh kiểm

  • Thí sinh đăng ký xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3 có điều kiện về học lực, hạnh kiểm như sau: có học lực loại Giỏi trở lên lớp 11 và học kỳ I lớp 12; hạnh kiểm đạt loại Khá trở lên năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ I lớp 12.
  • Thí sinh đăng ký xét tuyển theo phương thức 4 (xét điểm thi THPT) có điều kiện về học lực, hạnh kiểm: Đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT, kết quả học tập, hạnh kiểm lớp 10, 11, 12 đạt từ loại khá trở lên. Đối với thí sinh là học sinh lớp 12 năm học 2021-2022 thì kết quả học tập, hạnh kiểm đạt từ loại khá trở lên các năm học lớp 10, 11 và học kỳ I của lớp 12.

b. Về độ tuổi

  • Thí sinh đăng ký xét tuyển không quá 25 tuổi (tính đến năm dự thi).

c. Về tiêu chuẩn chính trị

  • Thí sinh là công dân Việt Nam, là Đảng viên hoặc Đoàn viên TNCS Hồ Chí Minh, có lịch sử chính trị rõ ràng, tuyệt đối trung thành và chấp hành tốt chủ trương, đường lối của Đảng, pháp luật của Nhà nước; có cha, mẹ, anh, chị, em ruột hoặc vợ/chồng chưa từng vi phạm pháp luật hình sự đến mức bị kết án, trừ các vi phạm pháp luật hình sự về giao thông.

d. Về tiêu chuẩn sức khỏe

Người đăng ký xét tuyển đại học phải có đủ sức khỏe để học tập, công tác, đồng thời phải đáp ứng các điều kiện sau đây:

  • Nam: Chiều cao từ 1,60m trở lên; Nặng 50 kg trở lên.
  • Nữ: Chiều cao từ 1,55m trở lên; Nặng 45 kg trở lên.
  • Không bị dị hình, dị dạng, khuyết tật, không nói ngọng, nói lắp, không mắc bệnh kinh niên, mãn tính.

2.2. Đối tượng tuyển sinh trình độ đại học hệ chính quy ngành luật (Chuyên ngành Luật Thương mại)

  • Đáp ứng các yêu cầu chung theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, có học lực và xếp loại hạnh kiểm từ loại Khá trở lên năm lớp 10, 11 và học kỳ I của lớp 12.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

5.1. Phương thức tuyển sinh

a. Phương thức xét tuyển trình độ đại học ngành Luật - Chuyên ngành Kiểm sát

  • Phương thức 1: Kết hợp giữa sơ tuyển và xét tuyển kết quả học tập THPT của thí sinh học tại một số trường THPT Chuyên hoặc có hệ thống lớp Chuyên trực thuộc đại học, các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương… (Phụ lục 2 - Danh mục các trường THPT Chuyên, có hệ thống lớp Chuyên trực thuộc đại học, các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương được Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội xét tuyển năm 2022 theo chỉ tiêu riêng).
  • Phương thức 2: Kết hợp giữa sơ tuyển và xét tuyển kết quả học tập THPT của thí sinh học trường THPT không thuộc danh mục quy định tại Phụ lục 2 Đề án này.
  • Phương thức 3: Kết hợp giữa sơ tuyển, xét tuyển kết quả học tập THPT và điểm chứng chỉ tiếng Anh IELTS học thuật (Academic): ≥ 7.0 (có giá trị đến ngày 01/10/2022).
  • Phương thức 4: Kết hợp giữa sơ tuyển và xét tuyển kết quả điểm thi THPT năm học 2021 - 2022.

b. Phương thức xét tuyển trình độ đại học ngành Luật - Chuyên ngành Luật thương mại

  • Phương thức 5: Xét kết quả học tập, hạnh kiểm THPT (năm lớp 10, 11, 12).

5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận nhận hồ sơ ĐKXT

  • Thí sinh trong danh sách xét tuyển vào Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội quy định tại tiểu mục 3, mục A, phần III của Đề án này và các thí sinh thuộc đối tượng xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định tại tiểu mục 8, mục A, phần III của Đề án này phải đủ điều kiện được xét, công nhận tốt nghiệp THPT hoặc đã tốt nghiệp THPT; có tổng điểm thi THPT năm 2022 của một trong 04 Tổ hợp xét tuyển đạt 17 điểm (chưa bao gồm điểm ưu tiên). Xem chi tiết Đề án tuyển sinh TẠI ĐÂY

5.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng

Xem chi tiết ở mục 1.8 trong đề án tuyển sinh TẠI ĐÂY

6. Học phí

  • Tính theo mức học phí năm học 2022-2023: 303.600 đồng/01 tín chỉ x 143 tín chỉ/4 năm = 10.853.700 VNĐ/sinh viên/năm đầu tiên. Trường sẽ điều chỉnh mức học phí hàng năm theo quy định của Chính phủ.

II. Các ngành tuyển sinh 

Ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

Luật

(Chuyên ngành Kiểm sát)

7380101

A00, A01, C00, D01

350

Luật

(Chuyên ngành luật Thương mại)

7380101

A00, A01, C00, D01

60

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn vào trường Đại học Kiểm sát Hà Nội năm trước như sau:

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Miền Bắc

Miền Nam

Miền Bắc

Miền Nam

Nam 

Nữ

Luật

Nam:

A00: 21,75

A01: 20,3

C00: 26,25

D01: 20,85

Nam: 

A00: 20,2

A01: 16,75

C00: 24

D01: 15,6

Nam:

A00: 25,2

A01: 21,2

C00: 27,5

D01: 23,45

Nam:

A00: 21,4

A01: 17,7

C00: 25,75

D01: 16,2

25,66

- Miền Bắc (trừ Tây Bắc):

A00: 23,25

A01: 23,4

C00: 27,25

D01:22,65

- Tây Bắc:

A00: 26,75

A01: 21,95

C00: 22,5

D01:23,9

- Miền Nam (trừ Tây Nam Bộ):

A00: 20,4

A01: 20,25

C00: 21,25

D01:20,35

- Tây Nam Bộ:

A00: 20,45

A01: 22,35

C00: 25,25

D01:20,00

- Miền Bắc (trừ Tây Bắc):

A00: 24,55

A01: 25,75

C00: 28,75

D01:25,5

- Tây Bắc:

A00: 20,6

A01: 23,05

C00: 21,75 

D01: 22,05

- Miền Nam (trừ Tây Nam Bộ):

A00: 21,45

A01: 22,1

C00: 24

D01:22,45

- Tây Nam Bộ:

A00:21,4

A01: -

C00: 20,5

D01: 21,3

Nữ:

A00: 22,5

A01: 22,1

C00: 28

D01: 23,65

Nữ:

A00: 21,25

A01: 20,25

C00: 25,25

D01: 21,2

Nữ:

A00: 25,7

A01: 22,85

C00: 29,67

D01: 25,95

Nữ

A00: 24,95

A01: 21,6

C00: 27,75

D01: 24,3

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Điểm chuẩn học viện kiểm sát 2023
Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: