Th6 23, 2022 in Thông báo TẠI SAO NÊN HỌC ĐẠI HỌC TẠI ULIS?
6 cái nhất của ULIS:
- Cơ hội việc làm trong khi học và sau khi tốt nghiệp
- Số lượng học bổng trong và ngoài ngân sách nhà nước
- Khuôn viên trường xanh, sạch, đẹp và được nhiều người check-in
- Đội ngũ giảng viên trẻ, nhiệt tình, năng lực cao, thấu cảm với người học
- Số lượng các câu lạc bộ học thuật, sở thích, không gian sinh hoạt chung
- Sinh viên năng động, sáng tạo, tự tin, giàu bản lĩnh
6 nhóm năng lực đạt được khi tốt nghiệp:
- Năng lực ngoại ngữ thứ nhất đạt C1 theo CEFR
- Năng lực giao tiếp ngoại ngữ tiếng Anh đạt C1 theo CEFR
- Kiến thức, năng lực chuyên ngành biên – phiên dịch
- Kiến thức, năng lực về kinh tế, quản trị doanh nghiệp và du lịch
- Kiến thức, năng lực về văn hóa – xã hội
- Kỹ năng nghề nghiệp và kỹ năng bổ trợ
6 điểm nổi bật:
- Thành thạo cả 02 ngoại ngữ trong các ngoại ngữ: Anh, Pháp, Đức, Nhật, Hàn, Trung
- 1/3 giảng viên là các chuyên gia đầu ngành, chủ doanh nghiệp, nhà kinh tế, nhà ngoại giao, các giáo sư uy tín
- 1/3 thời lượng chương trình được học tập thông qua trải nghiệm thực tế trong và ngoài nước
- 100% phòng học có điều hòa, máy chiếu, wifi
- 3 mức học bổng dành cho sinh viên hệ đào tạo ngôn ngữ chất lượng cao: 35 triệu, 38 triệu, 40 triệu/năm
- 100% sinh viên có cơ hội thực tập hưởng lương hoặc du học chuyển tiếp tại nước ngoài
Các kênh thông tin về tuyển sinh đại học năm 2022 của ULIS cần biết: Thông tin cần chú ý:
- Thông báo tuyển sinh ĐH năm 2022: LINK
- Infographic thông tin tuyển sinh ĐH năm 2022: LINK
Loading… Download [1.83 MB]
Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội tổng hợp điểm chuẩn vào các ngành đào tạo của Nhà trường qua các năm để các thí sinh và phụ huynh tham khảo:
*Ghi chú: Điểm chuẩn tính trên thang điểm 40, môn Ngoại ngữ nhân đôi. ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN ĐẠI HỌC NĂM 2021
STT
|
Ngành
|
Mã ngành
|
Điểm trúng tuyển
|
Tiêu chí phụ
|
1.
|
Sư phạm tiếng Anh
|
7140231
|
38.45
|
TT NV = 1
|
2.
|
Sư phạm tiếng Trung
|
7140234
|
38.32
|
TT NV = 1
|
3.
|
Sư phạm tiếng Nhật
|
7140236
|
37.33
|
TT NV ≤ 3
|
4.
|
Sư phạm tiếng Hàn Quốc
|
7140237
|
37.70
|
TT NV ≤ 2
|
5.
|
Ngôn ngữ Anh CTĐT CLC
|
7220201
|
36.90
|
TT NV ≤ 3
|
6.
|
Ngôn ngữ Nga
|
7220202
|
35.19
|
TT NV ≤ 2
|
7.
|
Ngôn ngữ Pháp CTĐT CLC
|
7220203
|
35.77
|
TT NV ≤ 9
|
8.
|
Ngôn ngữ Trung Quốc CTĐT CLC
|
7220204
|
37.13
|
TT NV = 1
|
9.
|
Ngôn ngữ Đức CTĐT CLC
|
7220205
|
35.92
|
TT NV ≤ 5
|
10.
|
Ngôn ngữ Nhật CTĐT CLC
|
7220209
|
36.53
|
TT NV ≤ 3
|
11.
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc CTĐT CLC
|
7220210
|
36.83
|
TT NV ≤ 4
|
12.
|
Ngôn ngữ Ả Rập
|
7220211
|
34.00
|
TT NV ≤ 1
|
13.
|
Kinh tế – Tài chính
|
7903124QT
|
26.00
|
|
ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN VÀO CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO NĂM 2020
TT
|
Ngành
|
Mã ngành
|
Điểm trúng tuyển
|
1.
|
Sư phạm tiếng Anh
|
7140231
|
35.83
|
2.
|
Sư phạm tiếng Trung
|
7140234
|
36.08
|
3.
|
Sư phạm tiếng Đức
|
7140235
|
31.85
|
4.
|
Sư phạm tiếng Nhật
|
7140236
|
35.66
|
5.
|
Sư phạm tiếng Hàn Quốc
|
7140237
|
35.87
|
6.
|
Ngôn ngữ Anh CTĐT CLC
|
7220201CLC
|
34.60
|
7.
|
Ngôn ngữ Nga
|
7220202
|
31.37
|
8.
|
Ngôn ngữ Pháp CTĐT CLC
|
7220203CLC
|
32.54
|
9.
|
Ngôn ngữ Trung Quốc CTĐT CLC
|
7220204CLC
|
34.65
|
10.
|
Ngôn ngữ Đức CTĐT CLC
|
7220205CLC
|
32.28
|
11.
|
Ngôn ngữ Nhật CTĐT CLC
|
7220209CLC
|
34.37
|
12.
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc CTĐT CLC
|
7220210CLC
|
34.68
|
13.
|
Ngôn ngữ Ả Rập
|
7220211
|
25.77
|
14.
|
Kinh tế – Tài chính***
|
7903124QT
|
24.86
|
Ghi chú:
- Điểm trúng tuyển là tổng điểm của 3 bài thi trong tổ hợp thí sinh dùng để xét tuyển (điểm môn Ngoại ngữ tính hệ số 2) và điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có). Mỗi ngành học chỉ có một điểm xét tuyển, không phân biệt điểm xét tuyển giữa các tổ hợp.
- Đối với các ngành đào tạo chất lượng cao, điểm bài thi môn Ngoại ngữ phải đạt từ 4.0 điểm trở lên.
- Trường hợp các thí sinh bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách, nếu vẫn vượt chỉ tiêu thì ưu tiên thí sinh có thứ tự nguyện vọng (TT NV) cao hơn (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất).
ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN VÀO CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO NĂM 2019
STT |
Ngành |
Mã ngành |
Điểm trúng tuyển |
1 |
Sư phạm tiếng Anh
|
7140231
|
34.45
|
2 |
Sư phạm tiếng Trung
|
7140234
|
34.70
|
3 |
Sư phạm tiếng Nhật
|
7140236
|
34.52
|
4 |
Sư phạm tiếng Hàn Quốc
|
7140237
|
34.08
|
5 |
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
35.50
|
6 |
Ngôn ngữ Anh** CTĐT CLC TT23
|
7220201CLC
|
31.32
|
7 |
Ngôn ngữ Nga
|
7220202
|
28.57
|
8 |
Ngôn ngữ Pháp
|
7220203
|
32.48
|
9 |
Ngôn ngữ Pháp** CTĐT CLC TT23
|
7220203CLC
|
26.02
|
10 |
Ngôn ngữ Trung Quốc** CTĐT CLC TT23
|
7220204CLC
|
32.03
|
11 |
Ngôn ngữ Đức
|
7220205
|
32.30
|
12 |
Ngôn ngữ Đức** CTĐT CLC TT23
|
7220205CLC
|
27.78
|
13 |
Ngôn ngữ Nhật** CTĐT CLC TT23
|
7220209CLC
|
31.95
|
14 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc** CTĐT CLC TT23
|
7220210CLC
|
32.77
|
15 |
Ngôn ngữ Ả Rập
|
7220211
|
28.63
|
16 |
Kinh tế – Tài chính***
|
7903124QT
|
19.07
|
Ghi chú:
- Điểm trúng tuyển là tổng điểm của 3 bài thi trong tổ hợp thí sinh dùng để xét tuyển (điểm môn Ngoại ngữ tính hệ số 2) và điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có). Mỗi ngành học chỉ có một điểm xét tuyển, không phân biệt điểm xét tuyển giữa các tổ hợp.
- Đối với các ngành đào tạo chất lượng cao, điểm bài thi môn Ngoại ngữ phải đạt từ 4.0 điểm trở lên.
ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN VÀO CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO NĂM 2018
STT |
Ngành |
Mã ngành |
Điểm trúng tuyển |
1 |
Sư phạm tiếng Anh |
7140231 |
31.25 |
2 |
Sư phạm tiếng Nga |
7140232 |
28.50 |
3 |
Sư phạm tiếng Pháp |
7140233 |
29.85 |
4 |
Sư phạm tiếng Trung |
7140234 |
31.35 |
5 |
Sư phạm tiếng Đức |
7140235 |
27.75 |
6 |
Sư phạm tiếng Nhật |
7140236 |
31.15 |
7 |
Sư phạm tiếng Hàn Quốc |
7140237 |
31.50 |
8 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
31.85 |
9 |
Ngôn ngữ Nga |
7220202 |
28.85 |
10 |
Ngôn ngữ Pháp |
7220203 |
30.25 |
11 |
Ngôn ngữ Trung |
7220204 |
32.00 |
12 |
Ngôn ngữ Trung CLC |
7220204CLC |
26.00 |
13 |
Ngôn ngữ Đức |
7220205 |
29.50 |
14 |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 |
32.50 |
15 |
Ngôn ngữ Nhật CLC |
7220209CLC |
26.50 |
16 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220210 |
33.00 |
17 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc CLC |
7220210CLC |
28.00 |
18 |
Ngôn ngữ Ả Rập |
7220211 |
27.60 |
19 |
Kinh tế – Tài chính |
|
22 |
Ghi chú: Điểm trúng tuyển là tổng điểm của 3 bài thi trong tổ hợp thí sinh dùng để xét tuyển (điểm môn Ngoại ngữ tính hệ số 2) và điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có).
ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN VÀO CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO NĂM 2017
TT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Điểm trúng tuyển theo ngành
|
Ghi chú
|
|
|
1
|
52220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
35.25
|
Nhân hệ số 2 môn ngoại ngữ
|
|
2
|
52140231
|
Sư phạm tiếng Anh
|
34.50
|
|
3
|
52220202
|
Ngôn ngữ Nga
|
30.50
|
|
4
|
52140232
|
Sư phạm tiếng Nga
|
27.50
|
|
5
|
52220203
|
Ngôn ngữ Pháp
|
32.25
|
|
6
|
52140233
|
Sư phạm tiếng Pháp
|
30.50
|
|
7
|
52220204
|
Ngôn ngữ Trung
|
34.50
|
|
8
|
52140234
|
Sư phạm tiếng Trung
|
33.00
|
|
9
|
52220205
|
Ngôn ngữ Đức
|
32.50
|
|
10
|
52220209
|
Ngôn ngữ Nhật
|
35.50
|
|
11
|
52140236
|
Sư phạm tiếng Nhật
|
34.00
|
|
12
|
52220210
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc
|
35.50
|
|
13
|
52140237
|
Sư phạm tiếng Hàn Quốc
|
33.75
|
|
14
|
52220211
|
Ngôn ngữ Ả Rập
|
30.00
|
|