Điểm chuẩn trường đại học y tphcm qua các năm năm 2022

TPO - Trong 3 năm gần đây điểm chuẩn của Trường ĐH Y dược TP.HCM cao nhất vẫn là ngành Y khoa với 28,45 điểm (năm 2020). Đến năm 2019, điểm chuẩn của ngành này chỉ 26,7 điểm và năm 2018 thấp nhất với 24,95.

Trường ĐH Y dược TP.HCM đã chính thức công bố điểm chuẩn đại học năm 2020 ở phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT.

Theo đó, dù năm nay là năm đầu tiên trường tăng học phí mạnh, gấp 3-4 lần mức cũ do thực hiện cơ chế tự chủ nhưng điểm chuẩn các ngành đều tăng cao.

Trong đó, cao nhất vẫn là ngành Y khoa với 28,45 điểm. Kế đến là Răng hàm mặt với 28 điểm.

Y tế công cộng là ngành có điểm chuẩn thấp nhất với 19 điểm.

Điểm từng ngành năm 2020 cụ thể như sau:

Năm 2019, điểm chuẩn Trường ĐH Y dược TP.HCM vừa công bố có điểm cao nhất ngành y khoa 26,7 điểm.

Trong khi đó, ngành y khoa xét theo phương thức kết hợp điểm thi và chứng chỉ tiếng Anh quốc tế điểm chuẩn chỉ 24,7 điểm.

Ngành thấp nhất ở mức 18,5 điểm là ngành y tế công cộng.

Điểm chuẩn từng ngành năm 2019 như sau:

Trong năm 2018, trường ĐH Y Dược TPHCM lấy điểm khá cao so với mặt bằng chung, ngành Y khoa lấy 24,95 điểm, ngành thấp nhất là Y tế công cộng lấy 18 điểm.

Điểm chuẩn từng ngành năm 2018 như sau:

(Thanhuytphcm.vn) - Hội đồng Tuyển sinh Trường Đại học Y Dược TPHCM vừa thông báo điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2021. Theo đó, ngành Y khoa có điểm trúng tuyển cao nhất 28,20 điểm. Hai ngành Y khoa (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) và Răng – Hàm – Mặt đều có điểm chuẩn là 27,65. Ngành Dược học có điểm chuẩn là 26,25.

Xem điểm chuẩn các ngành của Trường Đại học Y dược TPHCM tại đây

* Trường Đại học Sài Gòn cũng đã công bố điểm trúng tuyển theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021. Đối với khối ngành sư phạm, ngành Sư phạm Toán của điểm chuẩn là 27,01 (khối A00) và 26,01 (khối A01). Ngành Tiếng Anh có điểm chuẩn là 26,69.

Xem điểm chuẩn Trường Đại học Sài Gòn tại đây.

S. Hải

Tin liên quan

Trường Đại học Y dược TPHCM chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2021.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Y dược TPHCM năm 2022

Điểm sàn UMP năm 2021

Điểm sàn nhận hồ sơ trường Đại học Y dược TPHCM năm 2021 như sau:

Ngành Điểm sàn
Y khoa 23.0
Y khoa (có chứng chỉ Tiếng Anh) 23.0
Y học dự phòng 21.0
Y học cổ truyền 21.0
Dược học 21.0
Dược học (có chứng chỉ Tiếng Anh) 21.0
Điều dưỡng 19.0
Điều dưỡng (Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh) 19.0
Hộ sinh (chỉ tuyển nữ) 19.0
Điều dưỡng (Chuyên ngành Gây mê hồi sức) 19.0
Dinh dưỡng 19.0
Răng – Hàm – Mặt 23.0
Răng – Hàm – Mặt (có chứng chỉ Tiếng Anh) 23.0
Kỹ thuật phục hình răng 19.0
Kỹ thuật xét nghiệm y học 19.0
Kỹ thuật hình ảnh y học 19.0
Kỹ thuật phục hồi chức năng 19.0
Y tế công cộng 19.0

Điểm chuẩn UMP năm 2021

Điểm chuẩn trường Đại học Y dược TPHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn
Y khoa 28.2
Y khoa (có chứng chỉ Tiếng Anh) 27.65
Y học dự phòng 23.9
Y học cổ truyền 25.2
Dược học 26.25
Dược học (có chứng chỉ Tiếng Anh) 24.5
Điều dưỡng 24.1
Điều dưỡng (Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh) 22.8
Hộ sinh (chỉ tuyển nữ) 23.25
Điều dưỡng (Chuyên ngành Gây mê hồi sức) 24.15
Dinh dưỡng 24.0
Răng – Hàm – Mặt 27.65
Răng – Hàm – Mặt (có chứng chỉ Tiếng Anh) 27.4
Kỹ thuật phục hình răng 25.0
Kỹ thuật xét nghiệm y học 25.45
Kỹ thuật hình ảnh y học 24.8
Kỹ thuật phục hồi chức năng 24.1
Y tế công cộng 22.0

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Y dược TPHCM các năm trước dưới đây:

Tên ngành
Điểm chuẩn
2019 2020
Y khoa 26.7 28.45
Y khoa (có chứng chỉ Tiếng Anh) 24.7 27.7
Y học dự phòng 20.5 21.95
Y học cổ truyền 22.4 25
Dược học 23.85 26.2
Dược học (có chứng chỉ Tiếng Anh) 21.85 24.2
Điều dưỡng 21.5 23.65
Điều dưỡng (Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh) / 21.65
Điều dưỡng (Chuyên ngành Hộ sinh – chỉ tuyển nữ) 20 22.5
Điều dưỡng (Chuyên ngành Gây mê hồi sức) 21.25 23.5
Dinh dưỡng 21.7 23.4
Răng – Hàm – Mặt 26.1 28
Răng – Hàm – Mặt (có chứng chỉ Tiếng Anh) / 27.1
Kỹ thuật phục hình răng 22.55 24.85
Kỹ thuật xét nghiệm y học 23 25.35
Kỹ thuật hình ảnh y học 22 24.45
Kỹ thuật phục hồi chức năng 21.1 23.5
Y tế công cộng 18.5 19