Đến thời điểm hiện tại, đã có nhiều trường đại học công bố điểm chuẩn phương thức xét tuyển điểm học bạ và kỳ thi đánh giá năng lực. Dưới đây là danh sách tất cả các trường và điểm chuẩn xét học bạ tương ứng (nội dung được cập nhật mới nhất ngày 25/8/2021).
Điểm học bạ các trường đại học
(Nội dung vẫn đang được cập nhật…)
Thông tin điểm xét học bạ 2022 của các trường đại học Trên đây là thông tin và danh sách các trường đại học công bố điểm chuẩn học bạ. Chúc sĩ tử vào trường đại học mà mình yêu thích. Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây Thí sinh Đà Nẵng dự thi tốt nghiệp THPT vừa qua - Ảnh: Đ.C. Trong đó, điểm chuẩn theo phương thức xét học bạ THPT vào các cơ sở đào tạo thuộc Đại học Đà Nẵng với các trường như ĐH Bách khoa điểm trúng tuyển cao nhất là ngành kỹ thuật điều khiển và tự động hóa với 28,40 điểm; ĐH Kinh tế điểm ngành kinh doanh quốc tế cao nhất với điểm trúng tuyển là 27,50… Cụ thể điểm trúng tuyển theo phương thức xét học bạ vào các ngành, các trường thành viên của ĐH Đà Nẵng: Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực: ĐH Kiến trúc TP.HCM công bố điểm chuẩn 3 phương thức xét tuyển ĐOÀN CƯỜNG Điểm chuẩn 2021 của Trường ĐH Bách khoa - ĐH Đà Nẵng theo xét học bạ THPT và thi ĐGNL
-
1. Điểm trúng tuyển 2021 theo phương thức xét học bạ THPT
STT
|
Mã Ngành
|
Tên ngành, chuyên ngành
|
Điểm
trúng tuyển
|
1
|
7420201
|
Công nghệ sinh học
|
26,92
|
2
|
7480106
|
Kỹ thuật máy tính
|
28,04
|
3
|
7510105
|
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
|
20,61
|
4
|
7510202
|
Công nghệ chế tạo máy
|
25,74
|
5
|
7510601
|
Quản lý công nghiệp
|
26,25
|
6
|
7510701
|
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu
|
25,09
|
7
|
7520103A
|
Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực
|
26,89
|
8
|
7520103B
|
Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí hàng không
|
26,48
|
9
|
7520103CLC
|
Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực (Chất lượng cao)
|
23,92
|
10
|
7520114
|
Kỹ thuật cơ điện tử
|
27,37
|
11
|
7520114CLC
|
Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao)
|
25,08
|
12
|
7520115
|
Kỹ thuật nhiệt
|
24,18
|
13
|
7520115CLC
|
Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao)
|
18,10
|
14
|
7520118
|
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
|
17,27
|
15
|
7520122
|
Kỹ thuật tàu thủy
|
17,53
|
16
|
7520201
|
Kỹ thuật điện
|
26,85
|
17
|
7520201CLC
|
Kỹ thuật điện (Chất lượng cao)
|
23,63
|
18
|
7520207
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
|
27,15
|
19
|
7520207CLC
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao)
|
24,37
|
20
|
7520216
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
28,40
|
21
|
7520216CLC
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao)
|
26,76
|
22
|
7520301
|
Kỹ thuật hóa học
|
25,43
|
23
|
7520320
|
Kỹ thuật môi trường
|
21,16
|
24
|
7540101
|
Công nghệ thực phẩm
|
27,25
|
25
|
7540101CLC
|
Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao)
|
24,21
|
26
|
7580201
|
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp)
|
26,38
|
27
|
7580201A
|
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Tin học xây dựng)
|
23,63
|
28
|
7580201CLC
|
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp - Chất lượng cao)
|
18,94
|
29
|
7580202
|
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
|
17,80
|
30
|
7580205
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
22,48
|
31
|
7580205CLC
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao)
|
19,65
|
32
|
7580210
|
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
|
17,40
|
33
|
7580301
|
Kinh tế xây dựng
|
26,10
|
34
|
7580301CLC
|
Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao)
|
20,15
|
35
|
7850101
|
Quản lý tài nguyên & môi trường
|
23,24
|
36
|
7905206
|
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông
|
21,05
|
37
|
7905216
|
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT
|
21,05
|
38
|
PFIEV
|
Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV)
|
19,48
|
2. Điểm trúng tuyển 2021 theo xét điểm thi ĐGNL do ĐHQG TPHCM tổ chức
STT
|
Mã Ngành
|
Tên ngành, chuyên ngành
|
Điểm
trúng tuyển
|
1
|
7420201
|
Công nghệ sinh học
|
631
|
2
|
7480106
|
Kỹ thuật máy tính
|
904
|
3
|
7480201
|
Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)
|
954
|
4
|
7480201CLC
|
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao - tiếng Nhật)
|
856
|
5
|
7480201CLC1
|
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)
|
886
|
6
|
7480201CLC2
|
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo
|
896
|
7
|
7510202
|
Công nghệ chế tạo máy
|
714
|
8
|
7510601
|
Quản lý công nghiệp
|
696
|
9
|
7510701
|
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu
|
716
|
10
|
7520103A
|
Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực
|
714
|
11
|
7520103B
|
Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí hàng không
|
714
|
12
|
7520103CLC
|
Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực (Chất lượng cao)
|
726
|
13
|
7520114
|
Kỹ thuật cơ điện tử
|
819
|
14
|
7520114CLC
|
Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao)
|
715
|
15
|
7520115
|
Kỹ thuật nhiệt
|
740
|
16
|
7520115CLC
|
Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao)
|
813
|
17
|
7520118
|
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
|
838
|
18
|
7520122
|
Kỹ thuật tàu thủy
|
631
|
19
|
7520201
|
Kỹ thuật điện
|
765
|
20
|
7520201CLC
|
Kỹ thuật điện (Chất lượng cao)
|
654
|
21
|
7520207
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
|
787
|
22
|
7520207CLC
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao)
|
667
|
23
|
7520216
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
883
|
24
|
7520216CLC
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao)
|
815
|
25
|
7520301
|
Kỹ thuật hóa học
|
655
|
26
|
7540101
|
Công nghệ thực phẩm
|
666
|
27
|
7540101CLC
|
Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao)
|
638
|
28
|
7580201
|
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp)
|
618
|
29
|
7580201A
|
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Tin học xây dựng)
|
618
|
30
|
7580201CLC
|
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp - Chất lượng cao)
|
849
|
31
|
7580301
|
Kinh tế xây dựng
|
630
|
32
|
7580301CLC
|
Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao)
|
696
|
33
|
7850101
|
Quản lý tài nguyên & môi trường
|
679
|
34
|
7905206
|
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông
|
702
|
35
|
7905216
|
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT
|
667
|
36
|
PFIEV
|
Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV)
|
714
|
Ghi chú:
(1) Điểm đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức.
(2) Thí sinh trúng tuyển phải đủ các điều kiện sau: Tốt nghiệp THPT; Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo đề án tuyển sinh; Có Điểm xét tuyển lớn hơn Điểm trúng tuyển vào ngành, chuyên ngành công bố.
|
|