Tuyển sinhThứ Năm, 15/09/2022 18:55:00 +07:00 (VTC News) - Đại học Nông Lâm TP.HCM công bố điểm chuẩn xét tuyển năm 2022, ngành Công nghệ thông tin cao nhất với 23,5 điểm.
Bình luận
Thưởng bài báo
Thưa quý độc giả, Báo điện tử VTC News mong nhận được sự ủng hộ của quý bạn đọc để có điều kiện nâng cao hơn nữa chất lượng nội dung cũng như hình thức, đáp ứng yêu cầu tiếp nhận thông tin ngày càng cao. Chúng tôi xin chân thành cảm ơn quý độc giả luôn đồng hành, ủng hộ tờ báo phát triển. Mong nhận được sự ủng hộ của quý vị qua hình thức: Số tài khoản: 0651101092004 Ngân hàng
quân đội MBBANK Dùng E-Banking quét mã QR BNEWS Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh thông báo về điểm chuẩn trúng tuyển Đại học, Cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non chính quy 2022 (theo phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT. Điểm chuẩn Đại học Nông lâm TPHCM Ghi chú: + Tổ hợp môn xét tuyển: A00 (Toán, Vật Lý, Hóa Học); A01 (Toán, Vật Lý, Tiếng Anh); A02 (Toán, Vật Lý, Sinh Học); B00 (Toán, Hóa Học, Sinh
Học); D01 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh); D07 (Toán, Hóa Học, Tiếng Anh); D08 (Toán, Sinh Học, Tiếng Anh); D14 (Ngữ Văn, Lịch Sử, Tiếng Anh); D15 (Ngữ Văn, Địa Lý, Tiếng Anh). + Điểm chuẩn: Mức điểm xét tuyển tối thiểu thí sinh phải đạt để đủ điều kiện trúng tuyển vào ngành đã đăng ký (quy về thang điểm 30). (*) Đối với ngành Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp: Ngoài điều kiện điểm chuẩn, phải thỏa điều kiện đảm bảo chất lượng đầu vào theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ
Giáo dục và Đào tạo. (**) Đối với ngành Ngôn ngữ Anh: Môn chính là Tiếng Anh (nhân hệ số 2), quy về thang điểm 30, công thức tính: Điểm xét tuyển = [(Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + (Điểm Tiếng Anh x 2)) x 3/4 ] + điểm ưu tiên (nếu có). Ghi chú: + Điểm chuẩn: Mức điểm xét tuyển tối thiểu thí sinh phải đạt để đủ điều kiện trúng tuyển vào ngành đã đăng ký (quy về thang điểm 30). +Tổ hợp môn xét tuyển: A00 (Toán, Vật Lý, Hóa Học); A01 (Toán, Vật Lý, Tiếng
Anh); A02 (Toán, Vật Lý, Sinh Học); B00 (Toán, Hóa Học, Sinh Học); D01 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh); D07 (Toán, Hóa Học, Tiếng Anh); D08 (Toán, Sinh Học, Tiếng Anh); D14 (Ngữ Văn, Lịch Sử, Tiếng Anh); D15 (Ngữ Văn, Địa Lý, Tiếng Anh). Ghi chú: + Tổ hợp môn xét tuyển: A00 (Toán, Vật Lý, Hóa Học); A01 (Toán, Vật Lý, Tiếng Anh); A02 (Toán, Vật Lý, Sinh Học); B00 (Toán, Hóa Học, Sinh Học); D01 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh); D07 (Toán, Hóa Học, Tiếng Anh); D08 (Toán, Sinh Học, Tiếng
Anh); D14 (Ngữ Văn, Lịch Sử, Tiếng Anh); D15 (Ngữ Văn, Địa Lý, Tiếng Anh); M00 (Toán, Văn, Năng khiếu mầm non); M05 (Văn, Sử, Năng khiếu mầm non); M07 (Văn, Địa, Năng khiếu mầm non); M11 (Văn, Tiếng Anh, Năng khiếu mầm non). + Điểm chuẩn: Mức điểm xét tuyển tối thiểu thí sinh phải đạt để đủ điều kiện trúng tuyển vào ngành đã đăng ký (quy về thang điểm 30). + Đối với ngành Ngôn ngữ Anh: Môn chính là Tiếng Anh (nhân hệ số 2), quy về thang điểm 30, công
thức tính: Điểm xét tuyển = [(Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + (Điểm Tiếng Anh x 2)) x 3/4 ] + điểm ưu tiên (nếu có). + Đối với ngành Giáo dục mầm non (trình độ cao đẳng, đại học): Ngoài điều kiện điểm chuẩn, phải thỏa điều kiện đảm bảo chất lượng đầu vào theo Quy chế tuyển sinh hiện hành. >>> Điểm chuẩn các trường đại học năm
2022 Đại Học Nông Lâm TPHCM điểm chuẩn 2022 - NLU điểm chuẩn 2022 Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại Học Nông Lâm TPHCM
STT | Chuyên ngành | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|
1
|
| Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
| 7520216
| DGNLHCM
| 800
|
| 2
|
| Quản lý tài nguyên và môi trường
| 7850101
| DGNLHCM
| 700
|
| 3
|
| Công nghệ kỹ thuật cơ khí
| 7510201
| DGNLHCM
| 800
|
| 4
|
| Công nghệ chế biến thuỷ sản
| 7540105
| DGNLHCM
| 700
|
| 5
|
| Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp
| 7140215
| DGNLHCM
| 700
|
| 6
|
| Công nghệ kỹ thuật hoá học
| 7510401
| DGNLHCM
| 750
|
| 7
|
| Công nghệ chế biến lâm sản
| 7549001
| DGNLHCM
| 700
|
| 8
|
| Công nghệ kỹ thuật cơ khí
| 7510201C
| DGNLHCM
| 700
|
| 9
|
| Kỹ thuật môi trường
| 7520320
| DGNLHCM
| 700
|
| 10
|
| Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh)
| 7510206
| DGNLHCM
| 800
|
| 11
|
| Công nghệ thực phẩm
| 7540101T
| DGNLHCM
| 750
|
| 12
|
| Công nghệ kỹ thuật ô tô
| 7510205
| DGNLHCM
| 800
|
| 13
|
| Công nghệ thực phẩm
| 7540101C
| DGNLHCM
| 750
|
| 14
|
| Quản lý tài nguyên rừng
| 7620211
| DGNLHCM
| 700
|
| 15
|
| Công nghệ sinh học
| 7420201
| DGNLHCM
| 700
|
| 16
|
| Quản trị kinh doanh
| 7340101
| DGNLHCM
| 700
|
| 17
|
| Nuôi trồng thuỷ sản
| 7620301
| DGNLHCM
| 700
|
| 18
|
| Công nghệ thực phẩm
| 7540101
| DGNLHCM
| 750
|
| 19
|
| Khoa học môi trường
| 7440301
| DGNLHCM
| 700
|
| 20
|
| Phát triển nông thôn
| 7620116
| DGNLHCM
| 700
|
| 21
|
| Kinh doanh nông nghiệp
| 7620114
| DGNLHCM
| 700
|
| 22
|
| Công nghệ sinh học
| 7420201C
| DGNLHCM
| 700
|
| 23
|
| Bảo vệ thực vật
| 7620112
| DGNLHCM
| 700
|
| 24
|
| Công nghệ thông tin
| 7480201
| DGNLHCM
| 750
|
| 25
|
| Ngôn ngữ Anh
| 7220201
| DGNLHCM
| 800
|
| 26
|
| Thú y
| 7640101
| DGNLHCM
| 800
|
| 27
|
| Nông học
| 7620109
| DGNLHCM
| 700
|
| 28
|
| Chăn nuôi
| 7620105
| DGNLHCM
| 700
|
| 29
|
| Lâm học
| 7620201
| DGNLHCM
| 700
|
| 30
|
| Kế toán
| 7340301
| DGNLHCM
| 700
|
| 31
|
| Kinh tế
| 7310101
| DGNLHCM
| 700
|
| 32
|
| Thú y
| 7640101T
| DGNLHCM
| 800
|
| 33
|
| Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
| 7510203
| DGNLHCM
| 800
|
| 34
|
| Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
| 7520216
| A00, A01, D07, XDHB
| 21
| TN THPT
| 35
|
| Quản lý tài nguyên và môi trường
| 7850101
| A00, B00, A01, D07, XDHB
| 16
| TN THPT
| 36
|
| Công nghệ kỹ thuật cơ khí
| 7510201
| A00, A01, D07, XDHB
| 19.5
| TN THPT
| 37
|
| Công nghệ chế biến thuỷ sản
| 7540105
| A00, A01, D07, D08, XDHB
| 16
| TN THPT
| 38
|
| Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp
| 7140215
| A00, B00, A01, D08, XDHB
| 19
| TN THPT
| 39
|
| Công nghệ kỹ thuật hoá học
| 7510401
| A00, B00, A01, D07, XDHB
| 20
| TN THPT
| 40
|
| Công nghệ chế biến lâm sản
| 7549001
| A00, B00, A01, D01, XDHB
| 16
| TN THPT
| 41
|
| Công nghệ kỹ thuật cơ khí
| 7510201C
| A00, A01, D07, XDHB
| 17.5
| Chất lượng cao
| 42
|
| Kỹ thuật môi trường
| 7520320
| A00, B00, A01, D07, XDHB
| 16
| TN THPT
| 43
|
| Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh)
| 7510206
| A00, A01, D07, XDHB
| 17
| TN THPT
| 44
|
| Công nghệ thực phẩm
| 7540101T
| A00, B00, A01, D08, XDHB
| 21
| Chương trình tiên tiến
| 45
|
| Công nghệ kỹ thuật ô tô
| 7510205
| A00, A01, D07, XDHB
| 22.5
| TN THPT
| 46
|
| Công nghệ thực phẩm
| 7540101C
| A00, B00, A01, D08, XDHB
| 18
| Chất lượng cao
| 47
|
| Quản lý tài nguyên rừng
| 7620211
| A00, B00, D01, D08, XDHB
| 16
| TN THPT
| 48
|
| Công nghệ sinh học
| 7420201
| A01, D07, D08, XDHB
| 19
| TN THPT
| 49
|
| Nuôi trồng thuỷ sản
| 7620301
| A00, B00, D07, D08, XDHB
| 16
| TN THPT
| 50
|
| Công nghệ thực phẩm
| 7540101
| A00, B00, A01, D08, XDHB
| 21
| TN THPT
| 51
|
| Khoa học môi trường
| 7440301
| A00, B00, A01, D07, XDHB
| 19
| TN THPT
| 52
|
| Phát triển nông thôn
| 7620116
| A00, A01, D01, XDHB
| 16
| TN THPT
| 53
|
| Kinh doanh nông nghiệp
| 7620114
| A00, A01, D01, XDHB
| 17
| TN THPT
| 54
|
| Công nghệ sinh học
| 7420201C
| A00, B00, A02, XDHB
| 17
| Chất lượng cao
| 55
|
| Bảo vệ thực vật
| 7620112
| A00, B00, D08, XDHB
| 17
| TN THPT
| 56
|
| Công nghệ thông tin
| 7480201
| A00, A01, D07, XDHB
| 23.5
| TN THPT
| 57
|
| Ngôn ngữ Anh
| 7220201
| A01, D01, D14, D15, XDHB
| 21
| TN THPT
| 58
|
| Thú y
| 7640101
| A00, B00, D07, D08, XDHB
| 23
| TN THPT
| 59
|
| Nông học
| 7620109
| A00, B00, D08, XDHB
| 17
| TN THPT
| 60
|
| Chăn nuôi
| 7620105
| A00, B00, D07, D08, XDHB
| 16
| TN THPT
| 61
|
| Lâm học
| 7620201
| A00, B00, D01, D08, XDHB
| 16
| TN THPT
| 62
|
| Kế toán
| 7340301
| A00, A01, D01, XDHB
| 23
| TN THPT
| 63
|
| Kinh tế
| 7310101
| A00, A01, D01, XDHB
| 21.5
| TN THPT
| 64
|
| Thú y
| 7640101T
| A00, B00, D07, D08, XDHB
| 23
| Chương trình tiên tiến
| 65
|
| Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
| 7510203
| A00, A01, D07, XDHB
| 20.5
| TN THPT
| 66
|
| Bất động sản
| 7340116
| DGNLHCM
| 700
|
| 67
|
| Bất động sản
| 7340116
| A00, A01, D01, XDHB
| 18
| TN THPT
| 68
|
| Hệ thống thông tin
| 7480104
| DGNLHCM
| 700
|
| 69
|
| Hệ thống thông tin
| 7480104
| A00, A01, D07, XDHB
| 21.5
| TN THPT
| 70
|
| Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo
| 7519007
| DGNLHCM
| 800
|
| 71
|
| Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo
| 7519007
| A00, A01, D07, XDHB
| 16
| TN THPT
| 72
|
| Lâm nghiệp đô thị
| 7620202
| DGNLHCM
| 700
|
| 73
|
| Lâm nghiệp đô thị
| 7620202
| A00, B00, B08, D01, XDHB
| 16
| TN THPT
| 74
|
| Tài nguyên và du lịch sinh thái
| 7859002
| DGNLHCM
| 700
|
| 75
|
| Tài nguyên và du lịch sinh thái
| 7859002
| A00, B00, B08, D01, XDHB
| 17
| TN THPT
| 76
|
| Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên
| 7859007
| DGNLHCM
| 700
|
| 77
|
| Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên
| 7859007
| A00, B08, D07, XDHB
| 16
| TN THPT
| 78
|
| Quản trị kinh doanh
| 7340101
| A00, A01, D01, XDHB
| 21.5
| TN THPT
| 79
|
| Quản lý đất đai
| 7850103N
| DGNLHCM
| 700
|
| 80
|
| Quản lý đất đai
| 7850103N
| A00, A01, D01, XDHB
| 18.5
| TN THPT
| 81
|
| Quản trị kinh doanh
| 7340101C
| DGNLHCM
| 700
| Chất lượng cao
| 82
|
| Quản trị kinh doanh
| 7340101C
| A00, A01, D01
| 19.5
| Chất lượng cao
| |