Familiars là gì

1. Familiar?

Con vật hầu cận?

2. Wow, eerily familiar.

Wow, quen thuộc một cách kì lạ.

3. This place seems so familiar.

Chỗ này trông quen quá.

4. All the old familiar places.

Toàn là những chỗ quen thuộc.

5. It's a familiar Mexican greeting.

Đó là câu chào hỏi của người Mexico.

6. So let us become familiar with the Holy Spirit in order to be familiar with Jesus.

Vậy, các con hãy thân quen với Chúa Thánh Thần để cũng nên thân quen với Chúa Giêsu.

7. Are you familiar with my product?

Ông đã biết rõ hàng của tôi chưa?

8. Do the following scenarios sound familiar?

Bạn có rơi vào một trong hai trường hợp sau đây không?

9. Now, if these ideas seem familiar or perhaps even a little dated, that's great; they should seem familiar.

Bây giờ, nếu những ý tưởng đó có vẻ quen thuộc hay có lẽ thậm chí một tý gì đó lỗi thời, điều đó tốt, chúng ta nên cảm thấy quen thuộc.

10. Wait a minute, now this looks familiar.

Chờ một chút, chỗ này thấy quen quá.

11. "Voters prefer familiar faces in hard times".

“Những ca khúc bất hủ được yêu thích nhất trong những ngày Tết”.

12. Are you familiar with the word symbiosis?

Bạn có quen thuộc với cụm từ " sự cộng sinh "?

13. And you're very familiar with these networks.

Và bạn rất quen thuộc với những mạng lưới này.

14. 6 Daniel was familiar with Jeremiah’s prophecy.

6 Đa-ni-ên quen thuộc với lời tiên tri của Giê-rê-mi.

15. I assume you're familiar with my wife.

Tôi cho rằng anh đã nhẵn mặt vợ tôi.

16. I became familiar with Anna Esseker's case.

Và đang tiếp cận trường hợp Anna Esseker.

17. the familiar building, so unfamiliar in its quietness.

Trong sự tĩnh lặng, khu trường quen thuộc trở nên lạ lẫm.

18. Are you familiar with the militant islamic society?

Anh quen với xã hội Hồi giáo vũ trang không?

19. I'm not familiar with the business practices of...

Tôi không quen với việc điều hành kinh doanh của...

20. The public's imagination soon tires of the familiar.

Trí tưởng tượng của công chúng... sẽ sớm chán ngán những thứ quen thuộc.

21. Others hear things that feel familiar and comforting.

Những người khác nghe những điều làm họ cảm thấy quen thuộc và an ủi.

22. It does have a flavouring I'm not familiar with.

Nó có mùi vị rất lạ đối với tôi.

23. I am also not familiar odor of alcohol Tibet

Tôi cũng không quen mùi rượu Tây Tạng

24. We are all familiar with these mundane, everyday objects.

Chúng ta đều quen thuộc với những vật dụng trần tục, tầm thường này.

25. McKay, who phrased the familiar “Every member a missionary!”

McKay, ông đã nói câu nói quen thuộc “Mỗi tín hữu là một người truyền giáo!”

26. I was familiar with every detail of that auditorium.

Tôi đã quen thuộc với tất cả mọi chi tiết trong hội trường đó.

27. Drawn to the safety and comfort of the familiar.

Gắn bó và cảm thấy thoải mái với những gì thân thuộc.

28. Compare with a familiar bird—sparrow, robin, pigeon or hawk.

So sánh với các loại chim thường—chim sẻ, chim cổ đỏ, bồ câu hoặc chim ưng.

29. All right, start with something small that we're familiar with.

Ta bắt đầu từ thứ gì nhỏ mà chúng ta đã quen thuộc.

30. The young man felt the familiar rage welling up inside.

Người thanh niên này cảm thấy tính nóng giận cố hữu ngày trước nổi lên.

31. The Bible explains death in familiar rather than mysterious terms.

Kinh Thánh giải thích sự chết bằng những từ ngữ quen thuộc thay vì những từ ngữ bí ẩn.

32. The unknown is perceived to be riskier than the familiar.

Những điều chưa biết được nhận thức là rủi ro hơn những thứ quen thuộc.

33. Its presence is familiar; its height is no longer awe-inspiring.

Ta quen thấy nó; bề cao của nó không còn khiến ta khâm phục nữa.

34. Einstein soon related it to a much more familiar problem: sharing.

Nhưng sau đó Einstein đã liên hệ đến một bài toán quen thuộc hơn: chia bánh.

35. But I was driving by and this place looked familiar, so...

Tôi đi qua chỗ này thấy quen thuộc nên....

36. I'm not familiar with the actors at that particular high school.

Tôi không thân với hội diễn viên ở đó.

37. I'm familiar with Archmaester Pylos and his study of rare diseases.

Ta cũng giống Tổng Sư gia Pylos... và nghiên cứu bệnh hiếm của ngài ấy.

38. You may be more familiar with infrared radiation than you think.

Có thể bạn quen thuộc với bức xạ hồng ngoại hơn bạn nghĩ.

39. I'm familiar with Illuminati lore and the legend of the brandings.

Tôi biết rõ về luật của Hội Illuminati và huyền thoại về các dấu sắt nung.

40. He is very familiar and delights to instruct the poor saint.

Ông rất niềm nở ân cần và vui thích chi dấn cho người thánh hữu nghèo khó.

41. Most Christians are familiar with the passages where we find these terms.

Phần đông tín đồ đấng Christ quen thuộc với những chỗ trong Kinh-thánh nói đến hai từ này.

42. This is a way to use a more familiar kind of mystery.

Đây là cách sử dụng một loại bí ẩn quen thuộc hơn.

43. I awoke in the middle of the night to Father’s familiar moaning.

Nửa khuya đang ngon giấc tôi bị đánh thức bởi tiếng rên quen thuộc của cha.

44. Will you just watch the tape And see if he sounds familiar?

Mẹ chỉ cần xem băng hình và đối chiếu hắn được không?

45. The familiar red, classic variety are useful for salads, soups, and sauces.

Loại màu đỏ thường rất hợp với các món rau trộn, canh và nước xốt.

46. But in case you aren't familiar with calculus, don't worry about it.

Nhưng trong trường hợp bạn không quen thuộc với giải tích. Không

47. And one fall day, a familiar visitor came knocking on our door.

Vào một ngày mùa thu, một vị khách quen đến gõ cửa.

48. It is unknown whether Beethoven was familiar with this work or not.

Không ai biết liệu có phải Beethoven học tập từ tác phần này hay không.

49. Just imagine a very familiar scene: You've been driving for 42 minutes.

Hãy tưởng tượng một cảnh tượng rất quen thuộc: Bạn vừa dành 42 phút lái xe.

50. As a learned scholar of Judaism, Paul was familiar with the Hebrew Scriptures.

Là một học giả uyên thâm về Do Thái Giáo, Phao-lô làu thông Kinh-thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ.

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ familiars trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ familiars tiếng Anh nghĩa là gì.

familiar /fə'miljə/* tính từ- thuộc gia đình- thân thuộc, thân; quen thuộc, quen (với một vấn đề)- thông thường- không khách khí; sỗ sàng, suồng sã, lả lơi- (+ with) là tình nhân của, ăn mằm với* danh từ- bạn thân, người thân cận, người quen thuộc- người hầu (trong nhà giáo hoàng)

familiar
- quen thuộc, thường; thông thường


  • mimicking tiếng Anh là gì?
  • absorbencies tiếng Anh là gì?
  • year's mind tiếng Anh là gì?
  • ascended tiếng Anh là gì?
  • retroposition tiếng Anh là gì?
  • earthman tiếng Anh là gì?
  • militarist tiếng Anh là gì?
  • hypogynous tiếng Anh là gì?
  • handspike tiếng Anh là gì?
  • muscardine tiếng Anh là gì?
  • graminivorous tiếng Anh là gì?
  • tolerably tiếng Anh là gì?
  • non-resonant tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của familiars trong tiếng Anh

familiars có nghĩa là: familiar /fə'miljə/* tính từ- thuộc gia đình- thân thuộc, thân; quen thuộc, quen (với một vấn đề)- thông thường- không khách khí; sỗ sàng, suồng sã, lả lơi- (+ with) là tình nhân của, ăn mằm với* danh từ- bạn thân, người thân cận, người quen thuộc- người hầu (trong nhà giáo hoàng)familiar- quen thuộc, thường; thông thường

Đây là cách dùng familiars tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ familiars tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Anh

familiar /fə'miljə/* tính từ- thuộc gia đình- thân thuộc tiếng Anh là gì? thân tiếng Anh là gì? quen thuộc tiếng Anh là gì? quen (với một vấn đề)- thông thường- không khách khí tiếng Anh là gì? sỗ sàng tiếng Anh là gì? suồng sã tiếng Anh là gì? lả lơi- (+ with) là tình nhân của tiếng Anh là gì? ăn mằm với* danh từ- bạn thân tiếng Anh là gì? người thân cận tiếng Anh là gì? người quen thuộc- người hầu (trong nhà giáo hoàng)familiar- quen thuộc tiếng Anh là gì? thường tiếng Anh là gì?

thông thường