Far outweigh là gì

nặng hơn, nặng quá đối với là các bản dịch hàng đầu của "outweigh" thành Tiếng Việt. Câu dịch mẫu: But then Linda laid out all the pros, and they clearly outweigh the cons. ↔ Nhưng sau đó, Linda đã nêu ra những điểm có lợi, và rõ ràng là chúng có sức nặng hơn những điểm bất lợi.

outweigh verb ngữ pháp

To exceed in weight or value. [..]

+ Thêm bản dịch Thêm outweigh

"outweigh" trong từ điển Tiếng Anh - Tiếng Việt

  • nặng hơn

    But then Linda laid out all the pros, and they clearly outweigh the cons.

    Nhưng sau đó, Linda đã nêu ra những điểm có lợi, và rõ ràng là chúng có sức nặng hơn những điểm bất lợi.

    FVDP-English-Vietnamese-Dictionary

  • nặng quá đối với

    FVDP-English-Vietnamese-Dictionary

  • Hiển thị các bản dịch được tạo bằng thuật toán

Bản dịch tự động của " outweigh " sang Tiếng Việt

  • Far outweigh là gì

    Glosbe Translate

  • Far outweigh là gì

    Google Translate

Thêm ví dụ Thêm

Bản dịch "outweigh" thành Tiếng Việt trong ngữ cảnh, bộ nhớ dịch

Biến cách Gốc từ

And in districts around the country, big and small, who have made this change, they found that these fears are often unfounded and far outweighed by the tremendous benefits for student health and performance, and our collective public safety.

Và trong các quận trên cả nước dù lớn hay nhỏ, khi thực hiện sự thay đổi này, họ thấy rằng những trở ngại trên thường không đáng kể so với những lợi ích nó mang lại đối với sức khỏe học sinh năng suất, và tính an toàn cộng đồng.

ted2019

A little foolishness outweighs wisdom (1)

Một chút dại dột át đi sự khôn ngoan (1)

jw2019

It wasn't until the mid-20th century we realized that radium's harmful effects as a radioactive element outweighed its visual benefits.

Phải đến giữa thế kỉ thứ 19, chúng ta mới nhận ra rằng tác động phóng xạ gây hại của radium đáng lưu ý hơn so với lợi ích về mặt thị giác của nó.

ted2019

But they also have rising costs to our security, economy, health and environment that are starting to erode, if not outweigh their benefits.

Nhưng loại nhiên liệu này cũng bắt ta trả giá bằng sự an toàn, kinh tế, sức khỏe và môi trường của ta tất cả sắp bị hư hại, nếu không tạo cho chúng nhiều ưu tiên hơn.

QED

Ec 10:1 —How is it that “a little foolishness outweighs wisdom”?

Tr 10:1—Làm thế nào “một chút điên-dại làm nhẹ danh một người khôn-ngoan”?

jw2019

They way outweigh Democrats.

Họ có đối trọng lớn hơn Đảng Dân Chủ.

ted2019

How do the benefits greatly outweigh the costs?

Tại sao những lợi ích nhận được vượt xa những gì phải hy sinh?

jw2019

Are these so bad that they outweigh condemning 100,000 people a day to an unnecessarily early death?

Có thật sư chúng tệ hơn để 100000 người chết trẻ mỗi ngày không cần thiết.

ted2019

But not with enough certainty to outweigh British interests in this fort

Nhưng không đủ chắc chắn để ảnh hưởng đến lợi ích của người Anh tại pháo đài này

opensubtitles2

Note that "heavy" versus "medium" is more a question of tactical roles than weight; the Panther, for example, was a "medium" tank that outweighed most Allied "heavy" tanks.

Đáng chú ý rằng "hạng nặng" đánh với "hạng trung" là một câu hỏi chiến thuật hơn trong lượng của chúng; ví dụ như tăng hạng trung Panther của Đức lại nặng hơn hầu hết xe tăng hạng nặng của đồng minh.

WikiMatrix

Immoderate drinking causes these and other health risks to outweigh any positive effects of alcohol on the cardiovascular system.

Uống rượu quá độ gây ra những vấn đề kể trên và những nguy cơ khác có hại cho sức khỏe, vô hiệu hóa ảnh hưởng tốt của rượu trên hệ tim mạch.

jw2019

You're spoiling for a fight with a man who outweighs you.

Con đang muốn đánh nhau với một kẻ to lớn hơn.

OpenSubtitles2018.v3

The Conservation Authority considered the proposed road would not add to the use and enjoyment of Mount Aspiring National Park and that the adverse effects of construction and use of the road in the National Park would outweigh any benefits.

Đơn vị này cho rằng, con đường được đề xuất sẽ không giúp nhiều vào việc sử dụng và lợi ích cho vườn quốc gia Núi Aspiring, nơi mà con đường đó đi qua và tác dụng phụ của việc xây dựng và sử dụng nó đi qua vườn quốc gia sẽ lớn hơn bất kỳ lợi ích.

WikiMatrix

" Do the consequences of attacking America outweigh the potential benefits? "

" Liệu những gì thu được từ việc tấn công nước Mỹ có lớn hơn những lợi ích đạt được? "

OpenSubtitles2018.v3

The cost in time and effort will be far outweighed by the benefits.

Những lợi ích và ảnh hưởng tốt đẹp sẽ to tát hơn sự tốn kém về thời gian và sự cố gắng bỏ ra.

jw2019

Global trends show that gains from improving trade facilitation can easily outweigh gains from tariff reduction, especially since tariffs are already quite low in most sectors.

Các xu hướng toàn cầu cho thấy lợi ích có được từ tăng cường tạo thuận lợi thương mại có thể lớn hơn nhiều lợi ích từ giảm thuế quan, đặc biệt khi mà mức thuế quan hiện đã khá thấp ở phần lớn các lĩnh vực.

worldbank.org

In the end, tube-based CPUs became dominant because the significant speed advantages afforded generally outweighed the reliability problems.

Cuối cùng, CPU dùng đèn chân không đã trở thành thống trị bởi vì những lợi thế đáng kể về tốc độ của nó đã thắng những vấn đề về độ tin cậy.

WikiMatrix

Opponents of GPL claim that "no license can guarantee future software availability" and that the disadvantages of GPL outweigh its advantages.

Những người phản đối GPL cho rằng "không có giấy phép nào có thể đảm bảo tính sẵn có của phần mềm trong tương lai" và những nhược điểm của GPL lớn hơn lợi thế của nó.

WikiMatrix

But then Linda laid out all the pros, and they clearly outweigh the cons.

Nhưng sau đó, Linda đã nêu ra những điểm có lợi, và rõ ràng là chúng có sức nặng hơn những điểm bất lợi.

OpenSubtitles2018.v3

Said he: “The grateful man sees so much in the world to be thankful for, and with him the good outweighs the evil.

Ông nói: “Người có lòng biết ơn thấy rất nhiều điều trên thế gian để cảm tạ và đối với người ấy, thì có nhiều điều tốt lành hơn là điều xấu xa.

LDS

Yet, the blessings that Israel received obviously far outweighed the cost.

Tuy nhiên, các ân phước mà Y-sơ-ra-ên nhận được chắc chắn rất nhiều, hơn hẳn những phí tổn.

jw2019

However, he acknowledged that his creative instincts usually outweighed intellectual ones: "The artistic passion was too strong for him, and while he would ponder a French composition or Latin verse, his pen mechanically sketched portraits or caricatures of his professors or classmates, if not some fantasy palace or an original landscape that already had the look of a theatre set."

Tuy nhiên, ông thừa nhận rằng bản năng sáng tạo của ông thường vượt xa trí tuệ: "Niềm đam mê nghệ thuật quá mạnh mẽ đối với ông, và trong khi ông sẽ suy ngẫm về một sáng tác tiếng Pháp hoặc câu thơ Latinh, cây bút của ông phác họa chân dung hoặc biếm họa của giáo sư hoặc bạn cùng lớp, hoặc một số cung điện giả tưởng hoặc một cảnh quan nguyên bản đã mang dáng dấp của một nhà hát. "

WikiMatrix

You simply fail to understand that the needs of the many outweigh the needs of the few.

Các ngươi đơn giản là không chịu hiểu nhu cầu đa số luôn thắng thiểu số.

OpenSubtitles2018.v3

But I find that with my job, that the rewards far outweigh the risks, and as many risks as I take, my clients take far greater risks, because they have a lot more to lose if their cases go unheard, or worse, if they're penalized for having me as their lawyer.

Mặc dù nó không phát nổ Tôi nhận thấy công việc của tôi mang lại nhiều thành tựu vượt trên cả những nguy hiểm và so với những nguy hiểm tôi phải đối diện thì khách hàng của tôi chịu nhiều hiểm nguy hơn bởi vì họ sẽ mất mát rất nhiều nếu hoàn cảnh của họ không được biết đến hoặc tồi tệ hơn, nếu họ phải chịu phạt vì để tôi làm luật sư.