Giải bài tập toán lớp 8 sách bài tập

  • Giải bài 48, 49, 50 trang 95, 96 Sách bài tập...
  • Giải bài 44, 45, 46, 47 trang 95 Sách bài tập...
  • Giải bài 55, 56, 57 trang 98 Sách bài tập Toán 8...
  • Giải bài 51, 52, 53, 54 trang 97 Sách bài tập...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 131, 132 Sách bài tập Toán...
  • Giải bài 6, 7, 8, 9 trang 133 Sách bài tập Toán 8...
  • Giải bài 20, 21, 22 trang 136, 137 Sách bài tập...
  • Giải bài 17, 18, 19 trang 135, 136 Sách bài tập...
  • Giải bài 13, 14, 15, 16 trang 134, 135 Sách bài...
  • Giải bài 26, 27, 28 trang 138 Sách bài tập Toán 8...


Page 2

Câu 19 trang 7 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1

Tìm giá trị nhỏ nhất  của các đa thức:

a. P\( = {x^2} - 2x + 5\)

b. Q\( = 2{x^2} - 6x\)

c. M\( = {x^2} + {y^2} - x + 6y + 10\)

Giải:                                   

a. P\(= {x^2} - 2x + 5)\\( = {x^2} - 2x + 1 + 4 = {\left( {x - 1} \right)^2} + 4\)

Ta có: 

\({\left( {x - 1} \right)^2} \ge 0 \Rightarrow {\left( {x - 1} \right)^2} + 4 \ge 4\)

\( \Rightarrow P = {x^2} - 2x + 5 = {\left( {x - 1} \right)^2} + 4 \ge 4\)

\( \Rightarrow P = 4\)  là giá trị bé nhất ⇒ \({\left( {x - 1} \right)^2} = 0 \Rightarrow x = 1\)

Vậy P=4 là giá trị bé nhất của đa thức khi  

b. Q\( = 2{x^2} - 6x\)\( = 2\left( {{x^2} - 3x} \right) = 2\left( {{x^2} - 2.{3 \over 2}x + {9 \over 4} - {9 \over 4}} \right)\)

 \( = 2\left[ {{{\left( {x - {2 \over 3}} \right)}^2} - {9 \over 4}} \right] = 2{\left( {x - {2 \over 3}} \right)^2} - {9 \over 2}\)

      Ta có: \({\left( {x - {2 \over 3}} \right)^2} \ge 0 \Rightarrow 2{\left( {x - {2 \over 3}} \right)^2} \ge 0 \Rightarrow 2{\left( {x - {2 \over 3}} \right)^2} - {9 \over 2} \ge  - {9 \over 2}\)

       \( \Rightarrow Q =  - {9 \over 2}\) là giá trị nhỏ nhất \( \Rightarrow {\left( {x - {2 \over 3}} \right)^2} = 0 \Rightarrow x = {2 \over 3}\)

       Vậy \(Q =  - {9 \over 2}\)  là giá trị bé nhất của đa thức \(x = {2 \over 3}\)

c.

\(\eqalign{  & M = {x^2} + {y^2} - x + 6y + 10 = \left( {{y^2} + 6y + 9} \right) + \left( {{x^2} - x + 1} \right)  \cr  &  = {\left( {y + 3} \right)^2} + \left( {{x^2} - 2.{1 \over 2}x + {1 \over 4} + {3 \over 4}} \right) = {\left( {y + 3} \right)^2} + {\left( {x - {1 \over 2}} \right)^2} + {3 \over 4} \cr} \)

Ta có:

\(\eqalign{  & {\left( {y + 3} \right)^2} \ge 0;{\left( {x - {1 \over 2}} \right)^2} \ge 0  \cr  &  \Rightarrow {\left( {y + 3} \right)^2} + {\left( {x - {1 \over 2}} \right)^2} \ge 0 \Rightarrow {\left( {y + 3} \right)^2} + {\left( {x - {1 \over 2}} \right)^2} + {3 \over 4} \ge {3 \over 4} \cr} \)

\( \Rightarrow M = {3 \over 4}\)  là giá trị nhỏ nhất khi \({\left( {y + 3} \right)^2} = 0\)

\( \Rightarrow y =  - 3\)  và \({\left( {x - {1 \over 2}} \right)^2} = 0 \Rightarrow x = {1 \over 2}\)

Vậy \(M = {3 \over 4}\) là giá trị bé nhất tại \(y =  - 3\) và \(x = {1 \over 2}\)

Câu 20 trang 7 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1

Tìm giá trị lớn nhất của các đa thức:

a. \(A = 4x - {x^2} + 3\)

b. \(B = x - {x^2}\)

c. \(N = 2x - 2{x^2} - 5\)

Giải:

a. \(A = 4x - {x^2} + 3 = 7 - {x^2} + 4x - 4 = 7 - \left( {{x^2} - 4x + 4} \right) = 7 - {\left( {x - 2} \right)^2}\)

Ta có: \({\left( {x - 2} \right)^2} \ge 0\)  

Suy ra: \(A = 7 - {\left( {x - 2} \right)^2} \le 7\)

Vậy giá trị của A lớn nhất là 7 tại \(x = 2\)

b. \(B = x - {x^2})\\( = {1 \over 4} - {x^2} + x - {1 \over 4} = {1 \over 4} - \left( {{x^2} - 2.x.{1 \over 2} + {1 \over 4}} \right) = {1 \over 4} - {\left( {x - {1 \over 2}} \right)^2}\)

Vì \({\left( {x - {1 \over 2}} \right)^2} \ge 0\) . Suy ra: \(B = {1 \over 4} - {\left( {x - {1 \over 2}} \right)^2} \le {1 \over 4}\)

Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức B là \({1 \over 4}\) tại \(x = {1 \over 2}\)

c. \(N = 2x - 2{x^2} – 5\) \( =  - 2\left( {{x^2} - x + {5 \over 2}} \right) =  - 2\left( {{x^2} - 2.x.{1 \over 2} + {1 \over 4} + {9 \over 4}} \right)\)

   \( =  - 2\left[ {{{\left( {x - {1 \over 2}} \right)}^2} + {9 \over 4}} \right] =  - 2{\left( {x - {1 \over 2}} \right)^2} - {9 \over 2}\)

Vì\({\left( {x - {1 \over 2}} \right)^2} \ge 0\)  nên\( - 2{\left( {x - {1 \over 2}} \right)^2} \le 0\)

Suy ra: \(N =  - 2{\left( {x - {1 \over 2}} \right)^2} - {9 \over 2} \le  - {9 \over 2}\)

Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức N là \( - {9 \over 2}\)  tại \(x = {1 \over 2}\)

 Câu 3.1 trang 8 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1

Cho \({x^2} + {y^2} = 26\)  và\(xy = 5\)  giá trị của\({\left( {x - y} \right)^2}\)  là:

A. 4

B. 16

C. 21

D. 36

Giải:

Chọn B. 16

Giaibaitap.me


Page 3

Câu 15 trang 7 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1

Biết số tự nhiên a chia cho 5 dư 4. Chứng minh rằng \({a^2}\) chia cho 5 dư 1.

Giải:

Số tự nhiên a chia cho 5 dư 4 ⟹a=5k+4 (k∈N)

Ta có: \(\eqalign{  & {a^2} = {\left( {5k + 4} \right)^2} = 25{k^2} + 40k + 16 = 25{k^2} + 40k + 15 + 1  \cr  &  \cr} \)   

                 \( = 5\left( {5{k^2} + 8k + 3} \right) + 1\)                

                 \( = 5\left( {5{k^2} + 8k + 3} \right) + 1 \vdots 5\) .

Vậy \({a^2} = {\left( {5k + 4} \right)^2}\) chia cho 5 dư 1

Câu 16 trang 7 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1

Tính giá trị của các biểu thức sau:

a. \({x^2} - {y^2}\)  tại \(x = 87\)  và  \(y = 13\)

b. \({x^3} - 3{x^2} + 3x - 1\) tại \(x = 101\)

c. \({x^3} + 9{x^2} + 27x + 27\)  tại \(x = 97\)

Giải:

a. \({x^2} - {y^2}\)\(= \left( {x + y} \right)\left( {x - y} \right)\) . Thay \(x = 87;y = 13\)

     Ta có: \({x^2} - {y^2}\)\( = \left( {x + y} \right)\left( {x - y} \right)\)

\( = \left( {87 + 13} \right)\left( {87 - 13} \right) = 100.74 = 7400\)

b. \({x^3} - 3{x^2} + 3x – 1\) \( = {\left( {x - 1} \right)^3}\)

Thay \(x = 101\)

Ta có: \({\left( {x - 1} \right)^3} = {\left( {101 - 1} \right)^3} = {100^3} = 1000000\)

c. \({x^3} + 9{x^2} + 27x + 27\) \( = {x^3} + 3.{x^2}.3 + 3.x{.3^2} + {3^3} = {\left( {x + 3} \right)^3}\)

Thay \(x = 97\)  ta có:

\({\left( {x + 3} \right)^3} = {\left( {97 + 3} \right)^3} = {100^3} = 1000000\)

Câu 17 trang 7 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1

Chứng minh rằng:

a. \(\left( {a + b} \right)\left( {{a^2} - ab + {b^2}} \right) + \left( {a - b} \right)\left( {{a^2} + ab + {b^2}} \right) = 2{a^3}\)

b. \(\left( {a + b} \right)\left[ {{{\left( {a - b} \right)}^2} + ab} \right] = \left( {a + b} \right)\left[ {{a^2} - 2ab + {b^2} + ab} \right] = {a^3} + {b^3}\)

c. \(\left( {{a^2} + {b^2}} \right)\left( {{c^2} + {d^2}} \right) = {\left( {ac + bd} \right)^2} + {\left( {ad - bc} \right)^2}\)

Giải:                                                

a. Biến đổi vế trái:

\(\eqalign{  & \left( {a + b} \right)\left( {{a^2} - ab + {b^2}} \right) + \left( {a - b} \right)\left( {{a^2} + ab + {b^2}} \right)  \cr  &  = a{}^3 + {b^3} + {a^3} - {b^3} = 2{a^3} \cr} \)

Vế trái bằng vế phải, đẳng thức được chứng minh.

b. Biến đổi vế phải:

\(\eqalign{  & \left( {a + b} \right)\left[ {{{\left( {a - b} \right)}^2} + ab} \right] = \left( {a + b} \right)\left[ {{a^2} - 2ab + {b^2} + ab} \right]  \cr  &  = \left( {a + b} \right)\left( {{a^2} - ab + {b^2}} \right) = {a^3} + {b^3} \cr} \)

Vế phải bằng vế trái, vậy đẳng thức được chứng minh.

c. Biến đổi vế phải:

\(\eqalign{  & {\left( {ac + bd} \right)^2} + {\left( {ad - bc} \right)^2} = {a^2}{c^2} + 2abcd + {b^2}{d^2} + {a^2}{d^2} - 2abcd + {b^2}{c^2}  \cr  &  = {a^2}{c^2} + {b^2}{d^2} + {a^2}{d^2} + {b^2}{c^2} = c\left( {{a^2} + {b^2}} \right) + {d^2}\left( {{a^2} + {b^2}} \right)  \cr  &  = \left( {{a^2} + {b^2}} \right)\left( {{c^2} + {d^2}} \right) \cr} \)

Vế phải bằng vế trái, đẳng  thức được chứng minh.

Câu 18 trang 7 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1

Chứng tỏ rằng:

a. \({x^2} - 6x + 10 > 0\)  với mọi \(x\)

b. \(4x - {x^2} - 5 < 0\)  với mọi \(x\)

Giải:

a. \({x^2} - 6x + 10 = {x^2} - 2.x.3 + 9 + 1 = {\left( {x - 3} \right)^2} + 1\)

Ta có: \({\left( {x - 3} \right)^2} \ge 0\) với mọi \(x\)  nên \({\left( {x - 3} \right)^2} + 1 > 0\)  mọi \(x\)

Vậy \({x^2} - 6x + 10 > 0\) với mọi \(x\)

b. \(4x - {x^2} - 5 =  - \left( {{x^2} - 4x + 4} \right) - 1 =  - {\left( {x - 2} \right)^2} - 1\)

Ta có: \({\left( {x - 2} \right)^2} \ge 0\) với mọi  ⇒\( - {\left( {x - 2} \right)^2} \le 0\)  mọi \(x\)

⇒\( - {\left( {x - 2} \right)^2} - 1 < 0\)  với mọi \(x\)

Vậy \(4x - {x^2} - 5 < 0\)với mọi \(x\)

Giaibaitap.me


Page 4

  • Giải bài 48, 49, 50 trang 95, 96 Sách bài tập...
  • Giải bài 44, 45, 46, 47 trang 95 Sách bài tập...
  • Giải bài 55, 56, 57 trang 98 Sách bài tập Toán 8...
  • Giải bài 51, 52, 53, 54 trang 97 Sách bài tập...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 131, 132 Sách bài tập Toán...
  • Giải bài 6, 7, 8, 9 trang 133 Sách bài tập Toán 8...
  • Giải bài 20, 21, 22 trang 136, 137 Sách bài tập...
  • Giải bài 17, 18, 19 trang 135, 136 Sách bài tập...
  • Giải bài 13, 14, 15, 16 trang 134, 135 Sách bài...
  • Giải bài 26, 27, 28 trang 138 Sách bài tập Toán 8...


Page 5

  • Giải bài 48, 49, 50 trang 95, 96 Sách bài tập...
  • Giải bài 44, 45, 46, 47 trang 95 Sách bài tập...
  • Giải bài 55, 56, 57 trang 98 Sách bài tập Toán 8...
  • Giải bài 51, 52, 53, 54 trang 97 Sách bài tập...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 131, 132 Sách bài tập Toán...
  • Giải bài 6, 7, 8, 9 trang 133 Sách bài tập Toán 8...
  • Giải bài 20, 21, 22 trang 136, 137 Sách bài tập...
  • Giải bài 17, 18, 19 trang 135, 136 Sách bài tập...
  • Giải bài 13, 14, 15, 16 trang 134, 135 Sách bài...
  • Giải bài 26, 27, 28 trang 138 Sách bài tập Toán 8...


Page 6

  • Giải bài 48, 49, 50 trang 95, 96 Sách bài tập...
  • Giải bài 44, 45, 46, 47 trang 95 Sách bài tập...
  • Giải bài 55, 56, 57 trang 98 Sách bài tập Toán 8...
  • Giải bài 51, 52, 53, 54 trang 97 Sách bài tập...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 131, 132 Sách bài tập Toán...
  • Giải bài 6, 7, 8, 9 trang 133 Sách bài tập Toán 8...
  • Giải bài 20, 21, 22 trang 136, 137 Sách bài tập...
  • Giải bài 17, 18, 19 trang 135, 136 Sách bài tập...
  • Giải bài 13, 14, 15, 16 trang 134, 135 Sách bài...
  • Giải bài 26, 27, 28 trang 138 Sách bài tập Toán 8...


Page 7

  • Giải bài 48, 49, 50 trang 95, 96 Sách bài tập...
  • Giải bài 44, 45, 46, 47 trang 95 Sách bài tập...
  • Giải bài 55, 56, 57 trang 98 Sách bài tập Toán 8...
  • Giải bài 51, 52, 53, 54 trang 97 Sách bài tập...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 131, 132 Sách bài tập Toán...
  • Giải bài 6, 7, 8, 9 trang 133 Sách bài tập Toán 8...
  • Giải bài 20, 21, 22 trang 136, 137 Sách bài tập...
  • Giải bài 17, 18, 19 trang 135, 136 Sách bài tập...
  • Giải bài 13, 14, 15, 16 trang 134, 135 Sách bài...
  • Giải bài 26, 27, 28 trang 138 Sách bài tập Toán 8...


Page 8

Câu 29 trang 9 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1

Tính nhanh

a. \({25^2} - {15^2}\)

b. \({87^2} + {73^2} - {27^2} - {13^2}\)

Giải:

a. \({25^2} - {15^2})\ \( = \left( {25 + 15} \right)\left( {25 - 15} \right) = 40.10 = 400\)

b. \({87^2} + {73^2} - {27^2} - {13^2}\) \( = \left( {{{87}^2} - {{13}^2}} \right) + \left( {{{73}^2} - {{27}^2}} \right)\)

\(\eqalign{ &  = \left( {87 + 13} \right)\left( {87 - 13} \right) + \left( {73 + 27} \right)\left( {73 - 27} \right)  \cr  &  = 100.74 + 100.46 = 100\left( {74 + 46} \right) = 100.120 = 12000 \cr} \)

Câu 30 trang 9 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1

Tìm \(x\) , biết

a. \({x^3} - 0,25x = 0\)

b. \({x^2} - 10x =  - 25\)

Giải:

a. \({x^3} - 0,25x = 0)\\( \Rightarrow x\left( {{x^2} - 0,25} \right) = 0 \Rightarrow x\left( {{x^2} - 0,{5^2}} \right) = 0\)

\(\eqalign{  &  \Rightarrow x\left( {x + 0,5} \right)\left( {x - 0,5} \right) = 0  \cr  &  \Leftrightarrow x = 0 \cr} \)

hoặc \(x + 0,5 = 0 \Rightarrow x =  - 0,5\)

hoặc \(x - 0,5 = 0 \Rightarrow x = 0,5\)

Vậy \(x = 0;x =  - 0,5;x = 0,5\)

b. \({x^2} - 10x =  - 25\)

\( \Rightarrow {x^2} - 2.x.5 + {5^2} = 0 \Rightarrow {\left( {x - 5} \right)^2} = 0 \Rightarrow x - 5 = 0

\Rightarrow x = 5\)

Câu 7.1 trang 9 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1

Phân tích đa thức \(4{x^2} - 9{y^2}\)  thành nhân tử ta có kết quả:

A. \({\left( {2x - 3y} \right)^2}\)

B. \(\left( {2x - 4,5y} \right)\left( {2x + 4,5y} \right)\)

C. \(\left( {4x - 9y} \right)\left( {4x + 9y} \right)\)

D. \(\left( {2x - 3y} \right)\left( {2x + 3y} \right)\)

Hãy chọn kết quả đúng.

Giải:

Chọn D. \(\left( {2x - 3y} \right)\left( {2x + 3y} \right)\)

Câu 7.2 trang 9 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1

Tìm \(x\) , biết:

a. \(4{x^2} - 4x =  - 1\)

b. \(8{x^3} + 12{x^2} + 6x + 1 = 0\)

Giải:

a. \(4{x^2} - 4x =  - 1\) \( \Rightarrow 4{x^2} - 4x + 1 = 0 \Rightarrow {\left( {2x - 1} \right)^2} = 0\)

\( \Rightarrow 2x - 1 = 0 \Rightarrow x = {1 \over 2}\)

b. \(8{x^3} + 12{x^2} + 6x + 1 = 0\)

\(\eqalign{  &  \Rightarrow {\left( {2x} \right)^3} + 3.{\left( {2x} \right)^2}.1 + 3.\left( {2x} \right){.1^2} + {1^3} = 0  \cr  &  \Rightarrow {\left( {2x + 1} \right)^3} = 0 \Rightarrow 2x + 1 = 0 \Rightarrow x =  - {1 \over 2} \cr} \)

Giaibaitap.me


Page 9

Câu 31 trang 10 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1

Phân tích thành nhân tử:

a. \({x^2} - x - {y^2} - y\)

b. \({x^2} - 2xy + {y^2} - {z^2}\)

Giải:

a. \({x^2} - x - {y^2} – y\) \( = \left( {{x^2} - {y^2}} \right) - \left( {x + y} \right) = \left( {x + y} \right)\left( {x - y} \right) - \left( {x + y} \right)\)

\( = \left( {x + y} \right)\left( {x - y - 1} \right)\)

b. \({x^2} - 2xy + {y^2} - {z^2}\) \( = \left( {{x^2} - 2xy + {y^2}} \right) - {z^2} = {\left( {x - y} \right)^2} - {z^2}\)

\( = \left( {x - y + z} \right)\left( {x - y - z} \right)\)

Câu 32 trang 10 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1

Phân tích thành nhân tử:

a. \(5x - 5y + ax - ay\)

b. \({a^3} - {a^2}x - ay + xy\)

c. \(xy\left( {x + y} \right) + yz\left( {y + z} \right) + xz\left( {x + z} \right) + 2xyz\)

Giải:

a. \(5x - 5y + ax – ay\) \( = \left( {5x - 5y} \right) + \left( {ax - ay} \right)\)

\( = 5\left( {x - y} \right) + a\left( {x - y} \right) = \left( {x - y} \right)\left( {5 + a} \right)\)

b. \({a^3} - {a^2}x - ay + xy\) \( = \left( {{a^3} - {a^2}x} \right) - \left( {ay - xy} \right)\)

\( = {a^2}\left( {a - x} \right) - y\left( {a - x} \right) = \left( {a - x} \right)\left( {{a^2} - y} \right)\)

c. \(xy\left( {x + y} \right) + yz\left( {y + z} \right) + xz\left( {x + z} \right) + 2xyz\)

\(\eqalign{  &  = {x^2}y + x{y^2} + yz\left( {y + z} \right) + {x^2}z + x{z^2} + xyz + xyz  \cr  &  = \left( {{x^2}y + {x^2}z} \right) + yz\left( {y + z} \right) + \left( {x{y^2} + xyz} \right) + \left( {x{z^2} + xyz} \right)  \cr  &  = {x^2}\left( {y + z} \right) + yz\left( {y + z} \right) + xy\left( {y + z} \right) + xz\left( {y + z} \right)  \cr &  = \left( {y + z} \right)\left( {{x^2} + yz + xy + xz} \right) = \left( {y + z} \right)\left[ {\left( {{x^2} + xy} \right) + \left( {xz + yz} \right)} \right]  \cr  &  = \left( {y + z} \right)\left[ {x\left( {x + y} \right) + z\left( {x + y} \right)} \right] = \left( {y + z} \right)\left( {x + y} \right)\left( {x + z} \right) \cr} \)

Câu 33 trang 10 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1

Tính nhanh giá trị của mỗi đa thức

a. \({x^2} - 2xy - 4{z^2} + {y^2}\)  tại \(x = 6;y =  - 4\)  và \(z = 45\)

b. \(3\left( {x - 3} \right)\left( {x + 7} \right) + {\left( {x - 4} \right)^2} + 48\)  tại \(x = 0,5\)

Giải:

a. \({x^2} - 2xy - 4{z^2} + {y^2}\) \( = \left( {{x^2} - 2xy + {y^2}} \right) - 4{z^2}\)

\( = {\left( {x - y} \right)^2} - {\left( {2z} \right)^2} = \left( {x - y + 2z} \right)\left( {x - y - 2z} \right)\)

Thay \(x = 6;y =  - 4;z = 45\) vào biểu thức, ta có:

\(\left( {6 + 4 + 90} \right)\left( {6 + 4 - 90} \right) = 100.\left( { - 80} \right) =  - 8000\)

b. \(3\left( {x - 3} \right)\left( {x + 7} \right) + {\left( {x - 4} \right)^2} + 48\)

\(\eqalign{  &  = 3\left( {{x^2} + 7x - 3x - 21} \right) + {x^2} - 8x + 16 + 48  \cr  &  = 3{x^2} + 12x - 63 + {x^2} - 8x + 64 = 4{x^2} + 4x + 1 = {\left( {2x + 1} \right)^2} \cr} \)

Thay \(x = 0,5\) vào biểu thức ta có: \({\left( {2.0,5 + 1} \right)^2} = {\left( {1 + 1} \right)^2} = 4\)

Câu 8.1 trang 10 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1

Phân tích thành nhân tử

a. \(4{x^2} - {y^2} + 4x + 1\)

b. \({x^3} - x + {y^3} - y\)

Giải:

a. \(4{x^2} - {y^2} + 4x + 1\) \( = \left( {4{x^2} + 4x + 1} \right) - {y^2} = {\left( {2x + 1} \right)^2} - {y^2}\)

\( = \left( {2x + 1 + y} \right)\left( {2x + 1 - y} \right)\)

b. \({x^3} - x + {y^3} – y\) \( = \left( {{x^3} + {y^3}} \right) - \left( {x + y} \right) = \left( {x + y} \right)\left( {{x^2} - xy + {y^2}} \right) - \left( {x + y} \right)\)

\( = \left( {x + y} \right)\left( {{x^2} - xy + {y^2} - 1} \right)\)

Giaibaitap.me


Page 10

Câu 34 trang 10 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1

Phân tích thành nhân tử

a. \({x^4} + 2{x^3} + {x^2}\)

b. \({x^3} - x + 3{x^2}y + 3x{y^2} + {y^3} - y\)

c. \(5{x^2} - 10xy + 5{y^2} - 20{z^2}\)

Giải:

a. \({x^4} + 2{x^3} + {x^2}\) \( = {x^2}\left( {{x^2} + 2x + 1} \right) = {x^2}{\left( {x + 1} \right)^2}\)

b. \({x^3} - x + 3{x^2}y + 3x{y^2} + {y^3} – y\)

\(\eqalign{  &  = \left( {{x^3} + 3{x^2}y + 3x{y^2} + {y^2}} \right) - \left( {x + y} \right) = {\left( {x + y} \right)^3} - \left( {x + y} \right)  \cr  &  = \left( {x + y} \right)\left[ {{{\left( {x + y} \right)}^2} - 1} \right] = \left( {x + y} \right)\left( {x + y + 1} \right)\left( {x + y - 1} \right) \cr} \)

c. \(5{x^2} - 10xy + 5{y^2} - 20{z^2} = 5\left( {{x^2} - 2xy + {y^2} - 4{z^2}} \right)\)

\(\eqalign{  &  = 5\left[ {\left( {{x^2} - 2xy + {y^2}} \right) - 4{z^2}} \right] = 5\left[ {{{\left( {x - y} \right)}^2} - {{\left( {2z} \right)}^2}} \right]  \cr  &  = 5\left( {x - y + 2z} \right)\left( {x - y - 2z} \right) \cr} \)

Câu 35 trang 10 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1

Phân tích thành nhân tử

a. \({x^2} + 5x - 6\)

b. \(5{x^2} + 5xy - x - y\)

c. \(7x - 6{x^2} - 2\)

Giải:

a. \({x^2} + 5x – 6\) \( = {x^2} - x + 6x - 6 = \left( {{x^2} - x} \right) + \left( {6x + 6} \right)\)

\( = x\left( {x - 1} \right) + 6\left( {x - 1} \right) = \left( {x - 1} \right)\left( {x + 6} \right)\)

b. \(5{x^2} + 5xy - x – y\) \( = \left( {5{x^2} + 5xy} \right) - \left( {x - y} \right) = 5x\left( {x + y} \right) - \left( {x + y} \right)\)

\( = \left( {x + y} \right)\left( {5x - 1} \right)\)

c. \(7x - 6{x^2} – 2\) \( = 4x - 6{x^2} - 2 + 3x = \left( {4x - 6{x^2}} \right) - \left( {2 - 3x} \right)\)

\( = 2x\left( {2 - 3x} \right) - \left( {2 - 3x} \right) = \left( {2 - 3x} \right)\left( {2x - 1} \right)\)

Câu 36 trang 10 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1

Phân tích thành nhân tử

a. \({x^2} + 4x + 3\)

b. \(2{x^2} + 3x - 5\)

c. \(16x - 5{x^2} - 3\)

Giải:

a. \({x^2} + 4x + 3\) \( = {x^2} + x + 3x + 3 = \left( {{x^2} + x} \right) + \left( {3x + 3} \right)\)

\(x\left( {x + 1} \right) + 3\left( {x + 1} \right) = \left( {x + 1} \right)\left( {x + 3} \right)\)

b. \(2{x^2} + 3x – 5\) \( = 2{x^2} - 2x + 5x - 5 = \left( {2{x^2} - 2x} \right) + \left( {5x - 5} \right)\)

\( = 2x\left( {x - 1} \right) + 5\left( {x - 1} \right) = \left( {x - 1} \right)\left( {2x + 5} \right)\)

c. \(16x - 5{x^2} – 3\) \( = 15x - 5{x^2} - 3 + x = \left( {15x - 5{x^2}} \right) - \left( {3 - x} \right)\)

\( = 5x\left( {3 - x} \right) - \left( {3 - x} \right) = \left( {3 - x} \right)\left( {5x - 1} \right)\)

Câu 37 trang 10 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1

Tìm \(x)\ biết:

a. \(5x\left( {x - 1} \right) = x - 1\)

b. \(2\left( {x + 5} \right) - {x^2} - 5x = 0\)

Giải:

a. \(5x\left( {x - 1} \right) = x - 1\)

\(\eqalign{  &  \Rightarrow 5x\left( {x - 1} \right) - \left( {x - 1} \right) = 0 \Rightarrow \left( {x - 1} \right)\left( {5x - 1} \right) = 0  \cr  &  \Rightarrow \left[ {\matrix{   {x - 1 = 0}  \cr  {5x - 1 = 0}  \cr }  \Rightarrow \left[ {\matrix{  {x = 1}  \cr   {x = {1 \over 5}}  \cr } } \right.} \right. \cr} \)

b. \(2\left( {x + 5} \right) - {x^2} - 5x = 0\)

\(\eqalign{  &  \Rightarrow 2\left( {x + 5} \right) - \left( {{x^2} + 5x} \right) = 0 \Rightarrow 2\left( {x + 5} \right) - x\left( {x + 5} \right) = 0  \cr  &  \Rightarrow \left( {x + 5} \right)\left( {2 - x} \right) = 0 \Rightarrow \left[ {\matrix{  {x + 5 = 0}  \cr   {2 - x = 0}  \cr }  \Rightarrow \left[ {\matrix{   {x =  - 5}  \cr  {x = 2}  \cr } } \right.} \right. \cr} \)

Giaibaitap.me


Page 11

  • Giải bài 48, 49, 50 trang 95, 96 Sách bài tập...
  • Giải bài 44, 45, 46, 47 trang 95 Sách bài tập...
  • Giải bài 55, 56, 57 trang 98 Sách bài tập Toán 8...
  • Giải bài 51, 52, 53, 54 trang 97 Sách bài tập...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 131, 132 Sách bài tập Toán...
  • Giải bài 6, 7, 8, 9 trang 133 Sách bài tập Toán 8...
  • Giải bài 20, 21, 22 trang 136, 137 Sách bài tập...
  • Giải bài 17, 18, 19 trang 135, 136 Sách bài tập...
  • Giải bài 13, 14, 15, 16 trang 134, 135 Sách bài...
  • Giải bài 26, 27, 28 trang 138 Sách bài tập Toán 8...


Page 12

  • Giải bài 48, 49, 50 trang 95, 96 Sách bài tập...
  • Giải bài 44, 45, 46, 47 trang 95 Sách bài tập...
  • Giải bài 55, 56, 57 trang 98 Sách bài tập Toán 8...
  • Giải bài 51, 52, 53, 54 trang 97 Sách bài tập...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 131, 132 Sách bài tập Toán...
  • Giải bài 6, 7, 8, 9 trang 133 Sách bài tập Toán 8...
  • Giải bài 20, 21, 22 trang 136, 137 Sách bài tập...
  • Giải bài 17, 18, 19 trang 135, 136 Sách bài tập...
  • Giải bài 13, 14, 15, 16 trang 134, 135 Sách bài...
  • Giải bài 26, 27, 28 trang 138 Sách bài tập Toán 8...


Page 13

  • Giải bài 48, 49, 50 trang 95, 96 Sách bài tập...
  • Giải bài 44, 45, 46, 47 trang 95 Sách bài tập...
  • Giải bài 55, 56, 57 trang 98 Sách bài tập Toán 8...
  • Giải bài 51, 52, 53, 54 trang 97 Sách bài tập...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 131, 132 Sách bài tập Toán...
  • Giải bài 6, 7, 8, 9 trang 133 Sách bài tập Toán 8...
  • Giải bài 20, 21, 22 trang 136, 137 Sách bài tập...
  • Giải bài 17, 18, 19 trang 135, 136 Sách bài tập...
  • Giải bài 13, 14, 15, 16 trang 134, 135 Sách bài...
  • Giải bài 26, 27, 28 trang 138 Sách bài tập Toán 8...


Page 14

  • Giải bài 48, 49, 50 trang 95, 96 Sách bài tập...
  • Giải bài 44, 45, 46, 47 trang 95 Sách bài tập...
  • Giải bài 55, 56, 57 trang 98 Sách bài tập Toán 8...
  • Giải bài 51, 52, 53, 54 trang 97 Sách bài tập...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 131, 132 Sách bài tập Toán...
  • Giải bài 6, 7, 8, 9 trang 133 Sách bài tập Toán 8...
  • Giải bài 20, 21, 22 trang 136, 137 Sách bài tập...
  • Giải bài 17, 18, 19 trang 135, 136 Sách bài tập...
  • Giải bài 13, 14, 15, 16 trang 134, 135 Sách bài...
  • Giải bài 26, 27, 28 trang 138 Sách bài tập Toán 8...


Page 15

  • Giải bài 48, 49, 50 trang 95, 96 Sách bài tập...
  • Giải bài 44, 45, 46, 47 trang 95 Sách bài tập...
  • Giải bài 55, 56, 57 trang 98 Sách bài tập Toán 8...
  • Giải bài 51, 52, 53, 54 trang 97 Sách bài tập...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 131, 132 Sách bài tập Toán...
  • Giải bài 6, 7, 8, 9 trang 133 Sách bài tập Toán 8...
  • Giải bài 20, 21, 22 trang 136, 137 Sách bài tập...
  • Giải bài 17, 18, 19 trang 135, 136 Sách bài tập...
  • Giải bài 13, 14, 15, 16 trang 134, 135 Sách bài...
  • Giải bài 26, 27, 28 trang 138 Sách bài tập Toán 8...


Page 16

  • Giải bài 48, 49, 50 trang 95, 96 Sách bài tập...
  • Giải bài 44, 45, 46, 47 trang 95 Sách bài tập...
  • Giải bài 55, 56, 57 trang 98 Sách bài tập Toán 8...
  • Giải bài 51, 52, 53, 54 trang 97 Sách bài tập...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 131, 132 Sách bài tập Toán...
  • Giải bài 6, 7, 8, 9 trang 133 Sách bài tập Toán 8...
  • Giải bài 20, 21, 22 trang 136, 137 Sách bài tập...
  • Giải bài 17, 18, 19 trang 135, 136 Sách bài tập...
  • Giải bài 13, 14, 15, 16 trang 134, 135 Sách bài...
  • Giải bài 26, 27, 28 trang 138 Sách bài tập Toán 8...


Page 17

Câu 53 trang 13 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1

Làm tính nhân:

a. \(3x\left( {{x^2} - 7x + 9} \right)\)

b. \({2 \over 5}xy\left( {{x^2}y - 5x + 10y} \right)\)

Giải:

a. \(3x\left( {{x^2} - 7x + 9} \right)\) \( = 3{x^3} - 21{x^2} + 27x\)

b. \({2 \over 5}xy\left( {{x^2}y - 5x + 10y} \right)\) \( = {2 \over 5}{x^3}{y^2} - 2{x^2}y + 4x{y^2}\)

Câu 54 trang 14 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1

Làm tính nhân:

a. \(\left( {{x^2} - 1} \right)\left( {{x^2} + 2x} \right)\)

b. \(\left( {x + 3y} \right)\left( {{x^2} - 2xy + y} \right)\)

c. \(\left( {2x - 1} \right)\left( {3x + 2} \right)\left( {3 - x} \right)\)

Giải:

a. \(\left( {{x^2} - 1} \right)\left( {{x^2} + 2x} \right)\) \( = {x^4} + 2{x^3} - {x^2} - 2x\)

b. \(\left( {x + 3y} \right)\left( {{x^2} - 2xy + y} \right)\) \( = {x^3} - 2{x^2}y + xy + 3{x^2}y - 6x{y^2} + 3{y^2}\)

\( = {x^3} + {x^2}y + xy - 6x{y^2} + 3{y^2}\)

c. \(\left( {2x - 1} \right)\left( {3x + 2} \right)\left( {3 - x} \right)\) \( = \left( {6{x^2} + 4x - 3x - 2} \right)\left( {3 - x} \right)\)

\( = \left( {6{x^2} + x - 2} \right)\left( {3 - x} \right) = 18{x^2} - 6{x^3} + 3x - {x^2} - 6 + 2x = 17{x^2} - 6{x^3} + 5x - 6\)

Câu 55 trang 14 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1

Tính nhanh giá trị của mỗi biểu thức sau:

a. \(1,{6^2} + 4.0,8.3,4 + 3,{4^2}\)

b. \({3^4}{.5^4} - \left( {{{15}^2} + 1} \right)\left( {{{15}^2} - 1} \right)\)

c. \({x^4} - 12{x^3} + 12{x^2} - 12x + 111\) tại \(x = 11\)

Giải:

a. \(1,{6^2} + 4.0,8.3,4 + 3,{4^2}\) \( = 1,{6^2} + 2.1,6.3,4 + 3,{4^2} = {\left( {1,6 + 3,4} \right)^2} = {5^2} = 25\)

b. \({3^4}{.5^4} - \left( {{{15}^2} + 1} \right)\left( {{{15}^2} - 1} \right)\) \( = {\left( {3.5} \right)^4} - \left( {{{15}^4} - 1} \right) = {15^4} - {15^4} + 1 = 1\)

c. \({x^4} - 12{x^3} + 12{x^2} - 12x + 111\). Tại \(x = 11\)

Ta có: \(x = 11 \Rightarrow 12 = x + 1\)

\({x^4} - 12{x^3} + 12{x^2} - 12x + 111\) \( = {x^4} - \left( {x + 1} \right){x^3} + \left( {x + 1} \right){x^2} - \left( {x + 1} \right)x + 111\)

\( = {x^4} - {x^4} - {x^3} + {x^3} + {x^2} - {x^2} - x + 111 =  - x + 111\)

Thay \(x = 11\) vào biểu thức ta có: \( - x + 111 =  - 11 + 111 = 100.\)

Câu 56 trang 14 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1

Rút gọn biểu thức

a. \({\left( {6x + 1} \right)^2} + {\left( {6x - 1} \right)^2} - 2\left( {1 + 6x} \right)\left( {6x - 1} \right)\)

b. \(3\left( {{2^2} + 1} \right)\left( {{2^4} + 1} \right)\left( {{2^8} + 1} \right)\left( {{2^{16}} + 1} \right)\)

Giải:

a. \({\left( {6x + 1} \right)^2} + {\left( {6x - 1} \right)^2} - 2\left( {1 + 6x} \right)\left( {6x - 1} \right)\)

\(\eqalign{  &  = {\left( {6x + 1} \right)^2} - 2\left( {6x + 1} \right)\left( {6x - 1} \right) + {\left( {6x - 1} \right)^2} = {\left[ {\left( {6x + 1} \right) - \left( {6x - 1} \right)} \right]^2}  \cr  &  = {\left( {6x + 1 - 6x + 1} \right)^2} = {2^2} = 4 \cr} \)

b. \(3\left( {{2^2} + 1} \right)\left( {{2^4} + 1} \right)\left( {{2^8} + 1} \right)\left( {{2^{16}} + 1} \right)\)

\(\eqalign{  &  = \left( {{2^2} - 1} \right)\left( {{2^2} + 1} \right)\left( {{2^4} + 1} \right)\left( {{2^8} + 1} \right)\left( {{2^{16}} + 1} \right)  \cr  &  = \left( {{2^4} - 1} \right)\left( {{2^4} + 1} \right)\left( {{2^8} + 1} \right)\left( {{2^{16}} + 1} \right) = \left( {{2^8} - 1} \right)\left( {{2^8} + 1} \right)\left( {{2^{16}} + 1} \right)  \cr  &  = \left( {{2^{16}} - 1} \right)\left( {{2^{16}} + 1} \right) = {2^{32}} - 1 \cr} \)

Giaibaitap.me


Page 18

  • Giải bài 48, 49, 50 trang 95, 96 Sách bài tập...
  • Giải bài 44, 45, 46, 47 trang 95 Sách bài tập...
  • Giải bài 55, 56, 57 trang 98 Sách bài tập Toán 8...
  • Giải bài 51, 52, 53, 54 trang 97 Sách bài tập...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 131, 132 Sách bài tập Toán...
  • Giải bài 6, 7, 8, 9 trang 133 Sách bài tập Toán 8...
  • Giải bài 20, 21, 22 trang 136, 137 Sách bài tập...
  • Giải bài 17, 18, 19 trang 135, 136 Sách bài tập...
  • Giải bài 13, 14, 15, 16 trang 134, 135 Sách bài...
  • Giải bài 26, 27, 28 trang 138 Sách bài tập Toán 8...


Page 19

Câu 57 trang 14 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a. \({x^3} - 3{x^2} - 4x + 12\)

b. \({x^4} - 5{x^2} + 4\)

c. \({\left( {x + y + z} \right)^3} - {x^3} - {y^3} - {z^3}\)

Giải:

a. \({x^3} - 3{x^2} - 4x + 12\) \( = \left( {{x^3} - 3{x^2}} \right) - \left( {4x - 12} \right) = {x^2}\left( {x - 3} \right) - 4\left( {x - 3} \right)\)

\( = \left( {x - 3} \right)\left( {{x^2} - 4} \right) = \left( {x - 3} \right)\left( {x + 2} \right)\left( {x - 2} \right)\)

b. \({x^4} - 5{x^2} + 4\) \( = {x^4} - 4{x^2} - {x^2} + 4 = \left( {{x^4} - 4{x^2}} \right) - \left( {{x^2} - 4} \right)\)

\( = {x^2}\left( {{x^2} - 4} \right) - \left( {{x^2} - 4} \right) = \left( {{x^2} - 4} \right)\left( {{x^2} - 1} \right) = \left( {x + 2} \right)\left( {x - 2} \right)\left( {x + 1} \right)\left( {x - 1} \right)\)

c. \({\left( {x + y + z} \right)^3} - {x^3} - {y^3} - {z^3}\) \( = {\left[ {\left( {x + y} \right) + z} \right]^3} - {x^3} - {y^3} - {z^3}\)

\(\eqalign{  &  = {\left( {x + y} \right)^3} + 3{\left( {x + y} \right)^2}z + 3\left( {x + y} \right){z^2} + {z^3} - {x^3} - {y^3} - {z^3}  \cr  &  = {x^3} + {y^3} + 3xy\left( {x + y} \right) + 3{\left( {x + y} \right)^2}z + 3\left( {x + y} \right){z^2} - {x^3} - {y^3}  \cr  &  = 3\left( {x + y} \right)\left[ {xy + \left( {x + y} \right)z + {z^2}} \right] = 3\left( {x + y} \right)\left[ {xy + xz + yz + {z^2}} \right]  \cr  &  = 3\left( {x + y} \right)\left[ {x\left( {y + z} \right) + z\left( {y + z} \right)} \right] = 3\left( {x + y} \right)\left( {y + z} \right)\left( {x + z} \right) \cr} \)

Câu 58 trang 14 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1

Làm phép chia

a. \(\left( {2{x^3} + 5{x^2} - 2x + 3} \right):\left( {2{x^2} - x + 1} \right)\)

b. \(\left( {2{x^3} - 5{x^2} + 6x - 15} \right):\left( {2x - 5} \right)\)

c. \(\left( {{x^4} - x - 14} \right):\left( {x - 2} \right)\)

Giải:

Giải bài tập toán lớp 8 sách bài tập

Câu 59 trang 14 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1

Tìm giá trị lớn nhất (hoặc nhỏ nhất) của các biểu thức sau:

a. A\( = {x^2} - 6x + 11\)

b. B\( = 2{x^2} + 10x - 1\)

c. C\( = 5x - {x^2}\)

Giải:

a. A\( = {x^2} - 6x + 11\) \( = {x^2} - 2.3x + 9 + 2 = {\left( {x - 3} \right)^2} + 2\)

Ta có: \({\left( {x - 3} \right)^2} \ge 0 \Rightarrow {\left( {x - 3} \right)^2} + 2 \ge 2\)

\( \Rightarrow A \ge 2\). Vậy A = 2 là giá trị bé nhất của biểu thức tại \(x = 3\)

b. B\( = 2{x^2} + 10x – 1\)= \(2\left( {{x^2} + 5x - {1 \over 2}} \right)\)

\(\eqalign{  &  = 2\left[ {x + 2.{5 \over 2}x + {{\left( {{5 \over 2}} \right)}^2} - {{\left( {{5 \over 2}} \right)}^2} - {1 \over 2}} \right]  \cr  &  = 2\left[ {{{\left( {x + {5 \over 2}} \right)}^2} - {{25} \over 4} - {2 \over 4}} \right] = 2\left[ {{{\left( {x + {5 \over 2}} \right)}^2} - {{27} \over 4}} \right] = 2{\left( {x + {5 \over 2}} \right)^2} - {{27} \over 2} \cr} \)

Vì \({\left( {x + {5 \over 2}} \right)^2} \ge 0 \Rightarrow 2{\left( {x + {5 \over 2}} \right)^2} \ge 0 \Rightarrow 2{\left( {x + {5 \over 2}} \right)^2} - {{27} \over 2} \ge  - {{27} \over 2}\)

\( \Rightarrow B \ge {{27} \over 2}\). Vậy B\( =  - {{27} \over 2}\) là giá trị nhỏ nhất tại \(x =  - {5 \over 2}\)

c. \( C= 5x - {x^2}\) \( =  - ({x^2} - 5x) =  - \left[ {{x^2} - 2.{5 \over 2}x + {{\left( {{5 \over 2}} \right)}^2} - {{\left( {{5 \over 2}} \right)}^2}} \right]\)

\( =  - \left[ {{{\left( {x - {5 \over 2}} \right)}^2} - {{25} \over 4}} \right] =  - {\left( {x - {5 \over 2}} \right)^2} + {{25} \over 4}\)

Vì \({\left( {x - {5 \over 2}} \right)^2} \ge 0 \Rightarrow  - {\left( {x - {5 \over 2}} \right)^2} \le 0 \Rightarrow  - {\left( {x - {5 \over 2}} \right)^2} + {{25} \over 4} \le {{25} \over 4}\)

\( \Rightarrow C \le {{25} \over 4}\). Vậy C\( = {{25} \over 4}\) là giá trị nhỏ nhất tại \(x = {5 \over 2}\)

Câu I.1 trang 14 Sách bài tập(SBT) Toán 8 tập 1

Kết quả của phép tính \(\left( {x + 2} \right)\left( {x - 1} \right)\) là:

A. \({x^2} - 2\)

B. \({x^2} + 2x - 2\)

C. \({x^2} + x - 2\)

D. \({x^2} + 2x\)

Hãy chọn kết quả đúng.

Giải: 

Chọn C. \({x^2} + x - 2\)

Giaibaitap.me


Page 20

  • Giải bài 48, 49, 50 trang 95, 96 Sách bài tập...
  • Giải bài 44, 45, 46, 47 trang 95 Sách bài tập...
  • Giải bài 55, 56, 57 trang 98 Sách bài tập Toán 8...
  • Giải bài 51, 52, 53, 54 trang 97 Sách bài tập...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 131, 132 Sách bài tập Toán...
  • Giải bài 6, 7, 8, 9 trang 133 Sách bài tập Toán 8...
  • Giải bài 20, 21, 22 trang 136, 137 Sách bài tập...
  • Giải bài 17, 18, 19 trang 135, 136 Sách bài tập...
  • Giải bài 13, 14, 15, 16 trang 134, 135 Sách bài...
  • Giải bài 26, 27, 28 trang 138 Sách bài tập Toán 8...


Page 21

Câu 1 trang 23 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1

Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau chứng minh các đẳng thức sau:

a. \({{{x^2}{y^3}} \over 5} = {{7{x^3}{y^4}} \over {35xy}}\)

b. \({{{x^2}\left( {x + 2} \right)} \over {x{{\left( {x + 2} \right)}^2}}} = {x \over {x + 2}}\)

c. \({{3 - x} \over {3 + x}} = {{{x^2} - 6x + 9} \over {9 - {x^2}}}\)

d. \({{{x^3} - 4x} \over {10 - 5x}} = {{ - {x^2} - 2x} \over 5}\)

Giải:

a. \({x^2}{y^3}.35xy = 35{x^3}{y^4};5.7{x^3}{y^4} = 35{x^3}{y^4}\)

\( \Rightarrow {x^2}{y^3}.35xy = 5.7{x^3}{y^4}\). Vậy \({{{x^2}{y^3}} \over 5} = {{7{x^3}{y^4}} \over {35xy}}\)

b. \({x^2}\left( {x + 2} \right).\left( {x + 2} \right) = {x^2}{\left( {x + 2} \right)^2};x{\left( {x + 2} \right)^2}.x = {x^2}{\left( {x + 2} \right)^2}\)

\( \Rightarrow {x^2}\left( {x + 2} \right).\left( {x + 2} \right) = x{\left( {x + 2} \right)^2}x\).

Vậy \({{{x^2}\left( {x + 2} \right)} \over {x{{\left( {x + 2} \right)}^2}}} = {x \over {x + 2}}\)

c. \(\left( {3 - x} \right)\left( {9 - {x^2}} \right) = 27 - 3{x^2} - 9x + {x^3}\)

\(\left( {3 + x} \right)\left( {{x^2} - 6x + 9} \right) = 3{x^2} - 18x + 27 + {x^3} - 6{x^2} + 9x = 27 - 3{x^2} - 9x + {x^3}\)

\( \Rightarrow \left( {3 - x} \right)\left( {9 - {x^2}} \right) = \left( {3 + x} \right)\left( {{x^2} - 6x + 9} \right)\).

Vậy \({{3 - x} \over {3 + x}} = {{{x^2} - 6x + 9} \over {9 - {x^2}}}\)

d. \(\left( {{x^3} - 4x} \right).5 = 5{x^3} - 20x;\left( {10 - 5x} \right)\left( { - {x^2} - 2x} \right) =  - 10{x^2} - 20x + 5{x^3} + 10{x^2} = 5{x^3} - 20x\)

\( \Rightarrow \left( {{x^3} - 4x} \right).5 = \left( {10 - 5x} \right)\left( { - {x^2} - 2x} \right)\)

Vậy \({{{x^3} - 4x} \over {10 - 5x}} = {{ - {x^2} - 2x} \over 5}\)

Câu 2 trang 24 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1

Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau, hãy tìm đa thức A trong mỗi đẳng thức sau:

a. \({A \over {2x - 1}} = {{6{x^2} + 3x} \over {4{x^2} - 1}}\)

b. \({{4{x^2} - 3x - 7} \over A} = {{4x - 7} \over {2x + 3}}\)

c. \({{4{x^2} - 7x + 3} \over {{x^2} - 1}} = {A \over {{x^2} + 2x + 1}}\)

d. \({{{x^2} - 2x} \over {2{x^2} - 3x - 2}} = {{{x^2} + 2x} \over A}\)

Giải:

a. \({A \over {2x - 1}} = {{6{x^2} + 3x} \over {4{x^2} - 1}}\)

\( \Rightarrow A\left( {4{x^2} - 1} \right) = \left( {2x - 1} \right).\left( {6{x^2} + 3x} \right)\)

\( \Rightarrow A\left( {2x - 1} \right)\left( {2x + 1} \right) = \left( {2x - 1} \right).3x\left( {2x + 1} \right)\)

\( \Rightarrow A = 3x\)

Ta có: \({{3x} \over {2x - 1}} = {{6{x^2} + 3x} \over {4{x^2} - 1}}\)

b. \({{4{x^2} - 3x - 7} \over A} = {{4x - 7} \over {2x + 3}}\)

 \(\eqalign{  &  \Rightarrow \left( {4{x^2} - 3x - 7} \right)\left( {2x + 3} \right) = A\left( {4x - 7} \right)  \cr  &  \Rightarrow \left( {4{x^2} + 4x - 7x - 7} \right)\left( {2x + 3} \right) = A\left( {4x - 7} \right)  \cr  &  \Rightarrow \left[ {4x\left( {x + 1} \right) - 7\left( {x + 1} \right)} \right]\left( {2x + 3} \right) = A\left( {4x - 7} \right)  \cr  &  \Rightarrow \left( {x - 1} \right)\left( {4x - 7} \right)\left( {2x + 3} \right) = A\left( {4x - 7} \right)  \cr  &  \Rightarrow A = \left( {x + 1} \right)\left( {2x + 3} \right) = 2{x^2} + 3x + 2x + 3 = 2{x^2} + 5x + 3 \cr} \)

Ta có: \({{4{x^2} - 3x - 7} \over {2{x^2} + 5x + 3}} = {{4x - 7} \over {2x + 3}}\)

c. \({{4{x^2} - 7x + 3} \over {{x^2} - 1}} = {A \over {{x^2} + 2x + 1}}\)    

\(\eqalign{  &  \Rightarrow \left( {4{x^2} - 7x + 3} \right).\left( {{x^2} + 2x + 1} \right) = A.\left( {{x^2} - 1} \right)\left( {{\pi  \over 2} - \theta } \right)  \cr  &  \Rightarrow \left( {4{x^2} - 4x - 3x + 3} \right).{\left( {x + 1} \right)^2} = A\left( {x + 1} \right)\left( {x - 1} \right)  \cr  &  \Rightarrow \left[ {4x\left( {x - 1} \right) - 3\left( {x - 1} \right)} \right].{\left( {x + 1} \right)^2} = A\left( {x + 1} \right)\left( {x - 1} \right)  \cr  &  \Rightarrow \left( {x - 1} \right)\left( {4x - 3} \right){\left( {x + 1} \right)^2} = A\left( {x + 1} \right)\left( {x - 1} \right)  \cr  &  \Rightarrow A = \left( {4x - 3} \right)\left( {x + 1} \right) = 4{x^2} + 4x - 3x - 3 = 4{x^2} + x - 3 \cr} \)

Ta có:    \({{4{x^2} - 7x + 3} \over {{x^2} - 1}} = {{4{x^2} + x - 3} \over {{x^2} + 2x + 1}}\)

d. \({{{x^2} - 2x} \over {2{x^2} - 3x - 2}} = {{{x^2} + 2x} \over A}\)    

\(\eqalign{  &  \Rightarrow \left( {{x^2} - 2x} \right).A = \left( {2{x^2} - 3x - 2} \right)\left( {{x^2} + 2x} \right)  \cr  &  \Rightarrow x\left( {x - 2} \right).A = \left( {2{x^2} - 4x + x - 2} \right).x\left( {x + 2} \right)  \cr  &  \Rightarrow x\left( {x - 2} \right).A = \left[ {2x\left( {x - 2} \right) + \left( {x - 2} \right)} \right].x\left( {x + 2} \right)  \cr  &  \Rightarrow x\left( {x - 2} \right).A = \left( {2x + 1} \right)\left( {x - 2} \right).x.\left( {x + 2} \right)  \cr &  \Rightarrow A = \left( {2x + 1} \right)\left( {x + 2} \right) = 2{x^2} + 4x + x + 2 = 2{x^2} + 5x + 2 \cr} \)

Ta có : \({{{x^2} - 2x} \over {2{x^2} - 3x - 2}} = {{{x^2} + 2x} \over {{x^2} + 2x + 1}}\)

Câu 3 trang 24 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1

Bạn Lan viết các đẳng thức sau và đố các bạn trong nhóm học tập tìm ra chỗ sai. Em hãy sửa chỗ sai cho đúng.

a. \({{5x + 3} \over {x - 2}} = {{5{x^2} + 13x + 6} \over {{x^2} - 4}}\)

b. \({{x + 1} \over {x + 3}} = {{{x^2} + 3} \over {{x^2} + 6x + 9}}\)

c. \({{{x^2} - 2} \over {{x^2} - 1}} = {{x + 2} \over {x + 1}}\)

d. \({{2{x^2} - 5x + 3} \over {{x^2} + 3x - 4}} = {{2{x^2} - x - 3} \over {{x^2} + 5x + 4}}\)

Giải:

a. \(\left( {5x + 3} \right)\left( {{x^2} - 4} \right) = 5{x^3} - 20x + 3{x^3} - 12\) 

\(\left( {x - 2} \right)\left( {5{x^2} + 13x + 6} \right) = 5{x^3} + 13{x^2} + 6x - 10{x^2} - 26x - 12 = 5{x^3} - 20x + 3{x^2} - 12\)

Đẳng thức đúng.

b. \(\left( {x + 1} \right)\left( {{x^2} + 6x + 9} \right) = {x^3} + 6{x^2} + 9x + {x^2} + 6x + 9 = {x^3} + 7{x^2} + 15x + 9\)

\(\left( {x + 3} \right)\left( {{x^2} + 3} \right) = {x^3} + 3x + 3{x^2} + 9 \Rightarrow \left( {x + 1} \right)\left( {{x^2} + 6x + 9} \right) \ne \left( {x + 3} \right)\left( {{x^2} + 3} \right)\)

Đẳng thức sai

\({{x + 1} \over {x + 3}} \ne {{{x^2} + 3} \over {{x^2} + 6x + 9}}\).

Sửa lại \({{x + 1} \over {x + 3}} = {{{x^2} + 4x + 3} \over {{x^2} + 6x + 9}}\)

c. \(\left( {{x^2} - 2} \right)\left( {x + 1} \right) = {x^3} + {x^2} - 2x - 2\)

\(\left( {{x^2} - 1} \right)\left( {x + 2} \right) = {x^3} + 2{x^2} - x - 2\)

\(\left( {{x^2} - 2} \right)\left( {x + 1} \right) \ne \left( {{x^2} - 1} \right)\left( {x + 2} \right)\)

Đẳng thức sai

\({{{x^2} - 2} \over {{x^2} - 1}} = {{x + 2} \over {x + 1}}\).

Sửa lại \({{{x^2} + x - 2} \over {{x^2} - 1}} = {{x + 2} \over {x + 1}}\)

d. \(\left( {2{x^2} - 5x + 3} \right)\left( {{x^2} + 5x + 4} \right)\)

\( = 2{x^4} + 10{x^3} + 8{x^2} - 5{x^3} - 25{x^2} - 20x + 3{x^2} + 15x + 12\)

\(\eqalign{  &  = 2{x^4} + 5{x^3} - 14{x^2} - 5x + 12  \cr  & \left( {{x^2} + 3x - 4} \right)\left( {2{x^2} - x - 3} \right) = 2{x^4} - {x^3} - 3{x^2} + 6{x^3} - 3{x^2} - 9x - 8{x^2} + 4x + 12  \cr  &  = 2{x^4} + 5{x^3} - 14{x^2} - 5x + 12  \cr  &  \Rightarrow \left( {2{x^2} - 5x + 3} \right)\left( {{x^2} + 5x + 4} \right) = \left( {{x^2} + 3x - 4} \right)\left( {2{x^2} - x - 3} \right) \cr} \)

Đẳng thức đúng

Câu 1.1 trang 24 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1

Tìm đa thức P để \({{x - 3} \over {{x^2} + x + 1}} = {P \over {{x^3} - 1}}\) .

Phương án nào sau đây là đúng ?

A. \(P = {x^2} + 3\)

B. \(P = {x^2} - 4x + 3\)

C. \(P = x + 3\)

D. \(P = {x^2} - x - 3\)

Giải:

Chọn B. \(P = {x^2} - 4x + 3\)

Câu 1.2 trang 24 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1

Trong mỗi trường hợp sau hãy tìm hai đa thức P và Q thỏa mãn đẳng thức :

a. \({{\left( {x + 2} \right)P} \over {x - 2}} = {{\left( {x - 1} \right)Q} \over {{x^2} - 4}}\)

b. \({{\left( {x + 2} \right)P} \over {{x^2} - 1}} = {{\left( {x - 2} \right)Q} \over {{x^2} - 2x + 1}}\)

Giải:

a. \({{\left( {x + 2} \right)P} \over {x - 2}} = {{\left( {x - 1} \right)Q} \over {{x^2} - 4}}\)

P \( = x - 1\) ;Q \( = {\left( {x + 2} \right)^2} = {x^2} + 4x + 4\)

b. \({{\left( {x + 2} \right)P} \over {{x^2} - 1}} = {{\left( {x - 2} \right)Q} \over {{x^2} - 2x + 1}}\)

P \( = \left( {x - 2} \right)\left( {x + 1} \right) = {x^2} - x - 2\)

Q \( = \left( {x + 2} \right)\left( {x - 1} \right) = {x^2} + x - 2\)

Câu 1.3 trang 24 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1

Cho hai phân thức \({P \over Q}\) và\({R \over S}\).

Chứng minh rằng :

a. Nếu \({P \over Q} = {R \over S}\) thì \({{P + Q} \over Q} = {{R + S} \over S}\)

b. Nếu  và P ≠ Q thì R ≠ S và  

Giải:

a. \({P \over Q} = {R \over S}\) \( \Rightarrow PS = QR\) (1). Vì \({P \over Q},{R \over S}\) là phân thức

⇒ Q, S khác không. Cộng vào hai vế của đẳng thức (1) với Q S

P S + Q S = Q R + Q S ⇒ (P + Q). S = Q (R + S)

⇒\({{P + Q} \over Q} = {{R + S} \over S}\)

b. \({P \over Q} = {R \over S}\)⇒ P S = Q R (1) và P ≠ Q, R ≠ S

Trừ từng vế đẳng thức (1) với PR : P S – P R = Q R – P R

⇒ P (S – R) = R (Q – P) ⇒ \({P \over {Q - P}} = {R \over {S - R}}\)

Giaibaitap.me


Page 22

Câu 4 trang 25 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1

Dùng tính chất cơ bản của phân thức, hãy điền một đa thức thích hợp vào các chỗ trống trong mỗi đẳng thức sau:

a. \({{x - {x^2}} \over {5{x^2} - 5}} = {x \over {...}}\)

b. \({{{x^2} + 8} \over {2x - 1}} = {{3{x^3} + 24x} \over {...}}\)

c. \({{...} \over {x - y}} = {{3{x^2} - 3xy} \over {3{{\left( {y - x} \right)}^2}}}\)

d. \({{ - {x^2} + 2xy - {y^2}} \over {x + y}} = {{...} \over {{y^2} - {x^2}}}\)

Giải:

a. Từ tử thức hai vế chứng tỏ tử thức vế trái đã chia cho 1 – x nên mẫu thức phải chia cho 1 – x mà \(5{x^2} - 5 = 5\left( {x - 1} \right)\left( {x + 1} \right) =  - 5\left( {1 - x} \right)\left( {x + 1} \right)\)

Vậy đa thức cần điền vào chỗ trống là \( - 5\left( {x + 1} \right)\)

Ta có : \({{x - {x^2}} \over {5{x^2} - 5}} = {x \over { - 5\left( {x + 1} \right)}}{e^{i\theta }}\)

b. \({{{x^2} + 8} \over {2x - 1}} = {{3{x^3} + 24x} \over {...}}\) \( \Rightarrow {{{x^2} + 8} \over {2x - 1}} = {{3x\left( {{x^2} + 8} \right)} \over {...}}\)

Từ tử thức hai vế chứng tỏ tử thức vế trái được nhân với 3x nên mẫu thức cũng nhân với 3x. Vậy đa thức cần điền vào chỗ trống là

\(3x\left( {2x - 1} \right) = 6{x^2} - 3x\)

Ta có: \({{{x^2} + 8} \over {2x - 1}} = {{3{x^3} + 24x} \over {6{x^2} - 3x}}\)

c. \({{...} \over {x - y}} = {{3{x^2} - 3xy} \over {3{{\left( {y - x} \right)}^2}}}\) \( \Rightarrow {{...} \over {x - y}} = {{3{x^2} - 3xy} \over {3{{\left( {x - y} \right)}^2}}}\)

Từ mẫu thức hai vế chứng tỏ mẫu thức vế trái được nhân với \(3\left( {x - y} \right)\) nên tử cũng được nhân với \(3\left( {x - y} \right)\) mà \(3{x^2} - 3xy = 3x\left( {x - y} \right)\)

Vậy đa thức cần điển vào chỗ trống là \(x\)

Ta có: \({x \over {x - y}} = {{3{x^2} - 3xy} \over {3{{\left( {y - x} \right)}^2}}}\)

d. \({{ - {x^2} + 2xy - {y^2}} \over {x + y}} = {{...} \over {{y^2} - {x^2}}}\) \( \Rightarrow {{ - {x^2} + 2xy - {y^2}} \over {x + y}} = {{...} \over {\left( {y - x} \right)\left( {x + y} \right)}}\)

Từ mẫu thức hai vế chứng tỏ mẫu thức vế trái nhân thêm y – x nên tử phải nhân với y – x, đa thức cần điền \(\left( { - {x^2} + 2xy - {y^2}} \right)\left( {y - x} \right)\)

\( =  - {x^2}y + {x^3} + 2x{y^2} - 2{x^2}y - {y^3} + x{y^2} = {x^3} - 3{x^2}y + 3x{y^2} - {y^3} = {\left( {x - y} \right)^3}\)

Ta có: \({{ - {x^2} + 2xy - {y^2}} \over {x + y}} = {{{{\left( {x - y} \right)}^3}} \over {{y^2} - {x^2}}}\)

Câu 5 trang 25 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1

Biến đổi mỗi phân thức sau thành một phân thức bằng nó và có tử thức là đa thức A cho trước :

a. \({{4x + 3} \over {{x^2} - 5}},A = 12{x^2} + 9x\)

b. \({{8{x^2} - 8x + 2} \over {\left( {4x - 2} \right)\left( {15 - x} \right)}},A = 1 - 2x\)

Giải:

a. A \( = 12{x^2} + 9x = 3x\left( {4x + 3} \right)\)

\( \Rightarrow {{4x + 3} \over {{x^2} - 5}} = {{\left( {4x + 3} \right).3x} \over {\left( {{x^2} - 5} \right).3x}} = {{12{x^2} + 9x} \over {3{x^3} - 15x}}\)

b. \(A = 1 - 2x \Rightarrow 8{x^2} - 8x + 2:1 - 2x = 2 - 4x\)

\({{8{x^2} - 8x + 2} \over {\left( {4x - 2} \right)\left( {15 - x} \right)}} = {{\left( {8{x^2} - 8x + 2} \right):\left( {2 - 4x} \right)} \over {\left( {4x - 2} \right)\left( {15 - x} \right):\left( {2 - 4x} \right)}} = {{1 - 2x} \over {x - 15}}\)

Câu 6 trang 25 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1

Dùng tính chất cơ bản của phân thức để biến đổi mỗi cặp phân thức sau thành một cặp phân thức bằng nó và có cùng tử thức :

a. \({3 \over {x + 2}}\)và \({{x - 1} \over 5}\)

b. \({{x + 5} \over {4x}}\)và \({{{x^2} - 25} \over {2x + 3}}\)

Giải:

a. \({3 \over {x + 2}} = {{3\left( {x - 1} \right)} \over {\left( {x + 2} \right)\left( {x - 1} \right)}} = {{3x - 3} \over {{x^2} + x - 2}}\)

\({{x - 1} \over {5x}} = {{3\left( {x - 1} \right)} \over {5x.3}} = {{3x - 3} \over {15x}}\)

b. \({{x + 5} \over {4x}}\)\( = {{\left( {x + 5} \right)\left( {x - 5} \right)} \over {4x\left( {x - 5} \right)}} = {{{x^2} - 25} \over {4{x^2} - 20x}}\) và \({{{x^2} - 25} \over {2x + 3}}\)

Câu 7 trang 25 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1

Dùng tính chất cơ bản của phân thức hoặc quy tắc đổi dấu để biến mỗi cặp phân thức sau thành một cặp phân thức bằng nó và có cùng mẫu thức :

a. \({{3x} \over {x - 5}}\)và \({{7x + 2} \over {5 - x}}\)

b. \({{4x} \over {x + 1}}\)và \({{3x} \over {x - 1}}\)

c. \({2 \over {{x^2} + 8x + 16}}\)và \({{x - 4} \over {2x + 8}}\)

d. \({{2x} \over {\left( {x + 1} \right)\left( {x - 3} \right)}}\)và \({{x + 3} \over {\left( {x + 1} \right)\left( {x - 2} \right)}}\)

Giải: 

a. \({{3x} \over {x - 5}} = {{ - \left( {3x} \right)} \over { - \left( {x - 5} \right)}} = {{ - 3x} \over {5 - x}}\)và \({{7x + 2} \over {5 - x}}\)

b. \({{4x} \over {x + 1}} = {{4x\left( {x - 1} \right)} \over {\left( {x + 1} \right)\left( {x - 1} \right)}} = {{4{x^2} - 4x} \over {{x^2} - 1}}\)

\({{3x} \over {x - 1}}\) \(= {{3x\left( {x + 1} \right)} \over {\left( {x - 1} \right)\left( {x + 1} \right)}} = {{3{x^2} + 3x} \over {{x^2} - 1}}\)

c. \({2 \over {{x^2} + 8x + 16}} = {4 \over {2{{\left( {x + 4} \right)}^2}}}\)

\({{x - 4} \over {2x + 8}} = {{x - 4} \over {2\left( {x + 4} \right)}} = {{\left( {x - 4} \right)\left( {x + 4} \right)} \over {2\left( {x + 4} \right)\left( {x + 4} \right)}} = {{{x^2} - 16} \over {2{{\left( {x + 4} \right)}^2}}}\)

d. \({{2x} \over {\left( {x + 1} \right)\left( {x - 3} \right)}} = {{2x\left( {x - 2} \right)} \over {\left( {x + 1} \right)\left( {x - 3} \right)\left( {x - 2} \right)}} = {{2{x^2} - 4x} \over {\left( {x + 1} \right)\left( {x - 2} \right)\left( {x - 3} \right)}}\)

\({{x + 3} \over {\left( {x + 1} \right)\left( {x - 2} \right)}} = {{\left( {x + 3} \right)\left( {x - 3} \right)} \over {\left( {x + 1} \right)\left( {x - 2} \right)\left( {x - 3} \right)}} = {{{x^2} - 9} \over {\left( {x + 1} \right)\left( {x - 2} \right)\left( {x - 3} \right)}}\)

Giaibaitap.me


Page 23

Câu 8 trang 25 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1

Cho hai phân thức \({A \over B}\) và\({C \over D}\).

Chứng minh rằng có vô số cặp phân thức cùng mẫu, có dạng \({{A'} \over E}\) và \({{C'} \over E}\) thỏa mãn điều kiện \({{A'} \over E} = {A \over B}\) và \({{C'} \over E} = {C \over D}\)

Giải:

Với hai phân thức \({A \over B}\) và \({C \over D}\) ta có được hai phân thức cùng mẫu \({{A.D} \over {B.D}}\) và\({{C.B} \over {B.D}}\).

Ta nhân tử và mẫu của hai phân thức đó với cùng một đa thức M ≠ 0 bất kỳ, ta có hai phân thức mới cùng mẫu \({{A.D.M} \over {B.D.M}}\) và\({{C.B.M} \over {B.D.M}}\). Ta đặt B.D.M = E, A.D.M = A’, C.B.M = C’\( \Rightarrow {{A'} \over E} = {A \over {B'}}{{C'} \over E} = {C \over D}\). Vì có vô số đa thức M ≠ 0 nên ta có vô số phân thức cùng mẫu bằng hai phân thức đã cho.

Câu 2.1 trang 25 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1

Hãy điền vào chỗ trống một đa thức thích hợp để được đẳng thức:

a. \({{x + 5} \over {3x - 2}} = {{...} \over {x\left( {3x - 2} \right)}}\)

b. \({{2x - 1} \over 4} = {{\left( {2x - 1} \right)...} \over {8x + 4}}\)

c. \({{2x.\left( {...} \right)} \over {{x^2} - 4x + 4}} = {{2x} \over {x - 2}}\)

d. \({{5{x^2} + 10x} \over {\left( {x - 2} \right)...}} = {{5x} \over {x - 2}}\)

Giải:

a. \({{x + 5} \over {3x - 2}} = {{x\left( {x + 5} \right)} \over {x\left( {3x - 2} \right)}}\)

b. \({{2x - 1} \over 4} = {{\left( {2x - 1} \right)\left( {2x + 1} \right)} \over {8x + 4}}\)

c. \({{2x\left( {x - 2} \right)} \over {{x^2} - 4x + 4}} = {{2x} \over {x - 2}}\)

d. \({{5{x^2} + 10x} \over {\left( {x - 2} \right)\left( {x + 2} \right)}} = {{5x} \over {x - 2}}\)

Câu 2.2 trang 26 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1

Biến đổi mỗi phân thức sau thành phân thức có mẫu thức là \({x^2} - 9\)

\({{3x} \over {x + 3}}\); \({{x - 1} \over {x - 3}}\) ; \({x^2} + 9\)

Giải:

Ta có \({x^2} - 9 = \left( {x + 3} \right)\left( {x - 3} \right)\)

\({{3x} \over {x + 3}} = {{3x\left( {x - 3} \right)} \over {\left( {x + 3} \right)\left( {x - 3} \right)}} = {{3{x^2} - 9x} \over {{x^2} - 9}}\)

\(\eqalign{  & {{x - 1} \over {x - 3}} = {{\left( {x - 1} \right)\left( {x + 3} \right)} \over {\left( {x - 3} \right)\left( {x + 3} \right)}} = {{{x^2} + 2x - 3} \over {{x^2} - 9}}  \cr  & {x^2} + 9 = {{\left( {{x^2} + 9} \right)\left( {{x^2} - 9} \right)} \over {{x^2} - 9}} = {{{x^4} - 81} \over {{x^2} - 9}} \cr} \)

Câu 2.3 trang 26 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1

Dùng tính chất cơ bản của phân thức chứng tỏ rằng các cặp phân thức sau bằng nhau:

a. \({{{x^2} + 3x + 2} \over {3x + 6}}\)và \({{2{x^2} + x - 1} \over {6x - 3}}\)

b. \({{15x - 10} \over {3{x^2} + 3x - \left( {2x + 2} \right)}}\)và \({{5{x^2} - 5x + 5} \over {{x^3} + 1}}\)

Giải:

a. \({{{x^2} + 3x + 2} \over {3x + 6}}\) \( = {{{x^2} + x + 2x + 2} \over {3\left( {x + 2} \right)}} = {{x\left( {x + 1} \right) + 2\left( {x + 1} \right)} \over {3\left( {x + 2} \right)}} = {{\left( {x + 1} \right)\left( {x + 2} \right)} \over {3\left( {x + 2} \right)}} = {{x + 1} \over 3}\)

\({{2{x^2} + x - 1} \over {6x - 3}}\) \( = {{2{x^2} + 2x - x - 1} \over {3\left( {2x - 1} \right)}} = {{2x\left( {x + 1} \right) - \left( {x + 1} \right)} \over {3\left( {2x - 1} \right)}} = {{\left( {x + 1} \right)\left( {2x - 1} \right)} \over {3\left( {2x - 1} \right)}} = {{x - 1} \over 3}\)

Vậy : \({{{x^2} + 3x + 2} \over {3x + 6}}\)= \({{2{x^2} + x - 1} \over {6x - 3}}\)

b. \({{15x - 10} \over {3{x^2} + 3x - \left( {2x + 2} \right)}}\) \( = {{5\left( {3x - 2} \right)} \over {3x\left( {x + 1} \right) - 2\left( {x + 1} \right)}} = {{5\left( {3x - 2} \right)} \over {\left( {x + 1} \right)\left( {3x - 2} \right)}} = {5 \over {x + 1}}\)

\({{5{x^2} - 5x + 5} \over {{x^3} + 1}}\) \( = {{5\left( {{x^2} - x + 1} \right)} \over {\left( {x + 1} \right)\left( {{x^2} - x + 1} \right)}} = {5 \over {x + 1}}\)

Vậy : \({{15x - 10} \over {3{x^2} + 3x - \left( {2x + 2} \right)}}\)= \({{5{x^2} - 5x + 5} \over {{x^3} + 1}}\)

Giaibaitap.me


Page 24

Câu 9 trang 26 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1

Rút gọn các phân thức sau:

a. \({{14x{y^5}\left( {2x - 3y} \right)} \over {21{x^2}y{{\left( {2x - 3y} \right)}^2}}}\)

b. \({{8xy{{\left( {3x - 1} \right)}^3}} \over {12{x^3}\left( {1 - 3x} \right)}}\)

c. \({{20{x^2} - 45} \over {{{\left( {2x + 3} \right)}^2}}}\)

d.\({{5{x^2} - 10xy} \over {2{{\left( {2y - x} \right)}^3}}}\)

e. \({{80{x^3} - 125x} \over {3\left( {x - 3} \right) - \left( {x - 3} \right)\left( {8 - 4x} \right)}}\)

f. \({{9 - {{\left( {x + 5} \right)}^2}} \over {{x^2} + 4x + 4}}\)

g. \({{32x - 8{x^2} + 2{x^3}} \over {{x^3} + 64}}\)

h. \({{5{x^3} + 5x} \over {{x^4} - 1}}\)

i. \({{{x^2} + 5x + 6} \over {{x^2} + 4x + 4}}\)

Giải:

a. \({{14x{y^5}\left( {2x - 3y} \right)} \over {21{x^2}y{{\left( {2x - 3y} \right)}^2}}}\) \(= {{2{y^4}} \over {3x\left( {2x - 3y} \right)}}\)

b. \({{8xy{{\left( {3x - 1} \right)}^3}} \over {12{x^3}\left( {1 - 3x} \right)}}\) \( = {{ - 8xy{{\left( {3x - 1} \right)}^3}} \over {12{x^2}\left( {3x - 1} \right)}} = {{ - 2y{{\left( {3x - 1} \right)}^2}} \over {3x}}\)

c.  \({{20{x^2} - 45} \over {{{\left( {2x + 3} \right)}^2}}}\) \( = {{5\left( {4{x^2} - 9} \right)} \over {{{\left( {2x + 3} \right)}^2}}} = {{5\left( {2x + 3} \right)\left( {2x - 3} \right)} \over {{{\left( {2x + 3} \right)}^2}}} = {{5\left( {2x - 3} \right)} \over {2x + 3}}\)

d. \({{5{x^2} - 10xy} \over {2{{\left( {2y - x} \right)}^3}}}\) \( = {{ - 5x\left( {2y - x} \right)} \over {2{{\left( {2y - x} \right)}^3}}} = {{ - 5x} \over {2{{\left( {2y - x} \right)}^2}}}\)

e. \({{80{x^3} - 125x} \over {3\left( {x - 3} \right) - \left( {x - 3} \right)\left( {8 - 4x} \right)}}\) \( = {{5x\left( {16{x^2} - 25} \right)} \over {\left( {x - 3} \right)\left( {3 - 8 + 4x} \right)}} = {{5x\left( {16{x^2} - 25} \right)} \over {\left( {x - 3} \right)\left( {4x - 5} \right)}} = {{5x\left( {4x + 5} \right)} \over {x - 3}}\)

f. \({{9 - {{\left( {x + 5} \right)}^2}} \over {{x^2} + 4x + 4}}\) \( = {{\left( {3 + x + 5} \right)\left( {3 - x - 5} \right)} \over {{{\left( {x + 2} \right)}^2}}} = {{ - \left( {8 + x} \right)\left( {x + 2} \right)} \over {{{\left( {x + 2} \right)}^2}}} = {{ - \left( {8 + x} \right)} \over {x + 2}}\)

g. \({{32x - 8{x^2} + 2{x^3}} \over {{x^3} + 64}}\) \( = {{2x\left( {16 - 4x + {x^2}} \right)} \over {\left( {x + 4} \right)\left( {{x^2} - 4x + 16} \right)}} = {{2x} \over {x + 4}}\)

h. \({{5{x^3} + 5x} \over {{x^4} - 1}}\)\( = {{5x\left( {{x^2} + 1} \right)} \over {\left( {{x^2} - 1} \right)\left( {{x^2} + 1} \right)}} = {{5x} \over {{x^2} - 1}}\)

i. \({{{x^2} + 5x + 6} \over {{x^2} + 4x + 4}}\) \( = {{{x^2} + 2x + 3x + 6} \over {{{\left( {x + 2} \right)}^2}}} = {{x\left( {x + 2} \right) + 3\left( {x + 2} \right)} \over {{{\left( {x + 2} \right)}^2}}} = {{\left( {x + 2} \right)\left( {x + 3} \right)} \over {{{\left( {x + 2} \right)}^2}}} = {{x + 3} \over {x + 2}}\)

Câu 10 trang 26 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1

Chứng minh các đẳng thức sau:

a. \({{{x^2}y + 2x{y^2} + {y^3}} \over {2{x^2} + xy - {y^2}}} = {{xy + {y^2}} \over {2x - y}}\)

b. \({{{x^2} + 3xy + 2{y^2}} \over {{x^3} + 2{x^2}y - x{y^2} - 2{y^3}}} = {1 \over {x - y}}\)

Giải:

a. Biến đổi vế trái :

\({{{x^2}y + 2x{y^2} + {y^3}} \over {2{x^2} + xy - {y^2}}} = {{y\left( {{x^2} + 2xy + {y^2}} \right)} \over {2{x^2} + 2xy - xy - {y^2}}} = {{y{{\left( {x + y} \right)}^2}} \over {2x\left( {x + y} \right) - y\left( {x + y} \right)}}\)

\( = {{y{{\left( {x + y} \right)}^2}} \over {\left( {x + y} \right)\left( {2x - y} \right)}} = {{y\left( {x + y} \right)} \over {2x - y}} = {{xy + {y^2}} \over {2x - y}}\)

Vế trái bằng vế phải, đẳng thức được chứng minh.

b. Biến đổi vế trái:

\({{{x^2} + 3xy + 2{y^2}} \over {{x^3} + 2{x^2}y - x{y^2} - 2{y^3}}} = {{{x^2} + xy + 2xy + 2{y^2}} \over {{x^2}\left( {x + 2y} \right) - {y^2}\left( {x + 2y} \right)}} = {{x\left( {x + y} \right) + 2y\left( {x + y} \right)} \over {\left( {x + 2y} \right)\left( {{x^2} - {y^2}} \right)}}\)

\( = {{\left( {x + y} \right)\left( {x + 2y} \right)} \over {\left( {x + 2y} \right)\left( {x + y} \right)\left( {x - y} \right)}} = {1 \over {x - y}}\)

Vế trái bằng vế phải, đẳng thức được chứng minh.

Câu 11 trang 26 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1

Cho hai phân thức \({{{x^3} - {x^2} - x + 1} \over {{x^4} - 2{x^2} + 1}}\) , \({{5{x^3} + 10{x^2} + 5x} \over {{x^3} + 3{x^2} + 3x + 1}}\). Theo bài tập 8, có vô số cặp phân thức có cùng mẫu thức và bằng cặp phân thức đã cho. Hãy tìm cặp phân thức như thế với mẫu thức là đa thức có bậc thấp nhất.

Giải:

\({{{x^3} - {x^2} - x + 1} \over {{x^4} - 2{x^2} + 1}}\) \( = {{{x^2}\left( {x - 1} \right) - \left( {x - 1} \right)} \over {{{\left( {{x^2} - 1} \right)}^2}}} = {{\left( {{x^2} - 1} \right)\left( {x - 1} \right)} \over {{{\left( {x + 1} \right)}^2}{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}\)

\( = {{\left( {x - 1} \right)\left( {x - 1} \right)\left( {x + 1} \right)} \over {{{\left( {x + 1} \right)}^2}{{\left( {x - 1} \right)}^2}}} = {1 \over {x + 1}}\)

\({{5{x^3} + 10{x^2} + 5x} \over {{x^3} + 3{x^2} + 3x + 1}} = {{5x\left( {{x^2} + 2x + 1} \right)} \over {{{\left( {x + 1} \right)}^3}}} = {{5x{{\left( {x + 1} \right)}^2}} \over {{{\left( {x + 1} \right)}^3}}} = {{5x} \over {x + 1}}\)

Câu 12 trang 27 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1

Tìm x, biết:

a. \({a^2}x + x = 2{a^4} - 2\)với a là hằng số;

b. \({a^2}x + 3ax + 9 = {a^2}\)với a là hằng số, a ≠ 0 và a ≠ −3.

Giải:

a. \({a^2}x + x = 2{a^4} - 2\)

\(\eqalign{  & x\left( {{a^2} + 1} \right) = 2\left( {{a^4} - 1} \right)  \cr  & x = {{2\left( {{a^4} - 1} \right)} \over {{a^2} + 1}} = {{2\left( {{a^2} - 1} \right)\left( {{a^2} + 1} \right)} \over {{a^2} + 1}} = 2\left( {{a^2} - 1} \right) \cr} \)

b. \({a^2}x + 3ax + 9 = {a^2}\)

\(\eqalign{  &  \Rightarrow ax\left( {a + 3} \right) = {a^2} - 9  \cr  & x = {{{a^2} - 9} \over {a\left( {a + 3} \right)}} = {{\left( {a - 3} \right)\left( {a + 3} \right)} \over {a\left( {a + 3} \right)}} = {{a - 3} \over a} \cr} \)  (với a ≠ 0, a ≠ −3)

Giaibaitap.me


Page 25

  • Giải bài 48, 49, 50 trang 95, 96 Sách bài tập...
  • Giải bài 44, 45, 46, 47 trang 95 Sách bài tập...
  • Giải bài 55, 56, 57 trang 98 Sách bài tập Toán 8...
  • Giải bài 51, 52, 53, 54 trang 97 Sách bài tập...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 131, 132 Sách bài tập Toán...
  • Giải bài 6, 7, 8, 9 trang 133 Sách bài tập Toán 8...
  • Giải bài 20, 21, 22 trang 136, 137 Sách bài tập...
  • Giải bài 17, 18, 19 trang 135, 136 Sách bài tập...
  • Giải bài 13, 14, 15, 16 trang 134, 135 Sách bài...
  • Giải bài 26, 27, 28 trang 138 Sách bài tập Toán 8...


Page 26

Câu 13 trang 27 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1

Quy đồng mẫu thức các phân thức:

a. \({{25} \over {14{x^2}y}},{{14} \over {21x{y^5}}}\)

b. \({{11} \over {102{x^4}y}},{3 \over {34x{y^3}}}\)

c. \({{3x + 1} \over {12x{y^4}}},{{y - 2} \over {9{x^2}{y^3}}}\)

d. \({1 \over {6{x^3}{y^2}}},{{x + 1} \over {9{x^2}{y^4}}},{{x - 1} \over {4x{y^3}}}\)

e. \({{3 + 2x} \over {10{x^4}y}},{5 \over {8{x^2}{y^2}}},{2 \over {3x{y^5}}}\)

f. \({{4x - 4} \over {2x\left( {x + 3} \right)}},{{x - 3} \over {3x\left( {x + 1} \right)}}\)

g. \({{2x} \over {{{\left( {x + 2} \right)}^3}}},{{x - 2} \over {2x{{\left( {x + 2} \right)}^2}}}\)

h. \({5 \over {3{x^3} - 12x}},{3 \over {\left( {2x + 4} \right)\left( {x + 3} \right)}}\)

Giải:

a.   MTC \( = 42{x^2}{y^5}\)

\({{14} \over {21x{y^5}}} = {2 \over {3x{y^5}}}\)\( = {{2.14x} \over {3x{y^5}.14x}} = {{28x} \over {42{x^2}{y^5}}}\); \({{25} \over {14{x^2}y}} = {{25.{3y^4}} \over {14{x^2}y.{3y^4}}} = {{75{y^4}} \over {42{x^2}{y^5}}}\)

b. MTC = \(102{x^4}{y^3}\)

\({{11} \over {102{x^4}y}} = {{11.{y^2}} \over {102{x^4}y.{y^2}}} = {{11{y^2}} \over {102{x^4}{y^3}}}\); \({3 \over {34x{y^3}}} = {{3.3{x^3}} \over {34x{y^3}.3{x^3}}} = {{9{x^3}} \over {102{x^4}{y^3}}}\)

c. MTC = \(36{x^2}{y^4}\)

\({{3x + 1} \over {12x{y^4}}} = {{\left( {3x + 1} \right).3x} \over {12x{y^4}.3x}} = {{9{x^2} + 3x} \over {36{x^2}{y^4}}}\); \({{y - 2} \over {9{x^2}{y^3}}} = {{\left( {y - 2} \right).4y} \over {9{x^2}{y^3}.4y}} = {{4{y^2} - 8y} \over {36{x^2}{y^4}}}\)

d. MTC = \(36{x^3}{y^4}\)

\({1 \over {6{x^3}{y^2}}} = {{1.6{y^2}} \over {6{x^3}{y^2}.6{y^2}}} = {{6{y^2}} \over {36{x^3}{y^4}}}\); \({{x + 1} \over {9{x^2}{y^4}}} = {{\left( {x + 1} \right).4x} \over {9{x^2}{y^4}.4x}} = {{4{x^2} + 4x} \over {36{x^3}{y^4}}}\)

\({{x - 1} \over {4x{y^3}}} = {{\left( {x - 1} \right).9{x^2}y} \over {4x{y^3}.9{x^2}y}} = {{9{x^3}y - 9{x^2}y} \over {36{x^3}{y^4}}}\)

e. MTC = \(120{x^4}{y^5}\)

\({{3 + 2x} \over {10{x^4}y}} = {{\left( {3 + 2x} \right).12{y^4}} \over {10{x^4}y.12{y^4}}} = {{36{y^4} + 24x{y^4}} \over {120{x^4}{y^5}}}\)

\({5 \over {8{x^2}{y^2}}} = {{5.15{x^2}{y^3}} \over {8{x^2}{y^2}.15{x^2}{y^3}}} = {{75{x^2}{y^3}} \over {120{x^4}{y^5}}}\)

\({2 \over {3x{y^5}}} = {{2.40{x^3}} \over {3x{y^5}.40{x^3}}} = {{80{x^3}} \over {120{x^4}{y^5}}}\)

f. MTC = \(3x\left( {x + 3} \right)\left( {x + 1} \right)\)  Vì \({{4x - 4} \over {2x\left( {x + 3} \right)}} = {{2\left( {x - 1} \right)} \over {x\left( {x + 3} \right)}}\)

\({{4x - 4} \over {2x\left( {x + 3} \right)}} = {{2\left( {x - 1} \right)} \over {x\left( {x + 3} \right)}} = {{2\left( {x - 1} \right).3\left( {x + 1} \right)} \over {x\left( {x + 3} \right).3\left( {x + 1} \right)}} = {{6\left( {{x^2} - 1} \right)} \over {3x\left( {x + 3} \right)\left( {x + 1} \right)}}\)

\({{x - 3} \over {3x\left( {x + 1} \right)}} = {{\left( {x - 3} \right)\left( {x + 3} \right)} \over {3x\left( {x + 1} \right)\left( {x + 3} \right)}} = {{{x^2} - 9} \over {3x\left( {x + 1} \right)\left( {x + 3} \right)}}\)

g. MTC = \(2x{\left( {x + 2} \right)^3}\)

\({{2x} \over {{{\left( {x + 2} \right)}^3}}} = {{2x.2x} \over {2x{{\left( {x + 2} \right)}^3}}} = {{4{x^2}} \over {2x{{\left( {x + 2} \right)}^3}}}\)

\({{x - 2} \over {2x{{\left( {x + 2} \right)}^2}}} = {{\left( {x - 2} \right)\left( {x + 2} \right)} \over {2x{{\left( {x + 2} \right)}^2}\left( {x + 2} \right)}} = {{{x^2} - 4} \over {2x{{\left( {x + 2} \right)}^3}}}\)

h. \(3{x^3} - 12x = 3x\left( {{x^2} - 4} \right) = 3x\left( {x - 2} \right)\left( {x + 2} \right)\)

\(\left( {2x + 4} \right)\left( {x + 3} \right) = 2\left( {x + 2} \right)\left( {x + 3} \right)\)

MTC = \(6x\left( {x - 2} \right)\left( {x + 2} \right)\left( {x + 3} \right)\)

\(\eqalign{  & {5 \over {3{x^3} - 12x}} = {5 \over {3x\left( {x - 2} \right)\left( {x + 2} \right)}} = {{5.2\left( {x + 3} \right)} \over {3x\left( {x - 2} \right)\left( {x + 2} \right).2\left( {x + 3} \right)}}  \cr  &  = {{10\left( {x + 3} \right)} \over {6x\left( {x - 2} \right)\left( {x + 2} \right)\left( {x + 3} \right)}}  \cr  & {3 \over {\left( {2x + 4} \right)\left( {x + 3} \right)}} = {3 \over {2\left( {x + 2} \right)\left( {x + 3} \right)}} = {{3.3x\left( {x - 2} \right)} \over {2\left( {x + 2} \right)\left( {x + 3} \right).3x\left( {x - 2} \right)}}  \cr  &  = {{9x\left( {x - 2} \right)} \over {6x\left( {x + 2} \right)\left( {x - 2} \right)\left( {x + 3} \right)}} \cr} \)

Câu 14 trang 27 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1

Quy đồng mẫu thức các phân thức:

a. \({{7x - 1} \over {2{x^2} + 6x}},{{5 - 3x} \over {{x^2} - 9}}\)

b. \({{x + 1} \over {x - {x^2}}},{{x + 2} \over {2 - 4x + 2{x^2}}}\)

c. \({{4{x^2} - 3x + 5} \over {{x^3} - 1}},{{2x} \over {{x^2} + x + 1}},{6 \over {x - 1}}\)

d. \({7 \over {5x}},{4 \over {x - 2y}},{{x - y} \over {8{y^2} - 2{x^2}}}\)

e. \({{5{x^2}} \over {{x^3} + 6{x^2} + 12x + 8}},{{4x} \over {{x^2} + 4x + 4}},{3 \over {2x + 4}}\)

Giải:

a. \(2{x^2} + 6x = 2x\left( {x + 3} \right);{x^2} - 9 = \left( {x + 3} \right)\left( {x - 3} \right)\)  MTC = \(2x\left( {x + 3} \right)\left( {x - 3} \right)\)

\(\eqalign{  & {{7x - 1} \over {2{x^2} + 6x}} = {{7x - 1} \over {2x\left( {x + 3} \right)}} = {{\left( {7x - 1} \right)\left( {x - 3} \right)} \over {2x\left( {x + 3} \right)\left( {x - 3} \right)}}  \cr  & {{5 - 3x} \over {{x^2} - 9}} = {{5 - 3x} \over {\left( {x + 3} \right)\left( {x - 3} \right)}} = {{2x\left( {5 - 3x} \right)} \over {2x\left( {x + 3} \right)\left( {x - 3} \right)}} \cr} \)

b. \(x - {x^2} = x\left( {1 - x} \right)\); \(2 - 4x + 2{x^2} = 2\left( {1 - 2x + {x^2}} \right) = 2{\left( {1 - x} \right)^2}\)

MTC = \(2x{\left( {1 - x} \right)^2}\)

\(\eqalign{  & {{x + 1} \over {x - {x^2}}} = {{x + 1} \over {x\left( {1 - x} \right)}} = {{\left( {x + 1} \right).2\left( {1 - x} \right)} \over {x\left( {1 - x} \right).2\left( {1 - x} \right)}} = {{2{{\left( {1 - x} \right)}^2}} \over {2x{{\left( {1 - x} \right)}^2}}}  \cr  & {{x + 2} \over {2 - 4x + 2{x^2}}} = {{x + 2} \over {2{{\left( {1 - x} \right)}^2}}} = {{\left( {x + 2} \right).x} \over {2x{{\left( {1 - x} \right)}^2}}} \cr} \)

c. \({x^3} - 1 = \left( {x - 1} \right)\left( {{x^2} + x + 1} \right)\) MTC = \({x^3} - 1\) \({{4{x^2} - 3x + 5} \over {{x^3} - 1}}\);

\(\eqalign{  & {{2x} \over {{x^2} + x + 1}} = {{2x\left( {x + 1} \right)} \over {\left( {{x^2} + x + 1} \right)\left( {x - 1} \right)}} = {{2x\left( {x - 1} \right)} \over {{x^3} - 1}}  \cr  & {6 \over {x - 1}} = {{6\left( {{x^2} + x + 1} \right)} \over {\left( {x - 1} \right)\left( {{x^2} + x + 1} \right)}} = {{6\left( {{x^2} + x + 1} \right)} \over {{x^3} - 1}} \cr} \)

d. \(8{y^2} - 2{x^2} = 2\left( {4{y^2} - {x^2}} \right) = 2\left( {2y + x} \right)\left( {2y - x} \right)\)

MTC = \(10x\left( {2y + x} \right)\left( {2y - x} \right)\)

\(\eqalign{  & {7 \over {5x}} = {{7.2\left( {2y + x} \right)\left( {2y - x} \right)} \over {5x.2\left( {2y + x} \right)\left( {2y - x} \right)}} = {{14\left( {2y + x} \right)\left( {2y - x} \right)} \over {10x\left( {2y + x} \right)\left( {2y - x} \right)}}  \cr  & {4 \over {x - 2y}} = {{ - 4} \over {2y - x}} = {{ - 4.10x\left( {2y + x} \right)} \over {\left( {2y - x} \right).10x\left( {2y + x} \right)}} = {{ - 40x\left( {2y + x} \right)} \over {10x\left( {2y + x} \right)\left( {2y - x} \right)}}  \cr  & {{x - y} \over {8{y^2} - 2{x^2}}} = {{x - y} \over {2\left( {2y + x} \right)\left( {2y - x} \right)}} = {{\left( {x - y} \right).5x} \over {2\left( {2y + x} \right)\left( {2y - x} \right).5x}}  \cr  &  = {{5x\left( {x - y} \right)} \over {10x\left( {2y + x} \right)\left( {2y - x} \right)}} \cr} \)

e. \(\eqalign{  & {x^3} + 6{x^2} + 12x + 8 = {x^3} + 3{x^2}.2 + 3.x{.2^2} + {2^3} = {\left( {x + 2} \right)^3}  \cr  & {x^2} + 4x + 4 = {\left( {x + 2} \right)^2};2x + 4 = 2\left( {x + 2} \right) \cr} \)

MTC =\(2{\left( {x + 2} \right)^3}\)

\(\eqalign{  & {{5{x^2}} \over {{x^3} + 6{x^2} + 12x + 8}} = {{5{x^2}} \over {{{\left( {x + 2} \right)}^3}}} = {{5{x^2}.2} \over {{{\left( {x + 2} \right)}^3}.2}} = {{10{x^2}} \over {2{{\left( {x + 2} \right)}^3}}}  \cr  & {{4x} \over {{x^2} + 4x + 4}} = {{4x} \over {{{\left( {x + 2} \right)}^2}}} = {{4x.2\left( {x + 2} \right)} \over {{{\left( {x + 2} \right)}^2}.2\left( {x + 2} \right)}} = {{8x\left( {x + 2} \right)} \over {2{{\left( {x + 2} \right)}^3}}}  \cr  & {3 \over {2x + 4}} = {3 \over {2\left( {x + 2} \right)}} = {{3{{\left( {x + 2} \right)}^2}} \over {2\left( {x + 2} \right){{\left( {x + 2} \right)}^2}}} = {{3{{\left( {x + 2} \right)}^2}} \over {2{{\left( {x + 2} \right)}^3}}} \cr} \)

Câu 15 trang 28 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1

Cho đa thức B \( = 2{x^3} + 3{x^2} - 29x + 30\) và hai phân thức

\({x \over {2{x^2} + 7x - 15}}\), \({{x + 2} \over {{x^2} + 3x - 10}}\)

a. Chia đa thức B lần lượt cho các mẫu thức của hai phân thức đã cho.

b. Quy đồng mẫu thức của hai phân thức đã cho.

Giải:

Giải bài tập toán lớp 8 sách bài tập

b. MTC = \(2{x^3} + 3{x^2} - 29x + 30\)

\(\eqalign{  & {x \over {2{x^2} + 7x - 15}} = {{x\left( {x - 2} \right)} \over {\left( {2{x^2} + 7x - 15} \right)\left( {x - 2} \right)}} = {{{x^2} - 2x} \over {2{x^3} + 3{x^2} - 29x + 30}}  \cr  & {{x + 2} \over {{x^2} + 3x - 10}} = {{\left( {x + 2} \right)\left( {2x - 3} \right)} \over {\left( {{x^2} + 3x - 10} \right)\left( {2x - 3} \right)}} = {{\left( {x + 2} \right)\left( {x - 3} \right)} \over {2{x^3} + 3{x^2} - 29x + 30}} \cr} \)

Câu 16 trang 28 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1

Cho hai phân thức \({1 \over {{x^2} + 7x - 15}}\) và \({2 \over {{x^2} - 2x - 3}}\)

Chứng tỏ rằng có thể chọn đa thức \({x^3} - 7{x^2} + 7x + 15\) làm mẫu thức chung để quy đồng mẫu thức hai phân thức đã cho. Hãy quy đồng mẫu thức.

Giải:

Giải bài tập toán lớp 8 sách bài tập
       

Suy ra: \({x^3} - 7{x^2} + 7x + 15 = \left( {{x^2} - 4x - 5} \right)\left( {x - 3} \right)\)

Giải bài tập toán lớp 8 sách bài tập
                 

Suy ra: \({x^3} - 7{x^2} + 7x + 15 = \left( {{x^2} - 2x - 3} \right)\left( {x - 5} \right)\)

\(\eqalign{  & {1 \over {{x^2} - 4x - 5}} = {{1.\left( {x - 3} \right)} \over {\left( {{x^2} - 4x - 5} \right).\left( {x - 3} \right)}} = {{x - 3} \over {{x^3} - 7{x^2} + 7x + 15}}  \cr  & {2 \over {{x^2} - 2x - 3}} = {{2.\left( {x - 5} \right)} \over {\left( {{x^2} - 2x - 3} \right)\left( {x - 5} \right)}} = {{2\left( {x - 5} \right)} \over {{x^3} - 7{x^2} + 7x + 15}} \cr} \)

Giaibaitap.me