Giải sách tiếng anh lớp 5 unit 14 lesson 3

Chúng tôi xin giới thiệu đến các em học sinh bộ tài liệu giải bài tập Tiếng Anh 5 Unit 14 Lesson 2 trang 26, 27 SGK chi tiết, dễ hiểu nhất. Mời các em tham khảo lời giải chi tiết dưới đây.

Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại)

Bài nghe:

a. - What are you doing, Linda?

- I'm reading The golden Starfuit Tree.

b. - Oh, I read it last week. What do you think of the two brothers?

- I think the older brother is very greedy.

c. - Yeah, you're right. How about the younger one?

- He's very kind.

d. - Do you like the story?

- Yes, I do. We can learn a lesson from it: don't be so greedy!

Hướng dẫn dịch:

a. - Bạn đang làm gì thế, Linda?

- Mình đang đọc truyện Cây khế.

b. - Ồ, mình đã đọc nó tuần trước. Bạn nghĩ gì về hai anh em trong truyện?

- Mình nghĩ là người anh trai rất tham lam.

c. - Ừ, bạn nói đúng. Thế còn người em trai?

- Anh ấy rất tốt bụng.

d. - Bạn có thích câu chuyện không?

- Có. Chúng mình có thêm một bài học qua truyện này: Đừng quá tham lam!

Point and say. (Chỉ và nói)

Bài nghe:

What do you think of _____? (Bạn nghĩ gì về ________.)

I think _____________. (Mình nghĩ____________.)

a. What do you think of the mouse?

I think it's intelligent.

b. What do you think of An Tiem?

I think he's hard-working.

c. What do you think of the older brother?

I think he's greedy.

d. What do you think of Snow White?

I think she's kind.

Hướng dẫn dịch:

a. Bạn nghĩ gì về chú chuột?

Mình nghĩ chú ta thông minh.

b. Bạn nghĩ gì về An Tiêm?

Mình nghĩ anh ấy chăm chỉ.

c. Bạn nghĩ gì về người anh trai?

Mình nghĩ anh ta tham lam.

d. Bạn nghĩ gì về nàng Bạch Tuyết?

Mình nghĩ cô ấy tốt bụng.

Let's talk. (Cùng nói)

Ask and answer questions about a book, a story or a character. (Hỏi và trả lời các câu hỏi về một cuốn sách, một câu chuyện hay một nhân vật.)

Gợi ý:

- What kinds of stories do you like?

I like fairy tales.

- What do you think of An Tiem?

I think he's kind.

- What do you think of Alibaba?

I think he's brave.

- What do you think of Tam in Tam and Cam story?

I think she's kind and gentle.

Hướng dẫn dịch:

- Bạn thích thể loại truyện gì?

Mình thích truyện cổ tích.

- Bạn nghĩ gì về An Tiêm?

Mình nghĩ anh ấy tốt bụng.

- Bạn nghĩ gì về Alibaba?

Mình nghĩ anh ấy dũng cảm.

- Bạn nghĩ gì về cô Tấm trong truyện Tấm Cám?

Mình nghĩ cô ấy tốt bụng và hiền lành.

Listen and tick. (Nghe và đánh dấu)

Bài nghe:

1. Phong: What story do you like best?

Linda: I like Snow White and the Seven Dwarfs.

Phong: What do you think of the main character?

Linda: I think she's kind.

2. Mai: What are you reading, Peter?

Peter: I'm reading The story of Mai An Tiem.

Mai: What do you think of Mai An Tiem?

Peter: I think he's hard working.

3. Tony: What are you reading, Nam?

Nam: Aladdin and the Magic Lamp.

Tony: What do you think of Aladdin?

Nam: He's generous.

Hướng dẫn dịch:

1. Phong: Bạn thích truyện gì nhất?

Linda: Mình thích truyện Nàng Bạch Tuyết và Bảy chú lùn.

Phong: Bạn nghĩ gì về nhân vật chính?

Linda: Mình nghĩ cô ấy tốt bụng.

2. Mai: Bạn đang đọc sách gì, Peter?

Peter: Mình đang đọc Câu chuyện về Mai An Tiêm.

Mai: Bạn nghĩ gì vê Mai An Tiêm?

Peter: Mình nghĩ anh ấy chăm chỉ.

3. Tony: Bạn đang đọc gì thế, Nam?

Nam: A-la-đanh và cây đèn thần.

Tony: Bạn nghĩ gì về A-la-đanh?

Nam: Anh ấy thật hào phóng.

Write about your favourite book. (Viết về cuốn sách ưa thích)

1. I like fairy tales.

2. It's Tam and Cam.

3. I like Tam.

4. I don't like Cam.

5. Because I can learn a lesson from this story: Be kind!

Let's play. (Cùng chơi)

Storytelling (Kể chuyện)

One day, King Hung got angry with Mai An Tiem ...

One day...

Hướng dẫn dịch:

Một hôm, Vua Hùng tức giận với Mai An Tiêm...

Một hôm, ...

►► CLICK NGAY vào đường dẫn dưới đây để TẢI VỀ lời giải bài tập SGK Tiếng Anh Unit 14 Lesson 2 lớp 5 trang 26, 27 ngắn gọn, đầy đủ nhất file word, file pdf hoàn toàn miễn phí từ chúng tôi, hỗ trợ các em ôn luyện giải đề đạt hiệu quả nhất.

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 3: tại đây

Học Tốt Tiếng Anh Lớp 3 Unit 14 Lesson 3 (trang 28-29 Tiếng Anh 3) giúp bạn giải các bài tập trong sách tiếng anh, sách giải bài tập tiếng anh 3 tập trung vào việc sử dụng ngôn ngữ (phát âm, từ vựng và ngữ pháp) để phát triển bốn kỹ năng (nghe, nói, đọc và viết):

Xem thêm các sách tham khảo liên quan:

    • Sách Giáo Viên Tiếng Anh Lớp 3

    1. Listen and repeat.(Nghe và lặp lại).

    Bài nghe:

    a fan There’s a fan on the wall
    u cup There’s a cup on the table.

    Hướng dẫn dịch:

    Có một cái quạt trên tường.

    Có một cái cốc trên bàn.

    2. Listen and write. (Nhìn và viết).

    Bài nghe:

    1. cup 2. fan

    Nội dung bài nghe:

    1. Where’s the cup?

    2. Where’s the fan?

    Hướng dẫn dịch:

    1. Cái tách ở đâu?

    2. Cái quạt ở đâu?

    3. Let’s chant.(Chúng ta cùng ca hát).

    Bài nghe:

    How many desks?

    How many, how many,

    How many desks are there? One, one, there’s one.

    How many, how many,

    How many maps are there? Two, two, there are two.

    How many, how many,

    How many lamps are there? Three, three, there are three.

    Hướng dẫn dịch:

    Có bao nhiêu cái bàn?

    Có bao nhiêu, có bao nhiêu,

    Có bao nhiêu cái bàn? Một, một, có một cái bàn.

    Có bao nhiêu, có bao nhiêu,

    Có bao nhiêu bản đồ? Hai, hai, có hai bản đồ.

    Có bao nhiêu, có bao nhiêu,

    Có bao nhiêu đèn ngủ? Ba, ba, có ba đèn ngủ.

    4. Read and circle. (Đọc và khoanh tròn).

    1. are 2. is 3. lamps 4. chairs

    Hướng dẫn dịch:

    1. Có cái tủ chén nào trong phòng khách không?

    2. Có một cái tủ quần áo trong phòng ngủ.

    3. Có bao nhiêu cái đèn ngủ ở trên tủ chén?

    4. Có bốn cái ghế kế bên cái bàn.

    5. Có hai tấm áp phích trên tường.

    5. Read and write. (Đọc và viết).

    1. is 2. chairs 3. TV 4. pictures

    Hướng dẫn dịch:

    Đây là phòng ăn, Nó rộng rãi.Có một cái bàn và sáu cái ghế ở trong phòng. Có một cái tivi trên tủ chén.Có ba bức tranh trên tường.

    6. Project.(Dự án.)

    → How many tables are there in your house, Nam?

    There are two.

    → How many doors are there in your house, Long?

    There are three.

    → How many chairs are there in your house, Mirth Thu?

    There are eight.

    → How many wardrobes are there in your house, Mary?

    There is one.

    → How many doors are there in your house?

    There are two.

    Hướng dẫn dịch:

    → Có bao nhiêu cái bàn trong nhà anh vậy Nam?

    Có hai.

    → Có bao nhiêu cánh cửa trong nhà bạn vậy Long?

    Có ba.

    → Có bao nhiêu cái ghế trong nhà bạn vậy Mirth Thu?

    Có tám.

    → Có bao nhiêu tủ trong nhà bạn vậy Mary?

    Chỉ có một.

    → Có bao nhiêu cửa ra vào trong nhà bạn?

    Có hai.

    Chi tiết lời giải và hướng dẫn dịch Tiếng Anh 5 Unit 14 Lesson 3 trang 28, 29 sách giáo khoa tiếng anh lớp 5 tập 2 chủ đề What happened in the story?

    Chi tiết lời giải và hướng dẫn dịch Tiếng Anh 5 Unit 14 Lesson 2 trang 26, 27 sách giáo khoa tiếng anh lớp 5 tập 2 chủ đề What happened in the story?

    Chi tiết lời giải và hướng dẫn dịch Tiếng Anh 5 Unit 14 Lesson 1 trang 24, 25 sách giáo khoa tiếng anh lớp 5 tập 2 chủ đề What happened in the story?

    Tổng hợp từ vựng và từ mới Unit 14 sách giáo khoa tiếng anh lớp 5 tập 2 với chủ đề What happened in the story?

    Video liên quan

    Chủ đề