Học viện ngoại giao tuyển sinh 2023

  • Giáo dục
  • Tuyển sinh
  • Đại học

Thứ năm, 15/9/2022, 18:12 (GMT+7)

Học viện Ngoại giao lấy điểm chuẩn năm 2022 từ 25,15, cao nhất ở chuyên ngành Trung Quốc học với 29,25 điểm ở tổ hợp C00.

Đây là chuyên ngành nằm trong ngành Châu Á - Thái Bình dương học, ngành học mới được Học viện Ngoại giao tuyển sinh năm nay.

Cũng ở ngành học này, chuyên ngành Hàn Quốc học lấy điểm chuẩn cao thứ hai với mức 29 điểm, cũng ở tổ hợp xét tuyển C00.

Ngành Truyền thông quốc tế có điểm trúng tuyển 28,35 ở tổ hợp xét tuyển C00; 27,35 đối với tổ hợp A01, D01, D06 và D07; 26,35 điểm với D03 và D04.

Riêng ngành Ngôn ngữ Anh, Học viện Ngoại giao xét theo thang điểm 40, môn tiếng Anh tính hệ số 2, có điểm chuẩn 35,07, giảm hơn 0,8 điểm so với năm ngoái.

Điểm trúng tuyển vào các ngành của Học viện Ngoại giao năm 2022 cụ thể như sau:

Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao cao nhất 29,25 ngành Trung Quốc học

Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao cao nhất 29,25 ngành Trung Quốc học - 1

Năm nay, Học viện Ngoại giao tuyển 2010 chỉ tiêu, tăng 660 chỉ tiêu so với năm 2021.

Trường sử dụng năm phương thức tuyển sinh, 52% cho xét tuyển kết hợp Chứng chỉ quốc tế và học bạ, 25% dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022, 15% cho xét tuyển học bạ, 5% cho kết hợp xét điểm học bạ và phỏng vấn, 3% xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Học phí dự kiến năm học 2022-2023 của Học viện Ngoại giao là 4,15 triệu đồng một tháng với ngành Quan hệ quốc tế, Ngôn ngữ Anh, Kinh tế quốc tế, Luật quốc tế, Truyền thông quốc tế, Kinh doanh quốc tế.

Với ngành Luật thương mại quốc tế và Châu Á - Thái Bình Dương học, học phí dự kiến là 1,9 triệu đồng đồng một tháng.

Năm 2021, điểm chuẩn Học viện Ngoại giao năm 2021 từ 27, trong đó ngành Ngôn ngữ Anh tính theo thang 40, điểm chuẩn cao nhất 36,9.

Duy Phương

Học Viện Ngoại Giao điểm chuẩn 2022 - DAV điểm chuẩn 2022

 Dưới đây là điểm chuẩn Học Viện Ngoại Giao

STTChuyên ngànhTên ngànhMã ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
1 Kinh tế quốc tế Kinh tế HQT03 A00 26.15 Điểm thi TN THPT TCP: Toán >=9.2
2 Quan hệ quốc tế Quan hệ quốc tế HQT01 A01, D01, D07, D06 26.85 Điểm thi TN THPT TCP: Ngoại ngữ >=9.4
3 Luật quốc tế Luật HQT04 A01, D01, D07, D06 26.5 Điểm thi TN THPT TCP: Ngoại ngữ >=8.75
4 Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh HQT02 A01, D01, D07 35.07 Điểm thi TN THPT TCP: Ngoại ngữ >=8.6
5 Kinh tế quốc tế Kinh tế HQT03 A01, D01, D07, D06 26.15 Điểm thi TN THPT TCP: Ngoại ngữ >=9.2
6 Quan hệ quốc tế Quan hệ quốc tế HQT01 D03, D04 25.85 Điểm thi TN THPT TCP: Ngoại ngữ >=9.4
7 Luật quốc tế Luật HQT04 D03, D04 25.5 Điểm thi TN THPT TCP: Ngoại ngữ >=8.75
8 Kinh tế quốc tế Kinh tế HQT03 D03, D04 25.15 Điểm thi TN THPT TCP: Ngoại ngữ >=9.2
9 Quan hệ quốc tế Quan hệ quốc tế HQT01 C00 27.85 Điểm thi TN THPT TCP: Ngữ văn >=9.4
10 Luật quốc tế Luật HQT04 C00 27.5 Điểm thi TN THPT TCP: Ngữ văn >=8.75
11 Quan hệ quốc tế Quan hệ quốc tế HQT01 A01, D01, D06, D07, XDHB 30.97 Học bạ
12 Truyền thông quốc tế Truyền thông quốc tế HQT05 A01, D01, D07, D06 27.35 Điểm thi TN THPT TCP: Ngoại ngữ >=8.6
13 Truyền thông quốc tế Truyền thông quốc tế HQT05 D03, D04 25.15 Điểm thi TN THPT TCP: Ngoại ngữ >=8.6
14 Truyền thông quốc tế Truyền thông quốc tế HQT05 C00 28.35 Điểm thi TN THPT TCP: Ngữ văn >=8.6
15 Quan hệ quốc tế Quan hệ quốc tế HQT02 D03, D04, XDHB 29.97 Học bạ
16 Kinh doanh quốc tế Kinh doanh quốc tế HQT06 A00 26.6 Điểm thi TN THPT TCP: Toán >=9
17 Kinh doanh quốc tế Kinh doanh quốc tế HQT06 A00, A01, D07, D06 26.6 Điểm thi TN THPT TCP: Ngoại ngữ >=9
18 Kinh doanh quốc tế Kinh doanh quốc tế 7340120 D03, D04 25.6 Điểm thi TN THPT TCP: Ngoại ngữ >=9
19 Quan hệ quốc tế Quan hệ quốc tế HQT03 C00, XDHB 31.97 Học bạ
20 Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh HQT02 A01, D01, D07, XDHB 40.24 Học bạ
21 Kinh tế quốc tế Kinh tế HQT03 A00, A01, D01, D06, D07, XDHB 31.05 Học bạ
22 Kinh tế quốc tế Kinh tế HQT04 C00, XDHB 30.05 Học bạ
23 Luật quốc tế Luật HQT04 A01, D01, D06, D07, XDHB 30.73 Học bạ
24 Luật quốc tế Luật HQT05 D03, D04, XDHB 29.73 Học bạ
25 Luật quốc tế Luật HQT06 C00, XDHB 31.73 Học bạ
26 Truyền thông quốc tế Truyền thông quốc tế HQT05 A01, D01, D06, D07, XDHB 31.18 Học bạ
27 Truyền thông quốc tế Truyền thông quốc tế HQT06 D03, D04, XDHB 30.18 Học bạ
28 Truyền thông quốc tế Truyền thông quốc tế HQT07 C00, XDHB 32.18 Học bạ
29 Kinh doanh quốc tế Kinh doanh quốc tế HQT06 A00, A01, D01, D06, D07, XDHB 31.08 Học bạ
30 Kinh doanh quốc tế Kinh doanh quốc tế HQT07 D03, D04, XDHB 30.08 Học bạ
31 Luật HQT07 A01, D01, D06, D07, XDHB 30.83 Luật thương mại quốc tế, Học bạ
32 Luật HQT08 D03, D04, XDHB 29.83 Học bạ
33 Luật HQT09 C00, XDHB 31.83 Học bạ
34 Hàn Quốc học HQT08-01 A01, D01, D07, XDHB 30.73 Học bạ
35 Hàn Quốc học HQT08-02 C00, XDHB 31.73 Học bạ
36 Hoa Kỳ học HQT08-02 A01, D01, D07, XDHB 30.63 Học bạ
37 Hoa Kỳ học HQT08-03 C00, XDHB 31.63 Học bạ
38 Nhật Bản học HQT08-03 A01, D01, D06, D07, XDHB 30.61 Học bạ
39 Nhật Bản học HQT08-04 C00, XDHB 31.61 Học bạ
40 Trung Quốc học HQT08-04 A01, D01, D07, XDHB 30.72 Học bạ
41 Trung Quốc học HQT08-05 D04, XDHB 29.72 Học bạ
42 Trung Quốc học HQT08-06 C00, XDHB 31.72 Học bạ
43 Luật HQT07 A01, D01, D07, D06 26.75 Luật Thương mại Quốc tế Điểm thi TN THPT TCP: Ngoại ngữ >=8.5
44 Luật HQT07 C00 27.75 Luật Thương mại Quốc tế Điểm thi TN THPT TCP: Văn >=8.5
45 Hàn Quốc học HQT08-01 A01, D01, D07 28 Điểm thi TN THPT TCP: Ngoại ngữ >=8.75
46 Hàn Quốc học HQT08-01 C00 29 Điểm thi TN THPT TCP: Ngữ văn >=8.75
47 Hoa Kỳ học HQT08-02 A01, D01, D07 26.55 Điểm thi TN THPT TCP: Ngoại ngữ >=9.4
48 Hoa Kỳ học HQT08-02 C00 27.55 Điểm thi TN THPT TCP: Ngữ văn >=9.4
49 Nhật Bản học HQT01-03 A01, D01, D07, D06 27 Điểm thi TN THPT TCP: Ngoại ngữ >=9
50 Nhật Bản học HQT08-03 C00 28 Điểm thi TN THPT TCP: Ngữ văn >=9
51 Trung Quốc học HQT08-04 A01, D01, D07 28.25 Điểm thi TN THPT TCP: Ngoại ngữ >=9.6
52 Trung Quốc học HQT08-04 D04 27.25 Điểm thi TN THPT TCP: Ngoại ngữ >=9.6
53 Trung Quốc học HQT01-04 C00 29.25 Điểm thi TN THPT TCP: Ngữ văn >=9.6