Posted 2/3/2021 12:00:00 AM By Admin / Category: Tư vấn hỗ trợ điều hòa Show
Cách sử dụng điều hòa lg 1 chiều inverterTên và các nút chức năng trên điều khiển LG2 Các chức năng cơ bản1. Cài đặt hẹn giờ cho điều hòa lgĐể hẹn giờ bật điều hòa, bạn nhấn nút TIMER trên điều khiển cho tới khi trên điều khiển nhấp nháy chữ ON, dùng 2 nút mũi tên lên xuống để chỉnh tới thời gian mong muốn. Nhấn tiếp nút SET|CANCEL để hoàn tất. Để hẹn giờ tắt máy, bạn cũng làm tương tự như trên nhưng chọn chữ OFF. Để hủy chế độ hẹn giờ, bạn nhấn nút CANCEL. 2. Sử dụng Chức năng Kiểm soát Năng lượng (Tùy chọn) LGĐể sử dụng chức năng này, các bạn bấm nút ENERGY CTRL. LƯU Ý • 1 nấc : Đầu vào nguồn điện giảm 20% so với đầu vào nguồn điện định mức. • 2 nấc : Đầu vào nguồn điện giảm 40% so với đầu vào nguồn điện định mức. • 3 nấc (Tùy chọn) : Đầu vào nguồn điện giảm 60% so với đầu vào nguồn điện định mức. Lưu ý: Chức năng này khả dụng ở Chế độ Làm mát. Công suất có thể giảm khi chọn chế độ Kiểm soát Năng lượng. Cảm ơn quý khách đã đọc thông tin về điều hòa Điện Lạnh Hà NộiCách sử dụng máy lạnh LGCác bài viết khác
Việc sử dụng điều hòa LG có vẻ đơn giản, nhưng vẫn có nhiều khách hàng khi sử dụng máy điều hòa từ LG vẫn chưa biết được hết cách sử dụng điều khiển điều hòa. Vì thế Phong Vũ sẽ giúp các bạn tận dụng được hầu hết các chức năng ở chiếc máy điều hòa của mình. Bên dưới là những Remote điều khiển điều hòa LG phổ biến. Điều khiển điều hòa LG V13END1. Nút bật/tắt máy. 2. LIGHT OFF: Để cài đặt độ sáng của màn hình trên bộ phận trong nhà.
3. FAN SPEED: Chỉnh tốc độ quạt gió.
4. COMFORT AIR: Bật/tắt chế độ gió dễ chịu.
5. MODE: Chọn chế độ hoạt động (làm lạnh/làm khô/quạt/tự động).
6. ENERGY CTL.: Tùy chỉnh công suất hoạt động của máy.
7. TEMP: Chỉnh nhiệt độ điều hòa. 8. JET MODE: Bật chế độ làm lạnh nhanh.
9. SWING: Điều chỉnh hướng gió.
10. ROOM TEMP: Hiển thị nhiệt độ phòng. 11. SET|CANCEL: Đặt hoặc hủy 1 chế độ. 12. CANCEL: Hủy cài đặt. 13. FUNC: Nút bật các chức năng.
14. TIMER: Hẹn giờ bật điều hòa. Điều khiển điều hòa LG V13APQ1. Kích hoạt tính năng đuổi muỗi. 2. WAIT OPTION: Chức năng kiểm soát năng lượng chủ động. 3. AUTO CLEAN: Kích hoạt chức năng tự làm sạch. 4. Nút nguồn bật hoặc tắt máy lạnh. 5. TEMP: Nút điều chỉnh nhiệt độ máy lạnh. 6. MODE: Nút chọn chế độ vận hành (Làm lạnh/Tự động chuyển đổi/Hút ẩm/Quạt gió).
7. JET MODE: Nút chọn chế độ làm lạnh nhanh.
8. FAN SPEED: Nút điều chỉnh tốc độ quạt.
9. SWING: Nút điều chỉnh hướng gió (hướng gió ngang hoặc thẳng đứng).
10. SLEEP: Nút cài đặt chế độ ngủ tự động. 11. Nút chỉnh độ sáng đèn màn hình hiển thị. 12. SET|CLEAR: Nút cài đặt hoặc hủy một chức năng nào đó.. 13. 1 TOUCH SOFT AIR: Kích hoạt chế độ tiếp xúc nhẹ. 14. OFF: Nút hẹn thời gian tắt. 15. ON: Nút hẹn thời gian bật. 16. Nút hiển thị nhiệt độ phòng. Điều khiển điều hòa LG S09EN2, S09EN3Bên trên là những chế độ và các ký hiệu trên điều khiển điều hòa lg cơ bản của các loại máy lạnh LG phổ biến, các bạn có thể điều chỉnh phù hợp theo nhu cầu sử dụng của mình. Ngoài ra còn có các chức năng hỗ trợ cho việc sử dụng thêm các tính năng của máy lạnh. Hy vọng với những thông số trên bạn có thể sử dụng sản phẩm một cách tiện lợi nhất. |