Hy vọng chúng ta có thể hợp tác tiếng anh

Bài viết đã được chọn lọc từ các nguồn tiếng anh thương mại nhằm giúp cho các bạn sinh viên trau dồi và cải thiện kiến thức về tiếng anh thương mại, tự học tiếng anh thương mại tại nhà; giúp các nhân viên trong ngành thương mại trang bị kiến thức sẵn sàng cho các cuộc gặp gỡ khách hàng. Bài viết được chia làm nhiều phần để bạn đọc dễ dàng theo dõi và tiếp thu.

Hy vọng chúng ta có thể hợp tác tiếng anh

  1. We are well –established as a trading company of quality kitchenware, and enjoy a very good reputation.
    Chúng tôi được thị trường biết đến như một công ty thương mại cung cấp các sản phẩm đồ dùng nhà bếp có chất lượng và uy tín cao.
  2. We have been established for five years and have a very good reputation in this field.
    Chúng tôi đã hoạt động được năm năm và có uy tín rất tốt trong lĩnh vực này.
  3. We are honored to introduce our new products to you.
    Chúng tôi rất hân hạnh giới thiệu với quý vị các sản phẩm mới của chúng tôi.
  4. We are confident that we can satisfy your requirements.
    Chúng tôi tin tưởng rằng chúng tôi có thể đáp ứng các yêu cầu của quý vị.
  5. We would like to enter into business relations with you.
    Chúng tôi muốn đặt quan hệ kinh doanh với quý vị.
  6. How long have you been engaged in this field?
    Các ông kinh doanh trong lĩnh vực này bao lâu rồi?
  7. We hope cooperate with your company in near future.
    Chúng tôi hi vọng được hợp tác với quý công ty trong tương lai gần.
  8. Thank you for your kind cooperation during the time.
    Cảm ơn sự hợp tác chân thành của quý công ty trong suốt thời gian qua.
  9. Because we have entered into business relation with each other for long time, we will give you favorable terms.
    Bởi vì chúng ta đã có quan hệ kinh doanh với nhau từ lâu, chúng tôi sẽ dành cho các ông những điều khoản ưu đãi.
  10. Here are some of the most popular products.
    Đây là một số mặt hàng phổ biến nhất
  11. It’s difficult to make a decision now, we need time to check it carefully.
    Thật khó để đưa ra quyết địn hlúc này, chúng tôi cần thêm thời gian để kiểm tra nó thật cẩn thận.
  12. May I introduce our lastest products to you? I believe they might be of interest to you.
    Cho phép tôi được giới thiệu với ông các sản phẩm mới nhất của công ty chúng tôi. Tôi tin là ông có thể quan tâm đến chúng.
  13. Would you like to have a look at our catalog covering the complete line of our goods?
    Xin mời ông xem qua ca-ta-lô giới thiệu đầy đủ các mặt hàng của chúng tôi.
  14. I am sure that you’ll be impressed with this advanced design.
    Tôi tin chắc là mẫu mã tiên tiến này sẽ gây ấn tượng cho quý vị.
  15. We are certain that the quality of this product will give you full satisfaction.
    Chúng tôi tin chắc rằng chất lượng của sản phẩm này sẽ khiến quý vị hài lòng tuyệt đối.
  16. Please have a look at our company’s new product.
    Xin hãy xem sản phẩm mới này của công ty chúng tôi.
  17. Our price is second to none.
    Gía cả của chúng tôi không ai sánh bằng.
  18. Silk dresses are meeting with great favor in the China market.
    Váy lụa rất được ưa chuộng tại thị trường Trung Quốc.
  19. Thank you for the sample you sent us yesterday.
    Cảm ơn ông về mẫu hàng ông gửi cho chúng tôi hôm qua.
  20. Your products meet our quality standard.
    Hàng của các ông đạt tiêu chuẩn chất lượng của chúng tôi.
  21. Would you please send us your catalogue and best terms for this new product?
    Xin vui lòng gửi cho chúng tôi ca-ta-lô và những điều kiện ưu đãi nhất đối với mặt hàng mới này nhé
  22. Can you send me the price list?
    Cô có thể send cho tôi bảng báo giá được không?
  23. Thank you for your quotation of February 11. We would like to know whether you could give us a better price for the product if we place an order for 1,000 sets.
    Xin cảm ơn ông về bảng báo giá ngày 11 tháng 2. Chúng tôi muốn biết là liệu các ông có thể cho chúng tôi mức giá tốt hơn cho mặt hàng này nếu chúng tôi đặt 1.000 bộ hay không.
  24. The products you offer are much higher in price than those of other manufacturers.
    Những mặt hàng do các ông chào có mức giá cao hơn nhiều so với những mặt hàng của các nhà sản xuất khác.
  25. The price you suggested is far lower than that in the general market.
    Gía các ông đề nghị thấp hơn nhiều so với giá thị trường.
  26. You receive the favorable price as it is your second order.
    Các ông nhận được giá ưu đãi bởi vì đây là đơn hàng thứ hai.
  27. We plan to import 200 tons of coffee.
    Chúng tôi có ý định nhập khẩu 200 tấn cà phê.
  28. We have in mind an order for 2 containers of limestone powder.
    Chúng tôi dự tính đặt 2 công-ten-nơ bột đá vôi.
  29. Our products are competitive in the general market.
    Những sản phẩm của chúng tôi có tính cạnh tranh trên thị trường
  30. I’m sorry, but it’s out of our reach.
    Tôi rất tiếc, nhưng nó nằm ngoài khả năng của chúng tôi.
  31. You should consider this matter carefully. I don’t want you to make mistake.
    Anh nên xem xét vấn đề này một cách cẩn thận. Tôi không muốn anh mắc sai lầm
  32. The proposals are under consideration.
    Những kiến nghị này vẫn đang được xem xét.
  33. They ordered a considerable
    Họ đặt một lượng hàng đáng kể.
  34. You are suitable for this position.
    Anh phù hợp với vị trí này.
  35. They made a big profit from the business.
    Họ đã có lợi nhuận lớn từ việc kinh doanh này.

tôi hy vọng chúng ta sẽ hợp tác tốt

i hope we will have a good cooperation

tôi hy vọng chúng ta sẽ hợp tác tốt trong tương lai

i hope we will cooperate well

tôi hy vọng chúng ta sẽ là bạn tốt

bạn giúp tôi cải thiện khả năng tiếng anh và tôi sẽ hỗ trợ bạn tiếng việt

tôi hy vọng chúng ta sẽ hợp tác tốt trong tương lai lai

i hope we will cooperate well

tôi hy vọng chúng ta sẽ hợp tác trong tương lai

i hope we will cooperate well

tôi thực sự mong chúng ta sẽ hợp tác

she said your price is still higher than other suppliers

tôi hy vọng chúng ta sẽ sớm gặp lại.

i hope we shall meet again very soon.

tôi hi vọng ông ta sẽ hợp tác

i expect he'll cooperate.

tôi hy vọng chúng ta có bàn.

oh, i hope we can get a table.

tôi hy vọng chúng ta sẽ không bị lạc.

i hope we don't get hit by a stray baton.

we go get him now, he's outta ammo.

tôi hy vọng chúng ta giữ liên lạc.

so, you know, i hope we keep in touch, you know. yeah, me too.

tôi hi vọng chúng ta sẽ vượt qua.

i just wish dave could have seen all this. yeah... here's to dave.

hy vọng chúng ta sẽ chặn được chúng

hopefully we can stop them

- hy vọng chúng ta sẽ được gặp lại.

- i hope to see you again.

we're partners in this. were.