Incapacitated la gi

Người tạm thời hoặc vĩnh viễn khiếm bởi và / hoặc thiếu hụt về thể chất tinh thần, khuyết tật, bệnh tật, hoặc bằng cách sử dụng ma túy đến mức người đó thiếu đủ hiểu biết để đưa ra quyết định hợp lý hoặc tham gia vào các hành động có trách nhiệm.

Definition - What does Legally incapacitated mean

Person temporarily or permanently impaired by mental and/or physical deficiency, disability, illness, or by the use of drugs to the extent he or she lacks sufficient understanding to make rational decisions or engage in responsible actions.

English volume_up Reproductive rights, abortion, genetic testing, embryo research, gene therapies, genetic privacy, the rights of incapacitated people - all these and more are delicate and sensitive questions.

incapacitated nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm incapacitated giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của incapacitated.

Từ điển Anh Anh - Wordnet

Chưa có Tiếng Việt cho từ này, bạn vui lòng tham khảo bản Tiếng Anh. Đóng góp nội dung vui lòng gửi đến [email protected] (chúng tôi sẽ có một phần quà nhỏ dành cho bạn).

làm mất tư cách, làm thành bất lực, tước quyền là các bản dịch hàng đầu của "incapacitate" thành Tiếng Việt. Câu dịch mẫu: To do anything of this nature while the commander in chief is incapacitated, ↔ Khi mà người ra lệnh đã bị tước quyền,

incapacitate verb

to make incapable (of doing something) [..]

+ Thêm bản dịch Thêm incapacitate

"incapacitate" trong từ điển Tiếng Anh - Tiếng Việt

  • làm mất tư cách

    FVDP-English-Vietnamese-Dictionary

  • làm thành bất lực

    FVDP-English-Vietnamese-Dictionary

  • tước quyền

    To do anything of this nature while the commander in chief is incapacitated,

    Khi mà người ra lệnh đã bị tước quyền,

    FVDP-English-Vietnamese-Dictionary

  • Hiển thị các bản dịch được tạo bằng thuật toán

Bản dịch tự động của " incapacitate " sang Tiếng Việt

  • Incapacitated la gi

    Glosbe Translate

  • Incapacitated la gi

    Google Translate

Các cụm từ tương tự như "incapacitate" có bản dịch thành Tiếng Việt

  • incapacitation

    sự tước quyền

Thêm ví dụ Thêm

Bản dịch "incapacitate" thành Tiếng Việt trong ngữ cảnh, bộ nhớ dịch

Biến cách Gốc từ

As a result of a particularly irreverent act, he was struck with a loathsome skin disease, which incapacitated him, so that he could no longer serve as king in the fullest sense. —2 Chronicles 26:16-21.

Vì đã làm một điều bất kính nên ông bị mắc chứng bệnh ngoài da kinh khủng, khiến ông không làm gì được. Ô-xia không còn có thể cai trị đất nước được nữa.—2 Sử-ký 26:16-21.

jw2019

For the few weeks this good sister was incapacitated, the members of the Rechnoy Ward felt a kinship to that story.

Trong mấy tuần đó khi chị phụ nữ hiền lành này bị mất năng lực, các tín hữu của Tiểu Giáo Khu Rechnoy cảm thấy gần gũi với câu chuyện đó.

LDS

When a couple truly love each other, they remain together even if a physical relationship is no longer possible because of the infirmities of old age or because one of them is incapacitated.

Khi một cặp vợ chồng thật sự yêu nhau, họ tiếp tục sống với nhau ngay dù quan hệ xác thịt không còn nữa vì tuổi già sức yếu hay một trong hai người bị bất lực.

jw2019

The Japanese had delivered almost 30,000 army troops to Guadalcanal since the campaign began, but by December only about 20,000 of that number were still alive; of those, only around 12,000 remained more or less fit for combat duty, with the rest incapacitated by battle wounds, disease, or malnutrition.

Kể từ khi Chiến dịch Guadalcanal bắt đầu, 30.000 lính Nhật đã được đưa đến đảo nhưng đến tháng 12 chỉ còn 20.000 người sống sót, và chỉ 12.000 người trong số đó còn sức chiến đấu, số còn lại thì bị thương, suy dinh dưỡng hoặc bị bệnh.

WikiMatrix

He could be incapacitated.

Hắn có thể bị bất lực.

OpenSubtitles2018.v3

He became incapacitated by another stroke in 1964, and his deputy Lin Haiyun took over as acting minister in 1965.

Ông trở nên bất lực bởi một cơn đột quỵ khác vào năm 1964, và Lâm Hải Vân đã đảm nhận vai trò quyền bộ trưởng vào năm 1965.

WikiMatrix

Most recently released prisoners were terminally ill or otherwise incapacitated by poor health.

Nhiều tù nhân được trả tự do trong thời gian gần đây bị bệnh nặng hoặc ốm yếu không làm gì được.

hrw.org

As long as Captain Crowe incapacitated, he is the logical leader.

Khi đại úy Crowe mất sức chiến đấu, thì anh ta sẽ trở thành thủ lĩnh thôi

OpenSubtitles2018.v3

Luis, Dave, and Kurt help incapacitate Burch and his men so that Lang and Hope can stop Ava.

Luis, Dave và Kurt cùng nhau giúp bắt giữ Burch để Lang và Hope có thể ngăn chặn Ava.

WikiMatrix

(2 Timothy 3:1) Science News of December 5, 1992, reported: “Rates of severe, often incapacitating depression have increased in each succeeding generation born since 1915.”

Tờ “Tin tức khoa học” (Science News) ngày 5-12-1992 báo cáo: “Tỷ lệ của những người bị buồn nản trầm trọng, thứ bịnh thường làm người ta mất năng lực, đã gia tăng với mỗi thế hệ sinh sau năm 1915”.

jw2019

Weeks later, after Beverly confronts and incapacitates her sexually abusive father, she is abducted by Pennywise.

Vài tuần sau, sau khi Beverly chống lại ông bố kỳ quặc của mình, cô bị Pennywise bắt cóc.

WikiMatrix

And my shot hit right on the upper face. was incapacitated, died before he hit the ground.

Và bắn của tôi lọt ngay trên mặt trên. đã bất lực, đã chết trước khi rơi xuống đất.

QED

Not only achieve a greater surface area on the target but it is also destabilizing, incapacitate the enemy.

Không chỉ đạt được một diện tích bề mặt lớn hơn vào mục tiêu nhưng nó cũng là gây mất ổn định, bất lực của đối phương.

QED

In addition, Psylocke could also use her telepathy to project a focused beam of directed psionic energy called a "psycho-blast" that could incapacitate or kill a living being instantly.

Psylocke cũng có thể tạo ra một tia tập trung năng lượng tâm linh được gọi là "Cú bắn tâm linh", có thể ngăn chặn và giết một vât thể khác ngay lập tức.

WikiMatrix

More strange, and perhaps, tragic, starlings are attracted to airplane engines and can incapacitate in the blink of an eye.

Lạ lùng hơn, và có lẽ, bi kịch hơn, sáo đá bị thu hút bởi động cơ máy bay và có thể phá hỏng động cơ chỉ trong chớp mắt.

OpenSubtitles2018.v3

Physical state: In Close Combat, troops could be Healthy; Injured by enemy fire (in which case they would move and fire more slowly); Incapacitated if enemy fire caused the soldier to be unable to fight; and finally Dead.

Trạng thái vật lý (Physical state): Trong Close Combat, binh lính có thể khỏe mạnh (Healthy) hay là bị thương (Injured) do hỏa lực địch (trong trường hợp đó họ sẽ di chuyển và bắn chậm hơn); mất khả năng (Incapacitated) nếu hỏa lực của kẻ địch gây ra khiến cho người lính không thể chiến đấu được nữa và cuối cùng là đón nhận lấy cái chết (Dead).

WikiMatrix

After Lenin was incapacitated by his third stroke in March 1923 Rykov—along with Lev Kamenev—was elected by the Sovnarkom to serve as Deputy Chairman to Lenin.

Sau khi Lenin không còn năng lực làm việc từ khi bị đột quỵ lần thứ 3 vào tháng 3 năm 1923 Rykov cùng với Lev Kamenev được bầu vào chức vụ phó chủ tịch, Kamenev lúc đó trên thực tế giữ vai trò thủ tướng Liên Xô.

WikiMatrix

On my way home from work one day, I suffered a sudden, incapacitating headache.

Ngày nọ, trên đường về nhà, thình lình tôi bị một cơn đau đầu kinh khủng.

jw2019

The term chin na in Chinese martial arts deals with the use of grappling to achieve submission or incapacitation of the opponent (these may involve the use of acupressure points).

Khái niệm ‘’ Cầm nã ‘’ ( Chin Na ) trong võ thuật Trung Quốc cũng liên quan đến việc sử dụng vật lộn để khống chế hoặc làm đối thủ mất khả năng tấn công ( điều này có thể liên quan đến các huyệt đạo ).

WikiMatrix

She had just graduated from high school and had taken her diploma to show to her grandfather, who had been incapacitated for some time.

Ông của em không thể cử động. Em vừa tốt nghiệp phổ thông trung học và nhận bằng về cho ông xem.

jw2019

You're talking pretty tough to a guy who's incapacitated, which is good for you.

Thùng rỗng kêu to mà cũng tốt cho nhóc.

OpenSubtitles2018.v3

A person who lost his thumbs and big toes apparently was incapacitated for military action.

Một người bị mất ngón tay cái và ngón chân cái hẳn sẽ mất khả năng chiến đấu.

jw2019

Two days after the attack, aircraft from Ark Royal incapacitated the French battleship Dunkerque, which had been beached in the initial attack.

Hai ngày sau đó, máy bay của nó Ark Royal vô hiệu hóa chiếc thiết giáp hạm Dunkerque, vốn đã bị mắc cạn sau cuộc tấn công ban đầu.

WikiMatrix

After being healed twice, the second time being a consequence of being incapacitated while fighting Pernida, Zaraki joins Hitsugaya and Byakuya against Gerard.

Sau khi được chữa lành hai lần, lần thứ hai là một hậu quả của việc bị vô hiệu hóa trong khi chiến đấu Pernida, Zaraki tham gia Hitsugaya và Thề chống lại Gerard.

WikiMatrix

Nevertheless, Fenix is retrieved and integrated into a dragoon, a mechanical fire support unit designed to allow incapacitated warriors to continue military service.

Tuy nhiên, Fenix được cứu thoát và tích hợp vào một "Dragoon", một các đơn vị cơ khí hỗ trợ được thiết kế để cho phép các chiến binh không còn khả năng để tiếp tục vụ quân sự .