Đại học Nông Lâm Bắc Giang trường đào tạo các nhóm ngành nông lâm nghiệp, quản lý tài nguyên môi trường, quản lý kinh tế cũng cấp nguồn nhân lực cho sự phát triển nông nghiệp và nông thôn cho nước ta. Trường đào tạo các trình độ cao đẳng, đại học và sau đại học và thực hiện nhiều công tác nghiên cứu khoa học đạt kết quả cao. Tên tiếng Anh: Bac Giang Agriculture and Forestry University Trụ sở chính: Bích Sơn, Việt Yên, Bắc Giang Dưới đây là thông tin chi tiết về ngành đào tạo và điểm chuẩn của trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang: Trường: Đại học Nông Lâm Bắc Giang Năm: 2022 2021 2020 2019 2018 2017 STT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú | Hiện điểm chuẩn của trường chưa được công bố. Vui lòng quay lại sau! | Học Phí Trường Đại Học Nông Lâm Bắc Giang với mã Trường là (DBG). Nhà trường và ban giám hiệu chính thức công bố mức học phí năm 2022 cụ thể đối với từng ngành như sau Học Phí Đại Học Nông Lâm Bắc Giang có sự thay đổi tuỳ theo các mã ngành đào tạo của trường thông tin được cập nhật liên tục với mức học phí mới nhất hiện tại như sau: Học Phí Đại Học Nông Lâm Bắc Giang 2021-2022 Lời kết: Trên đây là mức học phí trường đại học Nông lâm Bắc giang năm 2021 chính thức do kênh tuyển sinh 24h.vn thưc hiện. Nội Dung Liên Quan: By: Minh vũ - Tên trường: Đại học Nông Lâm Bắc Giang
- Tên tiếng Anh: Bac Giang Agriculture And Forestry University (BAFU)
- Mã trường: DBG
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Cao học - Vừa học vừa làm
- Địa chỉ: Bích Sơn - Việt Yên - Bắc Giang
- SĐT: 0204 3 874 387 - 0204 3 874 265
- Email: -
- Website: http://bafu.edu.vn
- Facebook: www.facebook.com/daihocnonglambacgiang/
1. Thời gian xét tuyển – Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển học bạ: - Đợt 1: Từ ngày 15/01đến 30/6/2022;
- Đợt 2: Từ ngày 01/7 đến 10/8/2022;
- Đợt 3: Từ ngày 15/8 đến 10/10/2022;
- Đợt 4: Từ ngày 15/10 đến 31/12/2022.
– Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT: - Đợt 1: Từ ngày 01/7 – 10/8/2022;
- Các đợt xét tuyển bổ sung từ ngày 15/8/2022.
Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển online trên Website của Trường Đại học Nông – Lâm Bắc Giang tại địa chỉ: http://bafu.edu.vn. 2. Đối tượng tuyển sinh - Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh - Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh 4.1. Phương thức xét tuyển - Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi THPT.
- Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT (xét học bạ).
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT - Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi THPT - Tốt nghiệp THPT;
- Tổng điểm thi tốt nghiệp THPT của tổ hợp môn xét tuyển (bao gồm cả điểm ưu tiên) dự kiến đạt từ 14,0 trở lên (Nhà trường sẽ có thông báo chính thức ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển vào tháng 7/2022).
- Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT (xét học bạ) - Tốt nghiệp THPT;
- Điểm trung bình học tập 5 học kỳ THPT (cả năm lớp 10, cả năm lớp 11 và học kì 1 của lớp 12) đạt từ 6,0 điểm (bao gồm cả điểm ưu tiên) hoặc tổng điểm trung bình 3 môn cả năm lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 23,0 điểm (môn Toán nhân hệ số 2).
4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng - Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
5. Học phí - Mức học phí dự kiến đối với hệ Đại học: 250.000đ/tín chỉ (riêng ngành Thú y: 270.000đ/tín chỉ).
II. Các ngành tuyển sinh STT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Chỉ tiêu | Phương thức tuyển sinh | Theo kết quả tốt nghiệp THPT (Tổ hợp xét tuyển) | | 1 | Khoa học cây trồng | 7620110 | 50 | A00, A01, B00, D01 | Sử dụng đồng thời theo 2 cách xét tuyển:– Điểm trung bình 5 kỳ (lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) từ 6,0 trở lên; – Tổng điểm trung bình 3 môn lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển từ 23,0 trở lên (môn toán nhân hệ số 2) | 2 | Chăn nuôi | 7620105 | 50 | A00, A01, B00, D01 | 3 | Thú y | 7640101 | 100 | A00, A01, B00, D01 | 4 | Quản lý đất đai – Chuyên ngành 1: Địa chính và Quản lý đô thị – Chuyên ngành 2: Quản lý đất đai | 7850103 | 50 | A00, A01, B00, D01 | 5 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 50 | A00, A01, B00, D01 | 6 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 50 | A00, A01, B00, D01 | 7 | Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) – Chuyên ngành 1: Quản lý tài nguyên rừng – Chuyên ngành 2: Sinh thái và bảo tồn đa dạng sinh học | 7620211 | 50 | A00, A01, B00, D01 | 8 | Kế toán | 7340301 | 100 | A00, A01, D01 | 9 | Bảo vệ thực vật | 7620112 | 30 | A00, A01, B00, D01 | 10 | Kinh tế | 7310101 | 50 | A00, A01, D01 | 11 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 50 | A00, A01, B00, D01 | 12 | Đảm bảo chất lượng và ATTP | 7540106 | 50 | A00, A01, B00, D01 | 13 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 70 | A00, A01, D01 | | *Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM Điểm chuẩn của trường Đại học Nông lâm Bắc Giang như sau: Ngành học | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Khoa học cây trồng | 13 | 13 | 15 | 15 | Chăn nuôi | 13 | 13 | 15 | 15 | Thú y | 13 | 13 | 15 | 15 | Quản lý đất đai | 13 | 13 | 15 | 15 | Quản lý Tài nguyên & Môi trường | 13 | 13 | 15 | 15 | Công nghệ thực phẩm | 13 | 13 | 15 | 15 | Công nghệ sinh học | 13 | 13 | | | Quản lý Tài nguyên rừng (Kiểm lâm) | 13 | 13 | 15 | 15 | Lâm sinh | 13 | 13 | | | Kế toán | 13 | 13 | 15 | 15 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 13 | 13 | 15 | 15 | Bảo vệ thực vật | 13 | 13 | 15 | 15 | Kinh tế | 13 | 13 | 15 | 15 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 13 | 13 | 15 | 15 | Ngôn ngữ Trung Quốc | | | 15 | 15 | D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH Trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
|